Đánh giá chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế - 7

Phụ lục 3.6: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các biến quan sát của thành phần sự hài lòng của khách hàng.

Case Processing Summary




N


%


Cases


Valid


110


54.9


Excludeda


92


45.1



Total


202


100.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 59 trang tài liệu này.

Đánh giá chất lượng dịch vụ thu hộ tiền điện tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế - 7


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items


.802


3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total

Correlation


Cronbach's Alpha if Item

Deleted


HL1


7.5804


2.066


.677


.702


HL2


7.6071


1.916


.730


.643


HL3


7.8125


2.064


.550


.839

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ TRONG THANG ĐO


KMO and Bartlett's Test



KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

df Sig.


.878 1.472E3

153


.000


Communalities




Initial


Extraction


PT1


1.000


.684


PT2


1.000


.739


PT3


1.000


.693


TC1


1.000


.783


TC2


1.000


.796


TC3


1.000


.865


DU1


1.000


.755


DU2


1.000


.745



DU3


1.000


.730


DU4


1.000


.734


DU5


1.000


.756


DU6


1.000


.752


NL1


1.000


.820


NL2


1.000


.761


NL3


1.000


.852


CT1


1.000


.574


CT2


1.000


.617


CT3


1.000


.801


Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained



Component


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings


Rotation Sums of Squared Loadings


Total


% of Variance


Cumulative

%


Total


% of Variance


Cumulative

%


Total


% of Variance


Cumulative

%


1


8.102


45.009


45.009


8.102


45.009


45.009


4.493


24.962


24.962

2

2.643

14.683

59.692

2.643

14.683

59.692

4.384

24.358

49.320

3

1.597

8.870

68.562

1.597

8.870

68.562

2.485

13.807

63.127

4

1.115

6.196

74.759

1.115

6.196

74.759

2.094

11.632

74.759

5

.698

3.878

78.637







6

.649

3.604

82.241







7

.485

2.692

84.933







8

.428

2.379

87.312







9

.374

2.078

89.390







10

.315

1.747

91.137







11

.280

1.557

92.693







12

.259

1.438

94.131







13

.243

1.350

95.482







14

.221

1.227

96.709







15

.175

.973

97.681







16

.169

.942

98.623







17

.145

.804

99.427







18

.103

.573

100.000








Extraction Method: Principal Component Analysis.



Component

1

2

3

4


TC3 TC2 TC1 PT3 PT1 PT2 DU5 DU1 DU6 DU4 DU3 DU2 NL3 NL1 NL2 CT3 CT1

CT2


.912


.869


.861


.790


.760


.727


.


.835


.812


.805


.798


.789


.756


.880


.855


.778


.846


.659


.658

Total Variance Explained Rotated Component Matrix

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.


Component Matrixa




Component


1


2


3


4


PT1


.676


-.456


.133


.025


PT2


.695


-.423


-.165


.221


PT3


.663


-.484


.026


-.140


TC1


.669


-.573


.004


-.091


TC2


.670


-.581


.011


-.092


TC3


.682


-.630


-.006


-.065


DU1


.742


.340


-.277


-.107


DU2


.798


.186


-.255


-.091


DU3


.731


.326


-.298


-.032


DU4


.717


.390


-.213


-.153


DU5


.686


.425


-.295


-.130


DU6


.753


.239


-.304


-.185



NL1


.580


.272


.593


-.241


NL2


.632


.282


.514


-.132


NL3


.559


.266


.671


-.140


CT1


.584


.097


.118


.458


CT2


.639


.074


.076


.443


CT3


.538


.270


.100


.655


Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

PHỤ LỤC 5: CÁC KIỂM ĐỊNH


Phụ lục 5.1: Phân tích tương quan hệ số Pearson

Correlations




PTTC


DU


NL


CT


HL


PTTC


Pearson Correlation


1


.457**


.337**


.446**


.573**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

N

110

110

110

110

110


DU


Pearson Correlation


.457**


1


.494**


.568**


.577**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

N

110

110

110

110

110


NL


Pearson Correlation


.337**


.494**


1


.485**


.505**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000

N

110

110

110

110

110


CT


Pearson Correlation


.446**


.568**


.485**


1


.652**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

N

110

110

110

110

110


HL


Pearson Correlation


.573**


.577**


.505**


.652**


1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000




N


110


110


110


110


110


Phụ lục 5.2: Phân tích hồi quy tuyến tính.

Model Summaryb



Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


1


.755a


.570


.554


.45240

a. Predictors: (Constant), CT, PTTC, NL, DU

b. Variable: HL

ANOVAb



Model

Sum of Squares


Df

Mean Square


F


Sig.


1


Regression Residual

Total


28.989


21.900


50.889


4


106


110


7.247


.205


35.410


.000a

a. Predictors: (Constant), CT, PTTC, NL, DU

b. Dependent Variable: HL


Coefficientsa



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


T


Sig.


Collinearity Statistics




B

Std. Error


Beta




Tolerance


VIF


1


(Constant)


.243


.306



.795


.428


.735



PTTC

.263

.068

.286


.169


.154

3.870

.000

.578

1.360


DU

.172

.085

2.032

.045

.690

1.729


NL

.144

.071

2.017

.046

.590

1.448


CT

.367

.086

.353

4.277

.000

.735

1.694


a. Dependent Variable: HL


Residuals Statisticsa




Minimum


Maximum


Mean


Std.

Deviation


N


Predicted Value


2.5080


4.9729


3.8333


.51104


110


Residual


-1.13978


1.10836


.00000


.44418


110

Std. Predicted Value


-2.593


2.230


.000


1.000


110


Std. Residual


-2.519


2.450


.000


.982


110

a. Dependent Variable: HL



NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM

CHI NHÁNH HUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC TẬP


Trong thời gian vừa qua, Ngân hàngThương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế đã nhận sinh viên Trần Mỹ Duyên, hiện đang học tại lớp K45A TCNH, thuộc trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế vào thực tập cuối khoá tại chi nhánh.


Trải qua 3 tháng thực tập tại đơn vị, với những kết quả đã làm được cùng tinh thần học hỏi không ngừng của sinh viên Trần Mỹ Duyên, tôi có một số nhận xét như sau:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................


Huế, ngày......tháng......năm 2015


Giám đốc

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/04/2022