Nguồn: [104]
Phụ lục 5
SỐ LƯỢNG CÁC LỚP ĐÀO TẠO CÁN BỘ NGUỒN CHỦ CHỐT Ở CƠ SỞ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG (1997-2015)
Đơn vị tính: Người
Tên lớp | Số lượng | Nam | Nữ | |
1998-2000 | Cán bộ nguồn khóa 2 | 142 | 90 | 52 |
2003-2005 | Cán bộ nguồn khóa 3 | 80 | 56 | 24 |
2003-2005 | Cán bộ nguồn khóa 4 | 104 | 51 | 53 |
2005-2007 | Cán bộ nguồn khóa 5 | 105 | 59 | 46 |
2008-2010 | Cán bộ nguồn khóa 6 | 96 | 56 | 40 |
2012-2013 | Nguồn cán bộ chủ chốt khóa 1 | 86 | 59 | 27 |
2014-2015 | Nguồn cán bộ chủ chốt khóa 2 | 114 | 49 | 65 |
Tổng | 7 | 727 | 420 | 307 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 21
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 22
- Số Lượng Các Khu Công Nghiệp Tỉnh Bình Dương (1997-2015)
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 25
- Văn Bản Của Tỉnh Ủy Bình Dương Về Công Tác Cán Bộ (1997-2005)
- Biểu Tổng Hợp Quy Hoạch Chức Danh Bí Thư Cấp Cơ Sở Của Bình Dương, Đồng Nai, Thành Phố Hồ Chí Minh Nhiệm Kỳ 2015-2020
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Nguồn: Trường Chính trị tỉnh Bình Dương
Phụ lục 6
SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CHỨC DANH CHỦ CHỐT CẤP CƠ SỞ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2005
6.1. Trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ (Đơn vị tính Người)
Chức danh | Số lượng | Kiêm nhiệm | Giới tính | Trình độ học vấn | Trình độ chuyên môn | |||||||||
Nam | Nữ | Cấp I | Cấp II | Cấp III | Chưa qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ||||
01 | Bí thư Đảng ủy | 89 | 60 | 79 | 10 | 2 | 9 | 78 | 59 | 9 | 7 | 1 | 13 | - |
02 | Phó Bí thư Đảng ủy | 68 | 10 | 53 | 15 | - | 9 | 59 | 44 | 6 | 12 | 2 | 4 | - |
03 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 30 | 18 | 24 | 6 | - | 4 | 26 | 18 | 2 | 6 | 1 | 3 | - |
04 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 85 | 19 | 82 | 3 | - | 5 | 80 | 48 | 4 | 21 | 1 | 11 | - |
Tổng Cộng | 272 | 107 | 238 | 34 | 2 | 27 | 243 | 169 | 21 | 46 | 5 | 31 |
6.2. Trình độ lý luận chính trị, quản lý nhà nước, tin học, ngoại ngữ
Chức danh | Số lượ ng | m nhi | Trình độ lý luận chính trị | Trình độ Quản lý hành chính | Tin học (chứng chỉ A, B) | Ngoại ngữ (chứng chỉ A, B) | |||||||||
01 | Bí thư Đảng ủy | 89 | 60 | 8 | 2 | 40 | 39 | 32 | 14 | 40 | 3 | 78 | 11 | 83 | 6 |
02 | Phó Bí thư Đảng ủy | 68 | 10 | 9 | 7 | 45 | 7 | 33 | 7 | 26 | 2 | 57 | 11 | 65 | 3 |
03 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 30 | 18 | 2 | 2 | 16 | 10 | 12 | 2 | 16 | - | 27 | 3 | 26 | 4 |
04 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 85 | 19 | 6 | 2 | 66 | 11 | 16 | 12 | 53 | 4 | 67 | 18 | 72 | 13 |
Tổng Cộng | 272 | 107 | 25 | 13 | 167 | 67 | 93 | 35 | 135 | 9 | 229 | 43 | 249 | 26 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ [77]
Chức danh quy hoạch | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Độ tuổi (thời điểm tính là khi quy hoạch được phê duyệt) | Chuyên môn | Lý luận chính trị | |||||||||
Dưới 30 | 31 - 35 | 36 - 40 | 41 - 45 | 46 - 50 | Trên 50 | Trung cấp | Đại học | Trên Đại học | Trung cấp | Cao cấp, Cử nhân | |||||
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Bí thư | 254 | 33 | 0 | 5 | 25 | 36 | 58 | 71 | 59 | 61 | 189 | 4 | 159 | 95 | |
% | 100.0 % | 13.0 % | 0.0% | 2.0% | 9.8% | 14.2 % | 22.8 % | 28.0 % | 23.2 % | 24.0 % | 74.4 % | 1.6% | 62.6 % | 37.4 % | |
Phó Bí thư | 255 | 52 | 0 | 14 | 34 | 46 | 55 | 65 | 41 | 66 | 188 | 1 | 175 | 80 | |
% | 100.0 % | 20.4 % | 0.0% | 5.5% | 13.3 % | 18.0 % | 21.6 % | 25.5 % | 16.1 % | 25.9 % | 73.7 % | 0.4% | 68.6 % | 31.4 % | |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 241 | 32 | 0 | 3 | 19 | 32 | 55 | 75 | 57 | 71 | 169 | 1 | 163 | 78 | |
% | 100.0 % | 13.3 % | 0.0% | 1.2% | 7.9% | 13.3 % | 22.8 % | 31.1 % | 23.7 % | 29.5 % | 70.1 % | 0.4% | 67.6 % | 32.4 % | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 255 | 40 | 0 | 12 | 42 | 55 | 62 | 60 | 24 | 87 | 167 | 1 | 189 | 66 | |
% | 100.0 % | 15.7 % | 0.0% | 4.7% | 16.5 % | 21.6 % | 24.3 % | 23.5 % | 9.4% | 34.1 % | 65.5 % | 0.4% | 74.1 % | 25.9 % |
Chức danh quy hoạch | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Độ tuổi (thời điểm tính là khi quy hoạch được phê duyệt) | Chuyên môn | Lý luận chính trị | |||||||||
Dưới 30 | 31 - 35 | 36 - 40 | 41 - 45 | 46 - 50 | Trên 50 | Trung cấp | Đại học | Trên Đại học | Trung cấp | Cao cấp, Cử nhân | |||||
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Bí thư | 274 | 63 | 1 | 3 | 37 | 74 | 60 | 55 | 45 | 52 | 207 | 15 | 165 | 104 | |
% | 100.0 % | 23.0 % | 0.4% | 1.1% | 13.5 % | 27.0 % | 21.9 % | 20.1 % | 16.4 % | 19.0 % | 75.5 % | 5.5% | 60.2 % | 38.0 % | |
Phó Bí thư | 273 | 81 | 1 | 11 | 60 | 70 | 58 | 47 | 27 | 56 | 207 | 4 | 194 | 78 | |
% | 100.0 % | 29.7 % | 0.4% | 4.0% | 22.0 % | 25.6 % | 21.2 % | 17.2 % | 9.9% | 20.5 % | 75.8 % | 1.5% | 71.1 % | 28.6 % | |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 258 | 62 | 1 | 4 | 45 | 62 | 55 | 54 | 38 | 52 | 193 | 7 | 166 | 87 | |
% | 100.0 % | 24.0 % | 0.4% | 1.6% | 17.4 % | 24.0 % | 21.3 % | 20.9 % | 14.7 % | 20.2 % | 74.8 % | 2.7% | 64.3 % | 33.7 % | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 252 | 64 | 0 | 9 | 42 | 80 | 60 | 36 | 25 | 48 | 190 | 8 | 198 | 54 | |
% | 100.0 % | 25.4 % | 0.0% | 3.6% | 16.7 % | 31.7 % | 23.8 % | 14.3 % | 9.9% | 19.0 % | 75.4 % | 3.2% | 78.6 % | 21.4 % |
Nguồn: Tổng hợp từ [126]
Phụ lục 9
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2868/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG