TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng việt
1. Ngô Xuân Bình, Lê Tiến Hùng (2010), Kỹ thuật trồng cam quýt, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
2. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam (2006), Nghị Định 32/2006/NĐ-CP về: Danh mục Thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm, Ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT và Nghị Định 48/CP/2002, Hà Nội.
3. Chương trình hỗ trợ phát triển LNXH (2002). Bài giảng Nông lâm kết hợp,
Nxb Nông nghiệp – Hà nội
4. Bảo huy, Hoàng Hữu Cải, Vò Hùng, 2002. Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia. Mạng lưới Đào tạo LNXH
5. Nguyễn Viết Khoa, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Hữu Hồng, Vũ Văn Mễ, 2006. Sản xuất NLKH ở Việt nam. Cẩm nang ngành Lâm nghiệp
6. Nguyễn Văn Thiện (2000), Phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,tr.105-148.
7. Nguyễn Hải Tuất, Ngô Kim Khôi (1996), Xử lý thống kê kết quả nghiên cứu thực nghiệm trong Nông - Lâm nghiệp trên máy vi tính, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
8. Đào Thanh Vân và Ngô Xuân Bình (2003), Giáo trình cây ăn quả dành cho cao học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
9. Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, Hà Văn Chiến, 2001. Hướng dẫn học NLKH, Khung phát triển chương trình giảng dạy NLKH ở ĐNA ( Biên dịch).
10. Đặng Kim Vui, Nguyễn Văn Sở, Trần Quốc Hưng, 2004. Hướng dẫn xây dựng chương trình tập huấn NLKH cấp cơ sở. VNAFE 5/2004.
11. Đặng kim Vui, Trần Quốc Hưng (2007), Giáo trình Nông lâm kết hợp. NXB Nông nghiệp
12. UBND (2019), Báo cáo tổng kết kinh tế - xã hội xã Tức Tranh.
II. Tài liệu tiếng Anh
13. Dixon,R. K, 1996. Agroforestry systems and Greenhouse gasses. Agroforestry today 8(1)
14. FAO and IIRR, 1995. Resourse management for upland areas in Southeast Asia.
15. La N, Do VH, Pham HT, Agustin M, Do TL, Hoang TL, Rachmat M, Lo TK, VT, Nguyen VC, Do HL, Vu VT, Dao HB, Dinh TS, Dinh VT, Pham DT, Pham HD. (Unpublished). Participatory Farmer Trials Results. On- farm assessment of economic and ecological benefit of agroforestry systems in Northwest Vietnam. AFLi Technical report No. 19.
16. Lundgren BO, Raintree, JB. 1982. Sustained agroforestry. In: Nested B (ed.). Agricultural research for development: Potentials and challenges in Asia. The Hague, Netherlands: ISNAR, pp. 37-49.
17. Nair P.K.R 1984. Soil poductivity aspects of agroforestry . ICRAF Nairobi.
18. Nair PKR. 1993. An introduction to agroforestry. Kluwer Academic Publisher, The Netherland.
19. Young, A. 1997. Agroforestry for soil management, 2nd edition.
PHỤ LỤC 01
Hạch toán chi phí trồng 01 ha cỏ VA06 ở Chi nhánh
Các khoản chi - thu | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | |
I. | Các khoản chi | ||||
1. | Trồng, chăm sóc năm 01 | ||||
- Cây giống + trồng dặm | Kg | 5000 | 3,5 | 17.500 | |
- Phân bón: - phân cô cơ -phân hữu cơ | Kg | 450 13.000 | 6 0.3 | 2.700 3.900 | |
- Xử lý thực bì | Công | 10 | 180 | 1.800 | |
- Rạch luống | Công | 15 | 200 | 3.000 | |
- Công bón phân | Công | 8 | 180 | 1.440 | |
- Công trồng | Công | 11 | 200 | 2.200 | |
-Chi phí chặt cỏ + bán | Công | 20 | 200 | 4.000 | |
2. | Chăm sóc năm 2 | ||||
- Phân bón: - phân vô cơ - phân hữu cơ | Kg | 300 10.000 | 6 0.3 | 1.800 3.000 | |
- Công chăm sóc, bón phân | Công | 17 | 180 | 3.060 | |
- Trồng dặm | Ránh | 20 | 10 | 200 | |
Chi phí chặt cỏ + bán | Công | 30 | 200 | 6.000 | |
3. | Chăm sóc năm thứ 3 | ||||
Công chăm sóc | Công | 9 | 180 | 1.620 | |
Phân bón hữu cơ (phân chuồng) | Kg | 10.500 | 0.4 | 4.200 | |
Phân vô cơ (NPK) | Kg | 400 | 6 | 2.400 | |
Chi phí chặt cỏ + bán | Công | 35 | 200 | 7.000 | |
4 | Chăm sóc năm thứ 4 | Công | |||
Công chăn sóc | Công | 8 | 180 | 1.440 | |
Phân bón: - Phân vô cơ - Phân hữu cơ | Kg | 300 9.000 | 6 0.4 | 1.800 3.600 | |
Thuế sử dụng đất NL (năm 1-4) | 1.400 | ||||
Chi phí bảo vệ (năm 1-4) | Công | 10 | 220 | 2.200 | |
Chi phí chặt cỏ + bán | công | 28 | 200 | 5.600 | |
Tổng chi phí 1 chu kỳ phân tích | 81.560 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Sản Xuất Chung Của Chi Nhánh Nghiên Cứu Và Phát Triển Động Vật Bản Địa Tại Xã Tức Tranh, Huyện Phú Lương
- Tổng Hợp Chi Phí Chăn Nuôi Bình Quân Cho 01 Con Ngựa Bạch
- Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh mô hình nông lâm kết hợp tại Chi nhánh nghiên cứu và phát triển Động thực vật bản địa – Công ty cổ phần khai khoáng miền núi, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên - 7
Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.
Hạch toán chi phí cho 10 con Ngựa bạch trong năm
Các khoản mục chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (1000 đ) | Thành tiền (1000 đ) | |
1 | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | ||||
1.1 | Chi phí về giống | 10 | |||
1.2 | Chi phí thức ăn - Thức ăn thô (Cỏ) - Thức ăn tinh (Cám, ngô...) - Thức ăn khoáng | Kg Kg Kg | 72.000 1.800 25 | 1,1 7 120 | 79.200 12.600 2.400 |
1.3 | Chi phí điện nước - Điện - Nước | kwh Khối | 12 20 | 1,676 2 | 20 40 |
1.4 | Chi phí thuốc phòng và chữa bệnh | 1.000 | |||
2 | Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản phụ cấp, tiền thưởng trong sản xuất. | 360 | 220 | 79.200 | |
3 | Chi phí chung - Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý) - Chi phí phục vụ (nhân viên) - Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...) - Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục cụ phục vụ sản xuất | 12 12 12 12 | 12 12 12 12 | 50 20 25 25 | 600 240 300 300 |
Tổng chi phí chăn nuôi 10 con Ngựa bạch/năm | 175.900 | ||||
Tổng chi phí chăn nuôi trung bình 01 con Ngựa bạch/năm | 17.590 |
Hạch toán chi phí cho 10 con hươu trong năm
Các khoản mục chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (1000 đ) | Thành tiền (1000 đ) | |
1 | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | ||||
1.1 | Chi phí về giống | con | 10 | ||
1.2 | Chi phí thức ăn - Thức ăn thô (Cỏ) - Thức ăn tinh (Cám, ngô...) - Thức ăn khoáng | kg | 18.000 1.800 5 | 1.1 8 24 | 19.800 14.400 120 |
1.3 | Chi phí điện, nước | 48 | |||
1.4 | Chi phí thuốc phòng và chữa bệnh | 10 | 50 | 500 | |
2 | Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản phụ cấp, tiền thưởng trong sản xuất. | Tháng | 12 | 600 | 7.200 |
3 | Chi phí chung - Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý) - Chi phí phục vụ (nhân viên) - Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...) - Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục cụ phục vụ sản xuất | Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng | 12 12 12 12 | 25 15 25 20 | 300 180 300 240 |
Tổng chi phí chăn nuôi 10 con hươu/năm | 43.080 | ||||
Tổng chi phí chăn nuôi trung bình 01 con hươu/năm | 4.308 |
PHỤ LỤC 04
Hạch toán chi phí cho 10 con lợn rừng trong năm
Các khoản mục chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (1000 đ) | Thành tiền (1000 đ) | |
1 | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | ||||
1.1 | Chi phí về giống | 10 | |||
1.2 | Chi phí thức ăn - Thức ăn thô (chuối, các loại cỏ, thân cây ngô, các loại rau...) - Thức ăn tinh (Cám, ngô...) - Thức ăn khoáng | Kg Kg kg | 1.500 4.000 35 | 5 6 24 | 7.500 24.000 875 |
1.3 | Chi phí điện nước - Điện -Nước | kwh Khối | 13 22 | 1,676 2 | 21,775 44 |
1.4 | Chi phí thuốc phòng và chữa bệnh | 1.000 | |||
2 | Chi phí nhân công (Gồm lương chính, lương phụ của công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản phụ cấp, tiền thưởng trong sản xuất. | Tháng | 12 | 300 | 3.600 |
3 | Chi phí chung - Chi phí quản lý (lương + BHXH của cán bộ quản lý) - Chi phí phục vụ (nhân viên) - Chi phí khấu hao máy móc, nhà làm việc, chuồng trại...) - Chi phí trang thiết bị, công cụ, dục cụ phục vụ sản xuất | Tháng Tháng Tháng Tháng | 12 12 12 12 | 150 30 20 25 | 1.800 360 240 300 |
Tổng chi phí chăn nuôi 10 con lợn rừng/năm | 39.740 | ||||
Tổng chi phí chăn nuôi trung bình 01 con lợn rừng/năm | 3.974 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÀNH PHẦN NUÔI TRỒNG
CỦA CHI NHÁNH NC&PT CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT BẢN ĐỊA
Cỏ VA06 giai đoạn 50 ngày tuổi ở thời vụ 2 (vụ xuân-hè)
Chăn nuôi ngựa bạch
Khu chuồng Nuôi hươu
Khu chuồng nuôi Dê