Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh mô hình nông lâm kết hợp tại Chi nhánh nghiên cứu và phát triển Động thực vật bản địa – Công ty cổ phần khai khoáng miền núi, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên - 8


TÀI LIỆU THAM KHẢO


I. Tài liệu tiếng việt

1. Ngô Xuân Bình, Lê Tiến Hùng (2010), Kỹ thuật trồng cam quýt, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

2. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam (2006), Nghị Định 32/2006/NĐ-CP về: Danh mục Thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm, Ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT và Nghị Định 48/CP/2002, Hà Nội.

3. Chương trình hỗ trợ phát triển LNXH (2002). Bài giảng Nông lâm kết hợp,

Nxb Nông nghiệp – Hà nội

4. Bảo huy, Hoàng Hữu Cải, Vò Hùng, 2002. Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia. Mạng lưới Đào tạo LNXH

5. Nguyễn Viết Khoa, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Hữu Hồng, Vũ Văn Mễ, 2006. Sản xuất NLKH ở Việt nam. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp

6. Nguyễn Văn Thiện (2000), Phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,tr.105-148.

7. Nguyễn Hải Tuất, Ngô Kim Khôi (1996), Xử lý thống kê kết quả nghiên cứu thực nghiệm trong Nông - Lâm nghiệp trên máy vi tính, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

8. Đào Thanh Vân và Ngô Xuân Bình (2003), Giáo trình cây ăn quả dành cho cao học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

9. Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, Hà Văn Chiến, 2001. Hướng dẫn học NLKH, Khung phát triển chương trình giảng dạy NLKH ở ĐNA ( Biên dịch).

10. Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, 2004. Hướng dẫn xây dựng chương trình tập huấn NLKH cấp cơ sở. VNAFE 5/2004.


11. Đặng kim Vui, Trần Quốc Hưng (2007), Giáo trình Nông lâm kết hợp. NXB Nông nghiệp

12. UBND (2019), Báo cáo tổng kết kinh tế - xã hội xã Tức Tranh.

II. Tài liệu tiếng Anh

13. Dixon,R. K, 1996. Agroforestry systems and Greenhouse gasses. Agroforestry today 8(1)

14. FAO and IIRR, 1995. Resourse management for upland areas in Southeast Asia.

15. La N, Do VH, Pham HT, Agustin M, Do TL, Hoang TL, Rachmat M, Lo TK, VT, Nguyen VC, Do HL, Vu VT, Dao HB, Dinh TS, Dinh VT, Pham DT, Pham HD. (Unpublished). Participatory Farmer Trials Results. On- farm assessment of economic and ecological benefit of agroforestry systems in Northwest Vietnam. AFLi Technical report No. 19.

16. Lundgren BO, Raintree, JB. 1982. Sustained agroforestry. In: Nested B (ed.). Agricultural research for development: Potentials and challenges in Asia. The Hague, Netherlands: ISNAR, pp. 37-49.

17. Nair P.K.R 1984. Soil poductivity aspects of agroforestry . ICRAF Nairobi.

18. Nair PKR. 1993. An introduction to agroforestry. Kluwer Academic Publisher, The Netherland.

19. Young, A. 1997. Agroforestry for soil management, 2nd edition.

PHỤ LỤC 01


Hạch toán chi phí trồng 01 ha cỏ VA06 ở Chi nhánh



TT


Các khoản chi - thu


ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Thành tiền

(1000đ)

I.

Các khoản chi





1.

Trồng, chăm sóc năm 01





- Cây giống + trồng dặm

Kg

5000

3,5

17.500

- Phân bón:

- phân cô cơ

-phân hữu cơ


Kg


450

13.000


6

0.3


2.700

3.900

- Xử lý thực bì

Công

10

180

1.800

- Rạch luống

Công

15

200

3.000

- Công bón phân

Công

8

180

1.440

- Công trồng

Công

11

200

2.200


-Chi phí chặt cỏ + bán

Công

20

200

4.000

2.

Chăm sóc năm 2





- Phân bón:

- phân vô cơ

- phân hữu cơ


Kg


300

10.000


6

0.3


1.800

3.000

- Công chăm sóc, bón phân

Công

17

180

3.060


- Trồng dặm

Ránh

20

10

200


Chi phí chặt cỏ + bán

Công

30

200

6.000

3.

Chăm sóc năm thứ 3





Công chăm sóc

Công

9

180

1.620

Phân bón hữu cơ (phân chuồng)

Kg

10.500

0.4

4.200


Phân vô cơ (NPK)

Kg

400

6

2.400


Chi phí chặt cỏ + bán

Công

35

200

7.000

4

Chăm sóc năm thứ 4

Công




Công chăn sóc

Công

8

180

1.440

Phân bón:

- Phân vô cơ

- Phân hữu cơ


Kg


300

9.000


6

0.4


1.800

3.600


Thuế sử dụng đất NL (năm 1-4)




1.400


Chi phí bảo vệ (năm 1-4)

Công

10

220

2.200


Chi phí chặt cỏ + bán

công

28

200

5.600

Tổng chi phí 1 chu kỳ phân tích




81.560

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.


Hạch toán chi phí cho 10 con Ngựa bạch trong năm


TT

Các khoản mục chi phí

ĐVT

Số

lượng

Đơn giá

(1000 đ)

Thành tiền

(1000 đ)

1

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp





1.1

Chi phí về giống


10



1.2

Chi phí thức ăn

- Thức ăn thô (Cỏ)

- Thức ăn tinh (Cám, ngô...)

- Thức ăn khoáng


Kg Kg Kg


72.000

1.800

25


1,1

7

120


79.200

12.600

2.400

1.3

Chi phí điện nước

- Điện

- Nước


kwh Khối


12

20


1,676

2


20

40

1.4

Chi phí thuốc phòng và chữa

bệnh




1.000

2

Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản phụ cấp, tiền thưởng trong sản

xuất.



360


220


79.200

3

Chi phí chung

- Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý)

- Chi phí phục vụ (nhân viên)

- Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...)

- Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục cụ phục vụ sản xuất


12


12

12


12


12


12

12


12


50


20

25


25


600


240

300


300


Tổng chi phí chăn nuôi 10 con

Ngựa bạch/năm





175.900


Tổng chi phí chăn nuôi trung

bình 01 con Ngựa bạch/năm




17.590

Hạch toán chi phí cho 10 con hươu trong năm


TT

Các khoản mục chi phí

ĐVT

Số

lượng

Đơn giá

(1000 đ)

Thành tiền

(1000 đ)

1

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp





1.1

Chi phí về giống

con

10



1.2

Chi phí thức ăn

- Thức ăn thô (Cỏ)

- Thức ăn tinh (Cám, ngô...)

- Thức ăn khoáng


kg


18.000

1.800

5


1.1

8

24


19.800

14.400

120

1.3

Chi phí điện, nước




48

1.4

Chi phí thuốc phòng và chữa bệnh


10

50

500

2

Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản phụ cấp,

tiền thưởng trong sản xuất.


Tháng


12


600


7.200

3

Chi phí chung

- Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý)

- Chi phí phục vụ (nhân viên)

- Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...)

- Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục

cụ phục vụ sản xuất

Tháng Tháng


Tháng Tháng


Tháng

12


12


12


12

25


15


25


20

300


180


300


240


Tổng chi phí chăn nuôi 10 con

hươu/năm





43.080


Tổng chi phí chăn nuôi trung bình

01 con hươu/năm





4.308

PHỤ LỤC 04

Hạch toán chi phí cho 10 con lợn rừng trong năm


TT

Các khoản mục chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (1000 đ)

Thành tiền (1000 đ)

1

Chi phí nguyên vật liệu trực

tiếp





1.1

Chi phí về giống


10



1.2

Chi phí thức ăn

- Thức ăn thô (chuối, các loại cỏ, thân cây ngô, các loại rau...)

- Thức ăn tinh (Cám, ngô...)

- Thức ăn khoáng


Kg


Kg kg


1.500


4.000

35


5


6

24


7.500


24.000

875

1.3

Chi phí điện nước

- Điện

-Nước


kwh Khối


13

22


1,676

2


21,775

44

1.4

Chi phí thuốc phòng và chữa

bệnh




1.000

2

Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất

và các khoản phụ cấp, tiền thưởng trong sản xuất.


Tháng


12


300


3.600

3

Chi phí chung

- Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý)

- Chi phí phục vụ (nhân viên)

- Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...)

- Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục cụ phục vụ sản xuất


Tháng Tháng

Tháng Tháng


12


12


12

12


150


30


20

25


1.800


360


240

300


Tổng chi phí chăn nuôi 10 con lợn rừng/năm





39.740


Tổng chi phí chăn nuôi trung bình 01 con lợn rừng/năm





3.974

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÀNH PHẦN NUÔI TRỒNG

CỦA CHI NHÁNH NC&PT CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT BẢN ĐỊA


Cỏ VA06 giai đoạn 50 ngày tuổi ở thời vụ 2 vụ xuân hè Chăn nuôi ngựa bạch 1


Cỏ VA06 giai đoạn 50 ngày tuổi ở thời vụ 2 (vụ xuân-hè)


Chăn nuôi ngựa bạch Khu chuồng Nuôi hươu Khu chuồng nuôi Dê 2


Chăn nuôi ngựa bạch


Khu chuồng Nuôi hươu Khu chuồng nuôi Dê 3


Khu chuồng Nuôi hươu


Khu chuồng nuôi Dê 4


Khu chuồng nuôi Dê

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022