- Có thảm chất lượng cao trải toàn bộ trong buồng, hành lang, cầu thang. | X | X | |||
3. Thiết bị điều hòa thông thoáng trong các khu vực chung | - Có điều hòa nhiệt độ ở các khu vực công cộng, phòng ngủ… | X | X | ||
4. Hệ thống lọc nước | - Có hệ thống lọc nước có thể uống trực tiếp. | X | X | ||
5. Thang máy | - Từ tầng 3 trở lên có thang máy riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và hàng hóa. | X | X | ||
- Có thang máy phục vụ khách tàn tật | X | X | |||
6. Trang thiết bị buồng ngủ | - Buồng ngủ và phòng vệ sinh khép kín. - Diện tích buồng đôi tối thiểu là 20m2. - Diện tích buồng đơn tối thiểu là 16m2. - Diện tích phòng vệ sinh khép kín tối thiểu là 5m2. - Tủ đầu giường. - Bảng điều khiển trung tâm cạnh giường. - Tủ quần áo có năm mắc treo quần áo cho một khách. - Bàn ghế uống nước. - Bàn làm việc có gương soi và đèn bàn. - Gương soi cả người. - Giá để hành lý. - Rèm cửa sổ ba lớp (thêm lớp chắn sáng). | X X X X X X X X X X X X | X X X X X X X X X X X | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Đích Chuyến Đi Đến Huế Của Quý Khách Lần Này?
- You Are Kindly Asked To Entrust To Us Your Expectations And Your Perceptions For Each Of Quality Components Listed Below
- Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại các khách sạn 4 sao ở thành phố Huế Nghiên cứu trường hợp khách sạn Saigon Morin và khách sạn Camellia - 16
- Kết Quả Kiểm Định Paired Sample T-Test Về Sự Khác Biệt Giữa Mong Đợi Và Cảm Nhận
- Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại các khách sạn 4 sao ở thành phố Huế Nghiên cứu trường hợp khách sạn Saigon Morin và khách sạn Camellia - 19
- Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại các khách sạn 4 sao ở thành phố Huế Nghiên cứu trường hợp khách sạn Saigon Morin và khách sạn Camellia - 20
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
- Tủ lạnh 50 lít. - Điều hòa không khí - Điện thoại. - Tivi màu với mạch VIDEO cho 100% tổng sô buồng. - Radio cassette hoặc hệ thống nhạc trung tâm của khách sạn. - Máy fax cho những buồng đặc biệt. - Đèn trần. - Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng. - Cốc uống nước. - Bình nước lọc. - Gạt tàn. - Mắt nhìn gắn trên cửa. - Chuông cửa. - Chốt an toàn. - Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. - Ấm đun nước siêu tốc. - Két an toàn cho 80% số buồng. - Thiết bị báo cháy. - Máy sấy tóc. - Bản đồ địa bàn sở tại, danh mục món ăn phục vụ tại buồng đặt trong cặp tài liệu. - Tách uống trà, cà phê. - Hộp giấy ăn. - Bộ đồ ăn trái cây. - Dụng cụ mở bia, rượu | X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X | X | X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X | X | |
7. Trang thiết bị phòng vệ sinh: | - Tường ốp gạch men toàn bộ. - Sàn lát bằng vật liệu chống trơn. - Ổ cắm điện an toàn. | X X X | X X X |
- Bồn rửa mặt và gương soi. - Nước nóng. - Vòi tắm hoa sen. - Móc treo quần áo. - Giá để khăn các loại. - Bồn cầu. - Vòi nước di động cạnh bồn cầu - Thùng rác có nắp. - Thiết bị thông gió. - Đèn trên gương soi. - Đèn trần - Bồn tắm nằm hoặc phòng tắm kính. | X X X X X X X X X X X X | X X X X X X X X X X X X |
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS - DU KHÁCH
Phụ lục 7.1 – Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 128 | 58.2 | 58.2 | 58.2 |
Nu | 92 | 41.8 | 41.8 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 18 | 6 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
18 to 25 | 22 | 10.0 | 10.0 | 12.7 | |
26 to 40 | 75 | 34.1 | 34.1 | 46.8 | |
41 to 55 | 93 | 42.3 | 42.3 | 89.1 | |
>55 | 24 | 10.9 | 10.9 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | vien chuc | 117 | 53.2 | 53.2 | 53.2 |
kinh doanh | 24 | 10.9 | 10.9 | 64.1 | |
sinh vien | 14 | 6.4 | 6.4 | 70.5 | |
cong nhan | 26 | 11.8 | 11.8 | 82.3 | |
nghi huu | 24 | 10.9 | 10.9 | 93.2 | |
nghe khac | 15 | 6.8 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 7.2 – Thống kê mô tả về đặc điểm mẫu nghiên cứu
muc dich chuyen di den hue
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | du lich giai tri | 137 | 62.3 | 62.3 | 62.3 |
hoat dong tinh nguyen | 2 | .9 | .9 | 63.2 | |
hoi nghi hoi thao | 47 | 21.4 | 21.4 | 84.5 | |
tham ban be nguoi than | 29 | 13.2 | 13.2 | 97.7 | |
kinh doanh | 5 | 2.3 | 2.3 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
quy khach luu tru tai khach san bao nhieu lan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | mot lan | 192 | 87.3 | 87.3 | 87.3 |
hai lan | 22 | 10.0 | 10.0 | 97.3 | |
hon hai lan | 6 | 2.7 | 2.7 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian luu tru cua quy khach tai khach san
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 dem | 68 | 30.9 | 30.9 | 30.9 |
2 dem | 116 | 52.7 | 52.7 | 83.6 | |
3 dem | 27 | 12.3 | 12.3 | 95.9 | |
tren 3 dem | 9 | 4.1 | 4.1 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
quy khach biet den khach san minh dang luu tru tu nhung kenh thong tin nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | thong tin dai chung | 102 | 46.4 | 46.4 | 46.4 |
tai lieu quang cao | 55 | 25.0 | 25.0 | 71.4 |
cong ty du lich van phong du lich dai ly lu hanh | 15 | 6.8 | 6.8 | 78.2 |
ban be nguoi than | 44 | 20.0 | 20.0 | 98.2 |
nguon khac | 4 | 1.8 | 1.8 | 100.0 |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
tai sao quy khach chon luu tru tai khach san nay
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | vi tri cua khach san | 79 | 35.9 | 35.9 | 35.9 |
chat luong cac dich vu | 33 | 15.0 | 15.0 | 50.9 | |
su da dang cua dich vu | 67 | 30.5 | 30.5 | 81.4 | |
gia ca phu hop | 18 | 8.2 | 8.2 | 89.5 | |
gioi thieu tu nguoi khac | 21 | 9.5 | 9.5 | 99.1 | |
ly do khac | 2 | .9 | .9 | 100.0 | |
Total | 220 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 7.3 – Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với tất cả các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
.784 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3.415E3 |
df | 351 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 6.804 | 25.200 | 25.200 | 5.385 | 19.946 | 19.946 |
2 | 3.460 | 12.813 | 38.013 | 3.098 | 11.476 | 31.422 |
3 | 2.629 | 9.737 | 47.750 | 3.043 | 11.270 | 42.692 |
4 | 2.350 | 8.705 | 56.455 | 2.713 | 10.047 | 52.738 |
5 | 1.642 | 6.080 | 62.536 | 2.551 | 9.448 | 62.187 |
6 | .950 | 3.889 | 66.424 | |||
7 | .908 | 3.363 | 69.788 |
.829 | 3.071 | 72.859 | ||||
9 | .752 | 2.785 | 75.644 | |||
10 | .688 | 2.547 | 78.191 | |||
11 | .669 | 2.478 | 80.669 | |||
12 | .618 | 2.287 | 82.956 | |||
13 | .592 | 2.193 | 85.149 | |||
14 | .493 | 1.826 | 86.975 | |||
15 | .470 | 1.741 | 88.716 | |||
16 | .450 | 1.668 | 90.384 | |||
17 | .399 | 1.476 | 91.860 | |||
18 | .377 | 1.396 | 93.257 | |||
19 | .351 | 1.302 | 94.558 | |||
20 | .271 | 1.004 | 95.563 | |||
21 | .262 | .970 | 96.532 | |||
22 | .248 | .917 | 97.450 | |||
23 | .218 | .807 | 98.257 | |||
24 | .166 | .616 | 98.873 | |||
25 | .130 | .481 | 99.354 | |||
26 | .100 | .369 | 99.723 | |||
27 | .075 | .277 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CN-PTHH2. phong ngu thoai mai noi that dep | .874 | ||||
CN-PTHH6. khach san cung cap mien phi tra ca phe hoa qua trong buong khach | .858 | ||||
CN-PTHH4. cac thiet bi trong buong khach luon hoat dong tot | .848 |
.843
.791
.788
.686
.818
.779
.736
.705
.609
.530
.790
.760
.758
.670
.632
.538
.772
CN-PTHH7. cac dich vu bo sung tai buong da dang hop ly
CN-PTHH3. phong tam thoai mai va duoc trang bi nhieu tien nghi
CN-PTHH1. khach san co vi tri dep thuan loi
CN-PTHH5. cac do cung cap day du
CN-DU15. nhan vien co hinh thuc lich su voi phong cach chuyen nghiep
CN-DU17. kha nang xu ly tinh huong cua nhan vien tot
CN-DU13. nhan vien giao tiep than thien
CN-DU14. nhan vien luon san sang de phuc vu khach
CN-DU16. khach hang duoc phuc vu nhanh chong dung thoi gian
CN-DU12. kha nang ngoai ngu cua nhan vien tot
CN-DB18. khong khi khach san lam khach hang cam thay an toan
CN-DB20. khu vuc cong cong duoc dam bao sach se va gon gang
CN-DB21. he thong an ninh cua khach san tot
CN-DB23. khach hang luon luon duoc khach san phuc vu lich su
CN-DB19. khach san cung cap dich vu lam phong hang ngay de gui sach se va ngan nap
CN-DB22. nhan vien du kien thuc de tra loi nhung thac mac cua khach hang
CN-TC9. nhan vien thong bao thong bao ro rang va chi tiet ve cac dich vu