TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê.
2. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: So sánh giữa mô hình Serqual và Gronroos, Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh.
3. Nguyễn Thiết Cương (2013), Thanh toán tiền điện qua ngân hàng: Khó hay dễ?,
Tập đoàn điện lực Việt Nam.
4. Phạm Thị Nhung (2011), Một số đề xuất nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao dịch tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh huyện Hương Sơn, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
5. Trầm Thị Xuân Hương - Hoàng Thị Minh Ngọc (2011), Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản kinh tế TP.Hồ Chí Minh.
6. Trần Thị Thu Vân (2010), Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chất lượng dịch vụ của bộ phận lễ tân khách sạn Victoria Hội An,Trường Đại học Kinh Tế Huế.
7. Kotler, P. & Keller K.L. (2006), Marketing Management, Pearson Prentice Hall, USA.
8. Philip Kotler (1997), Principle of Marketing, Nhà xuất bản Thống kê.
9. Parasuraman, Zeithaml & Berry (1985), A concept model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing.
10. Parasuraman, Zeithaml & Berry (1988), A multi-item scale for measuring consumer perceptions of the service quality, Journal of Retailing.
11. Nunnally & Bernstein (1994), Advancing Alpha: Measuring reliability with confidence, Journal of Consumer Psychology.
12. Các website:
- www.techcombank.com.vn
- www.cpc.vn
- www.evn.com.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ THU HỘ TIỀN ĐIỆN TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HUẾ
Xin chào Anh/Chị!
Em là Trần Mỹ Duyên, sinh viên năm 4, lớp K45A TCNH trường Đại học Kinh Tế Huế - Đại học Huế. Hiện tại, em đang thực hiện nghiên cứu về chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế (gọi tắt là Techcombank). Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi như sau. Tất cả những thông tin do Anh/Chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu, em xin cam kết những thông tin riêng của Anh/Chị sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu này.
Em chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
I. Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi của Anh/Chị:
18 - 25 tuổi 26 - 35 tuổi
36 - 55 tuổi 55 - 65 tuổi
3. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị:
Dưới 2 triệu đồng 2 - 5 triệu đồng
5 - 7 triệu đồng Trên 7 triệu đồng
4. Nghề nghiệp của Anh/Chị :
Cán bộ nhân viên Kinh doanh
Công nhân Khác
5. Lý do Anh/Chị chọn ngân hàng Techcombank để thanh toán tiền điện: Ngân hàng uy tín Vị trí thuận lợi
Mối quan hệ cá nhân Ngân hàng chi lương
Lý do khác
:………………………………………………………………
Dựa trên cảm nhận mà Anh/Chị có được khi sử dụng dịch vụ, xin hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các ý kiến sau khi sử dụng dịch vụ thu hộ tiền điện:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế - 1
- Đánh giá chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế - 2
- Tổng Quan Về Ngân Hàng Tmcp Kỹ Thương Việt Nam - Chi Nhánh Huế
- Đánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Thu Hộ Tiền Điện Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam - Chi Nhánh Huế
- Kiểm Định Sự Hài Lòng Của Kh Thay Đổi Theo Giới Tính
- Đánh giá chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế - 7
Xem toàn bộ 59 trang tài liệu này.
ĐÁNH GIÁ CỦA KH | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Nhân viên ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự. | |||||
2. Cách bố trí vị trí phòng giao dịch, quầy giao dịch hợp lý, giúp khách hàng thuận tiện trong giao dịch. | |||||
3. Các trang bị hỗ trợ cho việc thực hiện dịch vụ đầy đủ: bút, giấy tờ,… | |||||
4. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại, tiện nghi phục vụ khách hàng tốt. | |||||
5. Mọi thông tin cá nhân của khách hàng được ngân hàng bảo |
6. Ngân hàng cung cấp và thực hiện dịch vụ đúng như đã hứa. | |||||
7. Cảm thấy an toàn khi khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng. | |||||
8. Ngân hàng làm việc đúng giờ. | |||||
9. Nhân viên ngân hàng luôn hướng dẫn khách hàng các thủ tục vay vốn một cách tận tình, đầy đủ, dễ hiểu. | |||||
10. Giấy tờ, biểu mẫu, phiếu thông tin khách hàng được thiết kế đơn giản. | |||||
11. Thủ tục đăng kí nhanh chóng. | |||||
12. Rõ ràng các loại phí trong giao dịch. | |||||
13. Các ưu đãi dành cho khách hàng (nếu có). | |||||
14. Nhân viên phục vụ chu đáo trong giờ cao điểm. | |||||
15. Nhân viên ngân hàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách rõ ràng và chuyên nghiệp. | |||||
16. Thái độ niềm nở của nhân viên với khách hàng. | |||||
17. Thông tin cung cấp cho khách hàng luôn kịp thời, đầy đủ và dễ hiểu. | |||||
18. Nhân viên ngân hàng chú ý đến vấn đề khách hàng quan tâm: phí, hóa đơn… | |||||
19. Nhân viên ngân hàng hiểu rõ nhu cầu của khách hàng. |
21. Nhân viên làm việc vào giờ thuận tiện cho khách hàng. | |||||
22. Nhân viên tạo điều kiện cho khách hàng khi gặp khó khăn. | |||||
23. Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện của Techcombank hay không? | |||||
24. Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ này của Techcombank cho người khác hay không ? | |||||
25. Trong thời gian tới, Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ này của Techcombank chứ? |
Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đóng góp để nâng cao chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại Techcombank (nếu có):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN TRONG THANG ĐO
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
PT1 | 110 | 2 | 5 | 3.89 | .874 |
PT2 | 110 | 1 | 5 | 3.80 | 1.003 |
PT3 | 110 | 2 | 5 | 3.90 | .827 |
PT4 | 110 | 2 | 5 | 3.55 | .682 |
TC1 | 110 | 2 | 5 | 4.05 | .769 |
TC2 | 110 | 1 | 5 | 3.73 | .900 |
TC3 | 110 | 2 | 5 | 3.90 | .805 |
TC4 | 110 | 1 | 4 | 1.74 | .498 |
DU1 | 110 | 2 | 5 | 4.12 | .659 |
DU2 | 110 | 2 | 5 | 3.41 | .855 |
DU3 | 110 | 2 | 5 | 3.49 | .870 |
DU4 | 110 | 1 | 5 | 3.54 | .838 |
DU5 | 110 | 1 | 5 | 3.46 | .815 |
110 | 3 | 5 | 4.04 | .621 | |
NL1 | 110 | 2 | 5 | 4.03 | .703 |
NL2 | 110 | 1 | 5 | 3.42 | .926 |
NL3 | 110 | 2 | 5 | 3.79 | .788 |
NL4 | 110 | 1 | 5 | 2.44 | .888 |
CT1 | 110 | 2 | 5 | 4.08 | .761 |
CT2 | 110 | 2 | 5 | 3.65 | .824 |
CT3 | 110 | 2 | 5 | 3.70 | .826 |
CT4 | 110 | 1 | 5 | 2.60 | .716 |
Valid N (listwise) | 110 |
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Phụ lục 3.1: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần tin
cậy
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 110 | 54.9 |
Excludeda | 92 | 45.1 | |
Total | 202 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.744 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 9.38 | 2.705 | .753 | .554 |
TC2 | 9.70 | 2.394 | .717 | .568 |
TC3 | 9.53 | 2.432 | .845 | .482 |
TC4 | 11.69 | 5.172 | -.096 | .905 |
Phụ lục 3.2: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần phương tiện hữu hình
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 110 | 54.9 |
Excludeda | 92 | 45.1 | |
Total | 202 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.637 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 | 11.26 | 2.914 | .641 | .390 |
PT2 | 11.35 | 2.842 | .515 | .490 |
PT3 | 11.25 | 3.162 | .593 | .440 |
PT4 | 11.60 | 5.179 | -.018 | .790 |
Phụ lục 3.3: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành
phần đáp ứng.
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 110 | 54.9 |
Excludeda | 92 | 45.1 | |
Total | 202 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.924 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DU1 | 17.94 | 11.915 | .791 | .910 |
DU2 | 18.65 | 10.788 | .789 | .909 |
DU3 | 18.57 | 10.698 | .790 | .909 |
DU4 | 18.53 | 10.900 | .786 | .909 |
DU5 | 18.61 | 11.015 | .789 | .909 |
DU6 | 18.02 | 12.162 | .786 | .912 |
Phụ lục 3.4: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần năng lực phục vụ.
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 110 | 54.9 |
Excludeda | 92 | 45.1 | |
Total | 202 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.622 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 | 9.64 | 2.952 | .716 | .348 |
NL2 | 10.25 | 2.604 | .574 | .403 |
NL3 | 9.88 | 2.824 | .655 | .362 |
NL4 | 11.23 | 4.738 | -.090 | .875 |
Phụ lục 3.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần cảm thông.
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 110 | 54.9 |
Excludeda | 92 | 45.1 | |
Total | 202 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.639 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CT1 | 9.95 | 2.898 | .476 | .530 |
CT2 | 10.38 | 2.741 | .473 | .529 |
CT3 | 10.33 | 2.421 | .626 | .403 |
CT4 | 11.43 | 3.815 | .137 | .737 |