Correlations
DU | HH | NL | TC | BA | DC | HL | ||
DU | Pearson Correlation | 1 | .115 | .116 | .074 | -.023 | -.066 | .379** |
Sig. (2-tailed) | .126 | .123 | .327 | .764 | .383 | .000 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
HH | Pearson Correlation | .115 | 1 | .125 | -.053 | -.005 | -.171* | .374** |
Sig. (2-tailed) | .126 | .097 | .483 | .943 | .023 | .000 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
NL | Pearson Correlation | .116 | .125 | 1 | .044 | .125 | .068 | .477** |
Sig. (2-tailed) | .123 | .097 | .561 | .098 | .371 | .000 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
TC | Pearson Correlation | .074 | -.053 | .044 | 1 | .068 | .145 | .308** |
Sig. (2-tailed) | .327 | .483 | .561 | .369 | .054 | .000 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
BA | Pearson Correlation | -.023 | -.005 | .125 | .068 | 1 | -.003 | .354** |
Sig. (2-tailed) | .764 | .943 | .098 | .369 | .970 | .000 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
DC | Pearson Correlation | -.066 | -.171* | .068 | .145 | -.003 | 1 | .112 |
Sig. (2-tailed) | .383 | .023 | .371 | .054 | .970 | .136 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | |
HL | Pearson Correlation | .379** | .374** | .477** | .308** | .354** | .112 | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .136 | ||
N | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Dịch Vụ Thẻ Của Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Huế
- Thống Kê Mô Tả Các Thành Phần Của Thang Đo Descriptive Statistics
- Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ của ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế - 8
Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2- tailed).
5.2. Phân tích hồi quy tuyến tính bội
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .764a | .584 | .572 | .36488 |
a. Predictors: (Constant), BA, HH, TC, DU, NL
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 32.007 | 5 | 6.401 | 48.082 | .000a |
Residual | 22.766 | 171 | .133 | |||
Total | 54.773 | 176 |
a. Predictors: (Constant), BA, HH, TC, DU, NL
b. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Consta nt) | 1.387 | .178 | 7.773 | .000 | |||
DU | .160 | .028 | .289 | 5.769 | .000 | .969 | 1.032 | |
HH | .167 | .027 | .312 | 6.233 | .000 | .970 | 1.031 | |
NL | .180 | .026 | .355 | 7.042 | .000 | .956 | 1.046 | |
TC | .145 | .027 | .267 | 5.382 | .000 | .985 | 1.016 | |
BA | .157 | .026 | .300 | 6.020 | .000 | .979 | 1.022 |
a. Dependent Variable: HL
Collinearity Diagnosticsa
Eigenval ue | Conditio n Index | Variance Proportions | |||||||
(Constant ) | DU | HH | NL | TC | BA | ||||
1 | 1 | 5.640 | 1.000 | .00 | .00 | .00 | .00 | .00 | .00 |
2 | .103 | 7.403 | .00 | .02 | .53 | .00 | .17 | .17 | |
3 | .088 | 7.998 | .00 | .34 | .04 | .09 | .18 | .31 | |
4 | .078 | 8.483 | .00 | .11 | .25 | .60 | .13 | .05 | |
5 | .071 | 8.893 | .00 | .38 | .02 | .22 | .29 | .28 | |
6 | .019 | 17.040 | 1.00 | .15 | .15 | .08 | .22 | .20 |
a. Dependent Variable: HL
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách của tác giả: Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1, 2), nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Giáo trình quản trị dịch vụ
3. Quản trị marketing của Philip Kotler
4. Luận văn tốt nghiệp “Thực trạng và giải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ than toán nội địa tại ngân hàng ngoại thương Cần Thơ” của tác giả Nguyễn Như Quỳnh (2007)
5. Luận văn tốt nghiệp “Đánh giá chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ của ngân hàng BIDV, chi nhánh Huế” của tác giả Nguyễn Thị Thanh Sương (2015).
6. Luận văn tốt nghiệp: “Giải pháp phát triển dịch vụ kinh doanh thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế” của tác giả Nguyễn Thị Nhật Tiên (2012)
7. Quyết định của Chủ tịch Ngân hàng Nhà nước số 20/2007 QĐ-NHNN 15/05/2007. http://www.sbv.gov.vn/portal/faces/vi/pages/vbqppl/vbqpplnhnn?year=2010&_afrLoop=29437856626852835&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=if39h6nd9_1#%40%3F_afrWindowId%3Dif39h6nd9_1%26_afrLoop%3D29437856626852835%26year%3D2010%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-state%3Dif39h6nd9_33
8. Các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng http://www.uef.edu.vn/newsimg/tap-chi-uef/2015-01-02-20/7.pdf
9. “Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ” của tác giả: Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh_trường Đâị học kinh tế-Đại học quốc gia Hà Nội (2013)
http://tapchi.vnu.edu.vn/upload/2014/01/1001/2.pdf
10. Mô hình nghiên cứu và kiểm định thang đo trong mô hình với SPSS http://nghiencuudinhluong.com/mo-hinh-nghien-cuu-va-kiem-dinh-thang-trong-mo-hinh-voi-spss/
11. Hệ số tương quan Pearson http://vietlod.com/tuong-quan-pearson-spss