Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Đối Với Tất Cả Các Biến Quan Sát



2. Yêu cầu về

thảm

- Có thảm chất lượng cao trải toàn bộ

trong buồng, hành lang, cầu thang.

X


X


3. Thiết bị điều hòa thông thoáng trong các khu

vực chung

- Có điều hòa nhiệt độ ở các khu vực công cộng, phòng ngủ…

X


X


4. Hệ thống

lọc nước

- Có hệ thống lọc nước có thể uống

trực tiếp.


X


X

5. Thang máy

- Từ tầng 3 trở lên có thang máy

riêng cho khách, cho nhân viên phục vụ và hàng hóa.

X


X



- Có thang máy phục vụ khách tàn tật

X


X


6. Trang thiết bị buồng ngủ

- Buồng ngủ và phòng vệ sinh khép kín.

- Diện tích buồng đôi tối thiểu là 20m2.

- Diện tích buồng đơn tối thiểu là 16m2.

- Diện tích phòng vệ sinh khép kín tối thiểu là 5m2.

- Tủ đầu giường.

- Bảng điều khiển trung tâm cạnh giường.

- Tủ quần áo có năm mắc treo quần áo cho một khách.

- Bàn ghế uống nước.

- Bàn làm việc có gương soi và đèn bàn.

- Gương soi cả người.

- Giá để hành lý.

- Rèm cửa sổ ba lớp (thêm lớp chắn sáng).

X X X


X


X X


X


X X


X X X


X X X


X


X X


X


X X


X X


X

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại các khách sạn 4 sao ở thành phố Huế Nghiên cứu trường hợp khách sạn Saigon Morin và khách sạn Camellia - 17




- Tủ lạnh 50 lít.

- Điều hòa không khí

- Điện thoại.

- Tivi màu với mạch VIDEO cho 100% tổng sô buồng.

- Radio cassette hoặc hệ thống nhạc trung tâm của khách sạn.

- Máy fax cho những buồng đặc biệt.

- Đèn trần.

- Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng.

- Cốc uống nước.

- Bình nước lọc.

- Gạt tàn.

- Mắt nhìn gắn trên cửa.

- Chuông cửa.

- Chốt an toàn.

- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường.

- Ấm đun nước siêu tốc.

- Két an toàn cho 80% số buồng.

- Thiết bị báo cháy.

- Máy sấy tóc.

- Bản đồ địa bàn sở tại, danh mục món ăn phục vụ tại buồng đặt trong cặp tài liệu.

- Tách uống trà, cà phê.

- Hộp giấy ăn.

- Bộ đồ ăn trái cây.

- Dụng cụ mở bia, rượu

X X X X


X


X X


X X X X X X X X X X X X


X X X

X


X

X X X X


X


X X


X X X X X X X X X X X X


X X X

X


X

7. Trang thiết bị phòng vệ

sinh:

- Tường ốp gạch men toàn bộ.

- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn.

- Ổ cắm điện an toàn.

X X

X


X X

X





- Bồn rửa mặt và gương soi.

- Nước nóng.

- Vòi tắm hoa sen.

- Móc treo quần áo.

- Giá để khăn các loại.

- Bồn cầu.

- Vòi nước di động cạnh bồn cầu

- Thùng rác có nắp.

- Thiết bị thông gió.

- Đèn trên gương soi.

- Đèn trần

- Bồn tắm nằm hoặc phòng tắm kính.

X X X X X X X X X X X

X


X X X X X X X X X X X

X



PHỤ LỤC 7

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS - DU KHÁCH

Phụ lục 7.1 – Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu

gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

128

58.2

58.2

58.2


Nu

92

41.8

41.8

100.0


Total

220

100.0

100.0



tuoi




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 18

6

2.7

2.7

2.7


18 to 25

22

10.0

10.0

12.7


26 to 40

75

34.1

34.1

46.8


41 to 55

93

42.3

42.3

89.1


>55

24

10.9

10.9

100.0


Total

220

100.0

100.0



nghe nghiep




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

vien chuc

117

53.2

53.2

53.2


kinh doanh

24

10.9

10.9

64.1


sinh vien

14

6.4

6.4

70.5


cong nhan

26

11.8

11.8

82.3


nghi huu

24

10.9

10.9

93.2


nghe khac

15

6.8

6.8

100.0


Total

220

100.0

100.0



Phụ lục 7.2 – Thống kê mô tả về đặc điểm mẫu nghiên cứu


muc dich chuyen di den hue




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

du lich giai tri

137

62.3

62.3

62.3


hoat dong tinh nguyen

2

.9

.9

63.2


hoi nghi hoi thao

47

21.4

21.4

84.5


tham ban be nguoi than

29

13.2

13.2

97.7


kinh doanh

5

2.3

2.3

100.0


Total

220

100.0

100.0



quy khach luu tru tai khach san bao nhieu lan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

mot lan

192

87.3

87.3

87.3


hai lan

22

10.0

10.0

97.3


hon hai lan

6

2.7

2.7

100.0


Total

220

100.0

100.0



thoi gian luu tru cua quy khach tai khach san




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 dem

68

30.9

30.9

30.9


2 dem

116

52.7

52.7

83.6


3 dem

27

12.3

12.3

95.9


tren 3 dem

9

4.1

4.1

100.0


Total

220

100.0

100.0



quy khach biet den khach san minh dang luu tru tu nhung kenh thong tin nao




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

thong tin dai chung

102

46.4

46.4

46.4

tai lieu quang cao

55

25.0

25.0

71.4




cong ty du lich van phong du

lich dai ly lu hanh

15

6.8

6.8

78.2

ban be nguoi than

44

20.0

20.0

98.2

nguon khac

4

1.8

1.8

100.0

Total

220

100.0

100.0


tai sao quy khach chon luu tru tai khach san nay




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

vi tri cua khach san

79

35.9

35.9

35.9


chat luong cac dich vu

33

15.0

15.0

50.9


su da dang cua dich vu

67

30.5

30.5

81.4


gia ca phu hop

18

8.2

8.2

89.5


gioi thieu tu nguoi khac

21

9.5

9.5

99.1


ly do khac

2

.9

.9

100.0


Total

220

100.0

100.0



Phụ lục 7.3 – Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với tất cả các biến quan sát

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.784

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3.415E3

df

351

Sig.

.000


Total Variance Explained



Factor

Initial Eigenvalues

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

6.804

25.200

25.200

5.385

19.946

19.946

2

3.460

12.813

38.013

3.098

11.476

31.422

3

2.629

9.737

47.750

3.043

11.270

42.692

4

2.350

8.705

56.455

2.713

10.047

52.738

5

1.642

6.080

62.536

2.551

9.448

62.187

6

.950

3.889

66.424




7

.908

3.363

69.788






8

.829

3.071

72.859




9

.752

2.785

75.644




10

.688

2.547

78.191




11

.669

2.478

80.669




12

.618

2.287

82.956




13

.592

2.193

85.149




14

.493

1.826

86.975




15

.470

1.741

88.716




16

.450

1.668

90.384




17

.399

1.476

91.860




18

.377

1.396

93.257




19

.351

1.302

94.558




20

.271

1.004

95.563




21

.262

.970

96.532




22

.248

.917

97.450




23

.218

.807

98.257




24

.166

.616

98.873




25

.130

.481

99.354




26

.100

.369

99.723




27

.075

.277

100.000




Extraction Method: Principal Axis Factoring.


a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.



Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

CN-PTHH2. phong ngu thoai mai

noi that dep

.874





CN-PTHH6. khach san cung cap

mien phi tra ca phe hoa qua trong buong khach


.858

CN-PTHH4. cac thiet bi trong buong khach luon hoat dong tot


.848


.843

.791

.788

.686

.818

.779

.736

.705

.609

.530

.790

.760

.758

.670

.632

.538

.772

CN-PTHH7. cac dich vu bo sung tai buong da dang hop ly

CN-PTHH3. phong tam thoai mai va duoc trang bi nhieu tien nghi

CN-PTHH1. khach san co vi tri dep thuan loi

CN-PTHH5. cac do cung cap day du

CN-DU15. nhan vien co hinh thuc lich su voi phong cach chuyen nghiep

CN-DU17. kha nang xu ly tinh huong cua nhan vien tot

CN-DU13. nhan vien giao tiep than thien

CN-DU14. nhan vien luon san sang de phuc vu khach

CN-DU16. khach hang duoc phuc vu nhanh chong dung thoi gian

CN-DU12. kha nang ngoai ngu cua nhan vien tot

CN-DB18. khong khi khach san lam khach hang cam thay an toan

CN-DB20. khu vuc cong cong duoc dam bao sach se va gon gang

CN-DB21. he thong an ninh cua khach san tot

CN-DB23. khach hang luon luon duoc khach san phuc vu lich su

CN-DB19. khach san cung cap dich vu lam phong hang ngay de gui sach se va ngan nap

CN-DB22. nhan vien du kien thuc de tra loi nhung thac mac cua khach hang

CN-TC9. nhan vien thong bao thong bao ro rang va chi tiet ve cac dich vu

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/08/2022