Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - 8

DANH MỤC VIẾT TẮT‌


VPBank: Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng WTO : Tổ chức thương mại thế giới

TSCĐ : Tài sản cố định TSLĐ : Tài sản lưu động

NHTM :Ngân hàng thương mại NHNN : Ngân hàng nhà nước

WACC : Tỷ suất chiết khấu hay chi phí vốn bình quân Thuế TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp

ĐHKK : Điều hòa không khí KH: Khấu hao


CHÚ THÍCH‌

Tiêu chuẩn văn phòng Hạng A:

1. Tổng diện tích từ 20.000 m2 trở lên

2. Diện tích sàn mỗi văn pḥng hợp lư từ 1.000 m2 trở lên

3. Vị trí: nằm ở khu trung tâm kinh doanh (CBD), có tầm nhìn đẹp, dễ tiếp cận, tiền sảnh sang trọng trang bị điều hoà, có tầng hầm đỗ xe, luôn luôn được bảo trì tốt

4. Dịch vụ công nghệ:

+ Hệ thống lò sưởi, thông gió và điều hoà: tổng diện tích xấp xỉ 70 m2 với 25 watt/m2 cho thiết bị. có hệ thống làm lạnh bổ sung, ngưng hơi nước tự động

+ Thang máy: Thời gian chờ không quá 25 giây, công suất lớn hơn 15%, thang máy có chất lượng cao và có tiếng ồn thấp. Ít nhất có một thang riêng vận chuyển hàng hoá

+ Điện: Tối thiểu là 25 watt/m2, hệ thống cơ điện có chất lượng tốt nhất và luôn luôn được bảo trì

+ Ánh sáng: có chất lượng tốt nhất.

+ Hệ thống thông minh của toà nhà: hệ thống tự động chất lượng cao, có hệ thống quản lý điện và năng lượng dự phòng, phòng điều khiển.

+ Năng lượng dự phòng: đáp ứng 100% cho các dịch vụ thiết yếu và hệ thống thông gió, 50% cho thắp sáng và thang máy.

5. Internet kết nối băng thông rộng và có nhiều băng thông rộng cho khách thuê lựa chọn.

TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

1. PGS.TS. Vũ Duy Hào, PGS.TS. Lưu Thị Hương (2009), Tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

2. PGS.TS. Nguyễn Đình Kiệm, TS. Bạch Đức Hiển (2008), Tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội.

3. TS. Nguyễn Minh Kiều (2008), Tài chính doanh nghiệp (lý thuyết, bài tập và bài giảng), Nhà xuát bản Thống kê, Hà Nội.

4. Nguyễn Tất Bình (2000), Phân tích hoạt động doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

5. Nguyễn Tấn Bình, Nguyễn Trần Huy (2009), Phân tích quản trị tài chính, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội,

6. PGS.TS.Phan Thị Cúc, Ths.Đoàn Văn Huy, Ths.Trần Duy Vũ Ngọc Lan (2010), Hệ thống thông tin tài chính Ngân hàng, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

7. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật số: 47/2010/QH12

Luật các tổ chức tín dụng ngày 16/06/2010, Hà Nội.

8. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (2010), Báo cáo tài chính thường niên, Hà Nội.

9. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (2009), Báo cáo tài chính thường niên, Hà Nội.

10. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (2008), Báo cáo tài chính thường niên, Hà Nội.

11. Bộ tài chính (2009), Thông tư số 203/2009/TT - BTC Khấu hao TSCĐ ngày 20/10/2009, Hà Nội.

Nguồn từ internet:

http://vi.wikipedia.org/wiki http://www.saga.vn/ http://vneconomy.vn/ http://www.gov.vn/ http://stox.vn/stox/ http://cafef.vn/


PHỤ LỤC 01: TÀI CHÍNH DỰ ÁN MINH HỌA Bảng 1: THÔNG SỐ ĐẦU TƯ‌

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TÒA NHÀ LÁNG HẠ

Địa điểm: Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ

ĐVT

CHỈ TIÊU

%

GIÁ TRỊ

ĐVT

1. THÔNG SỐ QUY HOẠCH:



3. PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC (chưa VAT)


Diện tích khu đất

3,760.0

m2

Diện tích cho thuê V.P

40%

12,634

m2

Diện tích xây dựng

2,256.0

m2

Giá cho thuê


35

USD/m2/tháng

Hệ số sử dụng đất

14.0

lần

Diện tích chuyển nhượng V.P

60%

18,950

m2

Mật độ xây dựng

60%


Giá bán


3,000

USD/m2

Số tầng nổi

27

tầng

Cho thuê tính phí


Số lượng

Đơn giá (USD/m2)

Số tầng hầm

3

tầng

Ô tô


92

40

Thời gian xây dựng

3.0

năm

Xe máy


400

4

2. CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐẦU VÀO



4. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ


731,480

Tr.VND

Lãi suất vay vốn Ngân hàng

18%

/năm

(đã bao gồm lãi vay trong thời gian xây dựng)


Suất đầu tư trung bình

19.88

Tr.VND/m2

Trong đó:




Tỉ suất chiết khấu tính NPV

18%

/năm





Diện tích sàn xây dựng

39,848

m2

Tổng mức đầu tư chưa có lãi vay:

605,841

Triệu đồng

+ Văn phòng

31,584

m2

Lãi vay trong xây dựng


125,639

Triệu đồng

+ Tầng kỹ thuật

188

m2

Tỷ giá VND/USD


21,000


+ Tầng hầm

8,076

m2

5. TĂNG GIÁ VÀ LẠM PHÁT




Tiền thuê đất

294

r.VND/năm

Tốc độ tăng giá mỗi năm

2%



Tỷ lệ vốn tự có

30%


Tốc độ tăng tỷ giá

5%



HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ĐẦU RA:







NPV


159,513

Tr.VND


IRR


23.8%



Thời gian hoàn vốn - không chiết khấu


5.3

Năm


Thời gian hoàn vốn - chiết khấu


7.5

Năm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.


Bảng 2: TỔNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ


KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG



STT


NỘI DUNG


ĐVT


CÁCH TÍNH

THÀNH TIỀN


GHI CHÚ

Trước VAT

Sau VAT

1

Chi phí xây dựng

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

304,074

334,482

GXL

2

Chi phí thiết bị

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

112,037

123,241

GTB

3

Chi phí tư vấn xây dựng

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

22,964

25,261

GCPTV

4

Chi phí khác

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

5,106

5,616

GCPK

5

Chi phí dự phòng

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

42,759

47,035

GDPP

6

Chi phí quản lý dự án Fland

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

18,900

20,790

GFLAND

7

Chi phí được quyền thuê đất

VNĐ

Theo bảng chi tiết VĐT

100,000

110,000

GGPMB

8

Lãi vay trong xây dựng

VNĐ

Theo bảng Vay ngân hàng

125,639

125,639

LV


TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

VNĐ


731,480

792,064

TMĐT


Chi phí xây lắp Chi phí thiết bị Chi phí tư vấn xây dựng Chi phí khác Chi phí 1

Chi phí xây lắp Chi phí thiết bị

Chi phí tư vấn xây dựng Chi phí khác

Chi phí dự phòng

Chi phí FLand

Chi phí được quyền thuê đất Lãi vay trong xây dựng


Bảng 3: BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


ĐV: Triệu đồng


TT


NỘI DUNG

NGUYÊN GIÁ

Năm KH


1


2


3


4


5


6


7



44

I

Giá trị tài sản

Nhà cửa- vật kiến trúc (Toàn bộ chi phí trừ thiết bị)


Thiết bị máy móc

Phần kiến trúc (thang máy)

Phần kiến trúc (thang máy)_thay thế Hệ thống điện

Hệ thống cấp thoát nước ĐHKK và thông gió Phòng cháy chữa cháy

Hệ thống điện nhẹ

605,840.86










I.1

493,803.95










493,803.95

47

10,506

10,506

10,506

10,506

10,506

10,506

10,506

10,506












I.2

112,036.91











32,001.60

10

3,200

3,200

3,200

3,200

3,200

3,200

3,200



32,001.60

10










31,739.24

7

4,534

4,534

4,534

4,534

4,534

4,534

4,534



1,210.41

6

202

202

202

202

202

202

202



24,298.68

10

2,430

2,430

2,430

2,430

2,430

2,430

2,430



4,892.89

6

815

815

815

815

815

815

815



17,894.09

7

2,556

2,556

2,556

2,556

2,556

2,556

2,556



Tổng cộng



24,244

24,244

24,244

24,244

24,244

24,244

24,244

10,506


Bảng 4: BẢNG DOANH THU LỢI NHUẬN



CHỈ TIÊU

NĂM 01

NĂM 02

NĂM 03

NĂM 04

NĂM 05

NĂM 06

NĂM 07

NĂM 08

NĂM 09


NĂM 45

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022


2058

1. Doanh thu:


427,186

405,995

405,995

405,995

107,526

107,526

107,526

107,526

107,526

107,526

- Doanh thu cho thuê văn phòng


107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

107,406

- Doanh thu cho thuê 50 năm thu tiền 1 lần,













thu đều trong 4 năm đầu


319,660

298,469

298,469

298,469







-Tiến độ bán hàng (đối với VP bán dài hạn)


25%

25%

25%

25%







- Doanh thu kinh doanh dịch vụ thu phí


120

120

120

120

120

120

120

120

120

120

- Hiệu suất cho thuê văn phòng

90.00%

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

0.90

- Hệ số biến động giá

2%

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

- Hệ số biến động tỷ giá

5%

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05












2. Chi phí


4,088

3,976

3,976

3,976

2,409

2,409

2,409

2,409

2,409

2,295

- CP quản lý vận hành tòa nhà (0.5%Dthu)

0.5%

2,136

2,030

2,030

2,030

538

538

538

538

538

538

- Chi phí hành chính (duy tu bảo dưỡng/TS)

0.2%

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

1,463

- Chi phí khác thuê đất


294

294

294

294

294

294

294

294

294

294

Hệ số trượt giá


0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05


Lợi nhuận trước thuế,KH và lãi vay (EBITDA)

423,099

402,019

402,019

402,019

105,117

105,117

105,117

105,117

105,117

- Chi phi khấu hao TSCD (KH)

26,917

26,917

26,917

26,917

26,917

26,917

25,900

18,810

18,810

13,180

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

396,181

375,101

375,101

375,101

78,199

78,199

79,217

86,307

86,307

92,052

- Trả lãi vay trong vận hành(LV)

89,951

71,951

53,951

35,951

17,951

4,476





Lợi nhuận trước thuế (EBT)

306,230

303,150

321,150

339,150

60,248

73,724

79,217

86,307

86,307

92,052


- Thuế thu nhập doanh nghiệp

76,558

75,788

80,288

84,788

15,062

18,431

19,804

21,577

21,577

23,013

Lợi nhuận ròng

229,673

227,363

240,863

254,363

45,186

55,293

59,412

64,730

64,730


69,039


Bảng 5: BẢNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN (CASH FLOW)

ĐV: triệu đồng

ST T


NỘI DUNG


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018


2019


Năm


1

2

3

4

5

6

7

8

I

Dòng tiền ra

218,025

243,954

269,500







1

Chi lãi vay trong thời gian xây dựng

17,672

41,211

66,756

2

CP xây dựng phân bổ theo tiến độ

200,353

202,744

202,744

















324,05

308,24

308,24

308,24

85,56


II

Dòng tiền vào (EBITDA + TD)

3

3

3

3

7

85,567

1

Quỹ khấu hao TSCĐ (KH * thuế)

6,729

6,729

6,729

6,729

6,729

6,729



317,32

301,51

301,51

301,51

78,83


2

EBITDA sau thuế

4

4

4

4

8

78,838















-

-

324,05

308,24

308,24

308,24

85,56


Dòng tiền

-218,025

243,954

269,500

3

3

3

3

7

85,567




-

-

197,22

158,98

134,73

114,18

26,86


Chiết khấu dòng tiền hiện tại

-218,025

206,741

193,551

9

9

6

3

2

22,764





-

-

-






-

-

421,08

262,10

127,36


13,68


Dồn tích dòng tiền chiết khấu

-218,025

424,767

618,317

9

0

4

-13,181

1

36,445

III

Chỉ tiêu tài chính










Xem tất cả 81 trang.

Ngày đăng: 03/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí