Tỷ Lệ Mổ Lại Do Van Động Mạch Chủ Tái Tạo Khi Theo Dòi Trung Hạn.


3.4.2. Tỷ lệ mổ lại do van động mạch chủ tái tạo khi theo dòi trung hạn.


Biểu đồ 3 14 Biểu đồ Kaplan Meier thể hiện tỷ lệ mổ lại sau mổ Nhận 1

Biểu đồ 3.14. Biểu đồ Kaplan-Meier thể hiện tỷ lệ mổ lại sau mổ.

Nhận xét: Tổng số 02 bệnh nhân phải mổ lại do viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn sau mổ tháng thứ 6 và tháng 24. Xác suất mổ lại do hỏng van ĐMC tái tạo là 2,8%.

3.4.3. Tỷ lệ hở van động mạch chủ tái tạo mức độ vừa trở lên.


Biểu đồ 3 15 Biểu đồ Kaplan Meier thể hiện tỷ lệ hở van động mạch chủ 2

Biểu đồ 3.15. Biểu đồ Kaplan- Meier thể hiện tỷ lệ hở van động mạch chủ sau tái tạo mức độ vừa-nhiều.


Nhận xét: 01 bệnh nhân hở van ĐMC vừa ngay sau phẫu thuật điều trị bảo tồn, sau thời gian theo dòi mức độ hở không tăng thêm. 02 bệnh nhân hở chủ nặng trong quá trình theo dòi ở tháng thứ 6 và tháng thứ 24 sau mổ do viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.

3.4.4. Huyết động qua van động mạch chủ tái tạo.

3.4.4.1. Chênh áp tối đa qua van động mạch chủ tái tạo theo thời gian.


Biểu đồ 3 16 Chênh áp tối đa qua van động mạch chủ tái tạo Nhận xét 3


Biểu đồ 3.16. Chênh áp tối đa qua van động mạch chủ tái tạo.


Nhận xét: Chênh áp tối đa qua van ĐMC sau tái tạo duy trì ổn định trong thời gian theo dòi, với giá trị trung bình < 20 mmHg.


3.4.4.2. Chênh áp trung bình qua van động mạch chủ tái tạo.


Biểu đồ 3 17 Chênh áp trung bình qua van động mạch chủ tái tạo Nhận xét 4

Biểu đồ 3.17. Chênh áp trung bình qua van động mạch chủ tái tạo.

Nhận xét: Chênh áp trung bình qua van ĐMC của tất cả các bệnh nhân duy trì ổn định < 10 mmHg trong suốt thời gian theo dòi.

3.4.4.3. Diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo


Biểu đồ 3 18 Diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo Nhận 5

Biểu đồ 3.18. Diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo.

Nhận xét: Diện tích hiệu dụng của van ĐMC sau tái tạo duy trì ổn định, trung bình từ 2,3 cm² đến 2,6 cm² trong thời gian theo dòi trung hạn.


3.4.4.4.Vận tốc tối đa của dòng máu qua van động mạch chủ tái tạo


Biểu đồ 3 19 Vận tốc tối đa dòng máu qua van động mạch chủ tái tạo Nhận 6

Biểu đồ 3.19. Vận tốc tối đa dòng máu qua van động mạch chủ tái tạo

Nhận xét: Vận tốc tối đa dòng máu qua van động mạch chủ sau tái tạo duy trì ổn định < 2 m/s trong thời gian theo dòi.

Bảng 3.17. Kết quả huyết động qua van động mạch chủ tái tạo 12 tháng sau mổ (n = 66, loại 03 bệnh nhân tử vong, 01 mổ lại thay van, 02 chuyển thay van).

Số cánh van tái tạo


Biến số đánh giá

Tái tạo ba cánh van

(n = 56)

Tái tạo hai cánh van

(n = 7)

Tái tạo một cánh

van (n =3 )

Chênh áp tối đa, TB ± ĐLC,

mmHg

16,1 ± 2,2

16,5 ± 2,4

15,1 ± 1,6

Chênh áp trung bình, TB ± ĐLC,

mmHg

7,3 ± 1,6

7,7 ± 1,1

7,6 ± 1,3

Diện tích van ĐMC, TB ± ĐLC,

cm²

2,4 ± 0,2

2,4 ± 0,2

2,5 ± 0,2

Vận tốc tối đa, TB ± ĐLC, m/s

1,8 ± 0,2

1,9 ± 0,2

1,8 ± 0,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

(TB: Giá trị trung bình, ĐLC: Độ lệch chuẩn giữa các giá trị)


Nhận xét: Không có sự khác biệt về huyết động học của dòng máu qua van ĐMC tái tạo giữa ba nhóm bệnh nhân được tái tạo cả ba cánh van, tái tạo hai cánh van hoặc tái tạo một cánh van.

Bảng 3.18. Kết quả huyết động của nhóm bệnh nhân có vòng van động mạch chủ nhỏ (n = 28).

Thời gian theo dòi

Biến số đánh giá

Sau mổ 1 tháng

(n = 28)

Sau mổ 12 tháng

(n = 27)

Chênh áp tối đa, TB ± ĐLC, mmHg

17,1 ± 1,7

16,8 ± 2

Chênh áp trung bình, TB ± ĐLC,

mmHg

7,8 ± 1,1

7,7 ± 1,4

Diện tích van ĐMC, TB ± ĐLC, cm²

2,3 ± 0,2

2,5 ± 0,2

Vận tốc tối đa, TB ± ĐLC, m/s

1,9 ± 0,2

1,8 ± 0,1

3.4.5. Thay đổi về phân suất tống máu tâm thất trái và kích thước buồng thất trái.

Bảng 3.19. Phân suất tống máu tâm thất trái (Nhóm 1: LVEF trước mổ

< 50%; Nhóm 2: LVEF trước mổ > 50%).


Thời gian


Bệnh nhân

Trước mổ TB ± ĐLC, %

1 tháng sau mổ TB ± ĐLC, %

12 tháng sau mổ

TB ± ĐLC, %

Nhóm 1, (n = 13)


p = 0,02


42,7 ± 4,9

45,1 ± 9,2

50,5 ± 5,9

Nhóm 2, (n = 59)

64,7 ± 7,8

58,9 ± 3,4

59,3 ± 3,7

Nhận xét: Nhóm bệnh nhân có phân suất tống máu trước mổ thấp (LVEF < 50%) sau mổ 12 tháng kết quả có cải thiện rò rệt so với trước mổ. Nhóm phân suất tống máu bình thường trước mổ có phân suất tống máu được bảo tồn.


Bảng 3.20. Kích thước thất trái ở nhóm hở van động mạch chủ (n = 20).


Thời gian

Đường kính Thất trái

Trước mổ TB ± ĐLC,

mm

1 tháng sau mổ TB ± ĐLC, mm


Trung hạn TB ± ĐLC,

mm


p < 0,0001



Cuối tâm thu

44,1 ± 5,8

40,3 ± 4,7


37,5 ± 5,0

Cuối tâm trương

p < 0,0001 p = 0,01

66,5 ± 7,7

58,5 ± 6,1


52,3 ± 5,3

Nhận xét: Đối với nhóm hở van ĐMC sau mổ đường kính cuối tâm thu thất trái giảm khi so sánh ngay sau mổ và theo dòi trung hạn sau mổ (p < 0,001), đường kính cuối tâm trương thất trái giảm ngay sau mổ 1 tháng và sau mổ trung hạn.

3.4.6. Các biến chứng xảy ra trong thời gian theo dòi trung hạn.


Biểu đồ 3 20 Biểu đồ Kaplan Meier thể hiện tỷ lệ xảy ra các biến chứng 7

Biểu đồ 3.20. Biểu đồ Kaplan- Meier thể hiện tỷ lệ xảy ra các biến chứng trong thời gian theo dòi trung hạn.


Nhận xét: Các biến chứng xuất hiện trong thời gian theo dòi trung hạn bao gồm tử vong (03 bệnh nhân), mổ lại (02 bệnh nhân), hở van ĐMC tái tạo (03 bệnh nhân trong số đó 02 bệnh nhân cần mổ lại).

3.4.7. Các yếu tố tương quan với tỷ lệ tử vong và các biến chứng trung hạn

Bảng 3.21. Phân tích hồi quy đa biến đánh giá các yếu tố liên quan đến các biến chứng tới trung hạn (n = 72).

Biến chứng trung hạn



Có (n = 5)

Không

(n = 67)

OR [IC95%]

P

Tuổi, TB ± ĐLC, năm

56,1 ± 11,1

52,8 ± 13,9

1 [0,99; 1,01]

0,42

BMI, TB ± ĐLC

23,7 ± 2,7

22 ± 2,9

1,02 [0,99; 1,04]

0,19

Tăng huyết áp, n (%)





Có (n = 34)

4 (11,8)

30 (88,2)

1,1 [0,94; 1,29]

0,24

Không (n = 38)

1 (2,6)

37 (97,4)

REF

REF

Đái tháo đường,n (%)





Có (n = 2)

0 (0)

2 (100)

0,9 [0,49; 1,67]

0,74

Không (n = 70)

5 (91,4)

65 (8,6)

REF

REF

Rối loạn mỡ máu, n(%)





Có (n = 4)

0 (0)

4 (100)

0,98 [0,71; 1,35]

0,53

Không (n = 68)

5 (7,1)

63 (92,9)

REF

REF

Hút thuốc lá, n(%)





Có (n = 37)

2 (5,4)

35 (94,6)

1,02 [0,88; 1,17]

0,83

Không (n = 35)

3 (8,6)

32 (91,4)

REF

REF

Khó thở n(%)





NYHA I (n = 3)

1 (33,3)

2 (66,7)

0,71 [0,46; 1,11]

0,14

NYHA II (n = 26)

1 (3,8)

25 (96,2)

0,68 [0,4; 1,14]

0,15

NYHA III (n = 37)

2 (5,4)

35 (94,6)

0,88 [0,57; 1,36]

0,57

NYHA IV (n = 6)

1 (16,7)

5 (83,3)

0,8 [0,47; 1,37]

0,42


Đau ngực, n(%)





CCS I (n = 27)

1 (2,9)

26 (87,1)

1 [0,71; 1,42]

0,42

CCS II (n = 30)

3 (10)

27 (90)

1 [0,83; 1,31]

0,72

CCS III (n = 13)

1 (33,3)

2 (66,7)

1 [0,73; 1,32]

0,9

CCS IV (n = 2)

0 (0)

2 (100)

0,75 [0,41; 1,33]

0,34

EuroScore II,

TB [IQR], %

1,4 [0,6; 2,3]

1,2 [0,6; 4,4]

1 [0,9; 1,01]

0,95

Hình thái thương tổn van ĐMC, n(%)

Hẹp van, (n = 30)

1 (3,3)

29 (96,7)

0,91 [0,79; 1.17]

0,23

Hở van, (n = 20)

3 (15)

17 (75)

0,99 [0,84; 1.17]

0,93

Phân suất tống máu thất trái, n(%)

LVEF < 50%,(n = 13)

1 (7,8)

12 (92,2)

1[1; 1,06]

0,91

LVEF > 50%,(n = 59)

4 (6,8)

55 (93,2)

REF

REF

Thời gian cặp ĐMC,

TB ± ĐLC, phút

99 ± 6,8

108,4 ± 16,7

1 [0,99; 1,01]

0,54

Thời gian chạy máy,

TB ± ĐLC, phút

125,6 ± 10,1

142,6 ± 35,2

1 [0,99; 1,01]

0,47

Thời gian thở máy, giờ, n(%)

≤ 24 giờ, (n = 64)

4 (6,3)

61 (93,7)

REF

REF

> 24 giờ, (n = 8)

1 (12,5)

7 (87,5)

1 [1; 1,01]

0,002


Nhận xét: Trong nghiên cứu này, chúng tôi nhận thấy thời gian thở máy kéo dài sau mổ làm tăng nguy cơ xuất hiện các biến chứng và tỷ lệ tử vong trong thời gian theo dòi trung hạn.

Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí