SỐ LƯỢNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG (1997-2015)
3.1. Số lượng các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương (1997-2015)
Số lượng khu công nghiệp | Diện tích | Cơ sở sản xuất công nghiệp | |
1997 | 13 | 4.033 ha | 2.869 cơ sở sản xuất công nghiệp; |
2005 | 16 | 5.278,6 ha | 5.441 cơ sở sản xuất công nghiệp, 2.914 doanh nghiệp. |
2015 | 28 | 9.500 ha | 4.470 doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, 13.307 doanh nghiệp. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 20
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 21
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 22
- Trình Độ Học Vấn, Chuyên Môn Nghiệp Vụ (Đơn Vị Tính Người)
- Đảng Bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở từ năm 1997 đến năm 2015 - 25
- Văn Bản Của Tỉnh Ủy Bình Dương Về Công Tác Cán Bộ (1997-2005)
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
3.2. Dân số và đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương (1997-2015)
Dân số | Đơn vị hành chính cấp huyện | Đơn vị hành chính cấp xã | |||||
Thành phố | Thị xã | Huyện | Phường | Thị trấn | Xã | ||
1997 | 679.044 | - | 1 | 3 | 5 | 8 | 64 |
2000 | 742.790 | - | 1 | 6 | 5 | 8 | 66 |
2005 | 1.030.722 | - | 1 | 6 | 6 | 8 | 75 |
2010 | 1.619.930 | - | 3 | 4 | 26 | 5 | 60 |
2015 | 1.947.220 | 1 | 4 | 4 | 41 | 2 | 48 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ [18].
QUYẾT ĐỊNH 665-QĐ/TU CỦA TỈNH ỦY BÌNH DƯƠNG