41. Nguyễn Văn ê, Hà Th Truyền (2004): “M t số kinh nghiệm về giáo dục phổ t ng v ướng nghiệp trên thế giới”. Nx Đại học Sư phạm, Hà Nội.
42. Vũ Thị Thanh Nga (2006): “Đảng b t nh Hả Dương n o s nghiệp giáo dục – o t o từ năm 1997 – 2005”. uận văn thạc sĩ ịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
43. Nghị quy t số 15 – NQ/TU (15 – 4 – 2002), Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Đảng bộ t nh lần thứ XV “Về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o
ến năm 2005, ịn ướng tớ năm 2010”.
44. Nghị quy t hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Đảng bộ t nh khóa XVI (2002) “Về c ương trình phát tri n giáo dục - o t o g a o n 2006 – 2010, m t số ịn ướng ến năm 2015”.
45. Nghị quy t số 44/ 2009/ QH12 (25 – 11 – 2009) của Quốc hội về “Lu t giáo dục” được Quốc hội khóa VII thông qua tại kỳ họp thứ 6.
46. Nghị quy t số 04 – NQ – TU (25 – 7 – 2011) của Ban Chấp hành Đảng bộ t nh khóa XVII “Về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o t n ưng Y n g a o n 2011 – 2015, m t số ịn ướng tớ năm 2020”.
47. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2005), Báo cáo tổng kết năm c 2004 - 2005.
48. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2006), Báo cáo tổng kết năm c 2005 – 2006.
49. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2007), Báo cáo tổng kết năm c 2006 – 2007.
50. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2008), Báo cáo tổng kết năm c 2007 – 2008.
51. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2009), Báo cáo tổng kết năm c 2008 – 2009.
52. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2010), Báo cáo tổng kết năm c 2009 – 2010.
53. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2011), Báo cáo tổng kết năm c 2010 – 2011.
54. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2012), Báo cáo tổng kết năm c 2011 – 2012.
55. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2013), Báo cáo tổng kết năm c 2012 – 2013.
56. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2014), Báo cáo tổng kết năm c 2013 – 2014.
57. Quy t định số 201/2001/ QĐ của Thủ tướng Chính phủ về “Chiến ược phát tri n giáo dục 2001 – 2010”
58. Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (2006), “Báo cáo kết quả giáo dục –
o t o ưng Y n sau 10 năm t p (1997 – 2006)”.
59. Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (2006): “Lịch sử giáo dục ưng Y n 1945 – 2005 (sơ thảo). Nxb Chính trị quốc gia, Hưng Yên.
60. Sở Văn hóa – Thông tin (1999): “Các nhà khoa bảng ưng Y n (1075 – 1919)” Nx Văn hóa thông tin, Hà Nội.
61. Sở Văn hóa – Thông tin (2001): “ ưng Y n 170 năm”. Nx Văn hóa thông tin, Hà Nội.
62. Sở Văn hóa – Thông tin (2007): “ ưng Y n trưởng t n cùng ất nước”. Nx Văn hóa thông tin, Hưng Yên.
63. Phạm Thị Hồng Thi t (2009): “Đảng b t n ưng Y n n o s nghiệp phát tri n giáo dục – o t o từ năm 1997 ến năm 2006”. uận văn thạc sĩ ịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
64. Phạm Như Tiên (chủ iên) (1968): “ ơ ược lịch sử ất ưng Y n”. Ty Văn hóa Hưng Yên.
65. T nh ủy Hưng Yên (1997), “Kế ho ch ki m tra việc th c hiện Nghị quyết TW2 khóa VIII và Nghị quyết 03 của T nh ủy”.
66. T nh ủy Hưng Yên (6 – 10 – 2002), “Kế ho ch về việc nghiên cứu, quán triệt và tổ chức th c hiện các kết lu n của H i nghị l n thứ 6 Ban Chấp hành
W Đảng khóa IX (số 36 KH – U)”
67. T nh ủy Hưng Yên (6 – 3 – 2003), “Thông báo 305 – TB/TU của Ban
ường vụ T nh ủy về th c hiện nhiệm vụ o t o, bồ ưỡng cán b , giáo viên nâng cao chất ượng giáo dục – o t o”.
68. T nh ủy Hưng Yên (2004), “Thông báo ý kiến của Ban ường vụ T nh ủy về phát tri n m ng ưới giáo dục THPT, mục tiêu phổ c p giáo dục b c trung h c v Đề án phát tri n giáo dục m m non ến năm 2010”.
69. T nh ủy Hưng Yên (28 – 6 – 2004), Thông báo số 593 – TB/TU của Ban Chấp hành Thường vụ T nh ủy “Về phát tri n m ng ưới THPT, mục tiêu phổ c p giáo dục b c trung h c v ề án phát tri n giáo dục m m non tớ năm 2010”.
70. T nh ủy Hưng Yên (2005), Thông áo ý ki n của Ban Thường vụ T nh ủy “Về kết quả th c hiện 3 năm t c hiện NQ15 – NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng b t nh khóa XV về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o 2001 – 2005, m t số ịn ướng tớ năm 2010”.
71. T nh ủy Hưng Yên (2006), “Kế ho ch tri n khai nghiên cứu, quán triệt và tổ chức th c hiện Nghị quyết TW2 khóa VIII”.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bản đồ hành chính huyện Tiên Lữ
(Nguồn: hungyen.gov.vn)
Phụ Lục 2: Số trường học phổ th ng trên địa bàn t nh Hưng Yên
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
i u h c | 166 | 168 | 168 | 169 | 169 |
Thị xã Hưng yên | 7 | 7 | 7 | 12 | 12 |
Huyện Văn âm | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Huyện Mỹ Hào | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Huyện Yên Mỹ | 18 | 19 | 20 | 20 | 20 |
Huyện Văn iang | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
Huyện Khoái Châu | 27 | 27 | 27 | 27 | 27 |
Huyện Ân Thi | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
Huyện Kim Động | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 |
Huyện Phù C | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Huyện Tiên ữ | 22 | 22 | 22 | 18 | 18 |
rung h c cơ sở | 165 | 167 | 166 | 167 | 168 |
Thị xã Hưng yên | 6 | 6 | 6 | 11 | 11 |
Huyện Văn âm | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Huyện Mỹ Hào | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
Huyện Yên Mỹ | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 |
Huyện Văn iang | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Huyện Khoái Châu | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 |
Huyện Ân Thi | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
Huyện Kim Động | 21 | 21 | 20 | 20 | 20 |
Huyện Phù C | 14 | 15 | 15 | 14 | 15 |
Huyện Tiên ữ | 22 | 22 | 22 | 18 | 18 |
Phổ th ng trung h c | 24 | 26 | 27 | 29 | 29 |
Thị xã Hưng yên | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Huyện Văn âm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh Nghiệm Trong X C Định Chủ Trương
- Kinh Nghiệm Trong Quá Trình Ch Đạo Thực Hiện
- Dưới Sự Ch Đạo Của Đảng Cộng Sản Việt Nam, Đảng Bộ T Nh Hưng Yên, Đảng Ộ Tiên Ữ Đã Lãnh Đạo Nhân Dân Trong Huyện Thực Hiện Công Cuộc Phát Tri N
- Đảng bộ huyện Tiên Lữ Hưng Yên lãnh đạo phát triển giáo dục phổ thông bậc tiểu học và trung học cơ sở từ năm 2006 đến năm 2014 - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Huyện Yên Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Huyện Văn iang | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Huyện Khoái Châu | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Huyện Ân Thi | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Huyện Kim Động | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 |
Huyện Phù C | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Huyện Tiên ữ | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Nguồn: Tổng cục thống kê, Cục thống kê t nh Hưng Yên: “Niên giám thống kê t n ưng Y n năm 2005”. Nx Thống kê, 2006.
Phụ Lục 3: T lệ phòng h c kiên cố cao t ng các ngành h c năm 2008.
u c | THCS | THPT | ||||
TS | KC | TS | KC | TS | KC | |
TP Hưng Yên | 170 | 142 | 135 | 120 | 71 | 65 |
Tiên ữ | 235 | 175 | 186 | 146 | 63 | 44 |
Phù C | 191 | 142 | 144 | 126 | 59 | 53 |
Kim Động | 295 | 187 | 175 | 147 | 71 | 57 |
Ân Thi | 301 | 213 | 220 | 180 | 75 | 62 |
Yên Mỹ | 278 | 212 | 205 | 160 | 65 | 49 |
Mỹ Hào | 172 | 140 | 134 | 127 | 49 | 40 |
Văn âm | 208 | 179 | 169 | 141 | 43 | 31 |
Văn iang | 204 | 116 | 145 | 123 | 47 | 42 |
Khoái Châu | 357 | 261 | 291 | 255 | 80 | 73 |
Tổng số | 2411 | 1767 | 1804 | 1525 | 623 | 516 |
T lệ | 73,2% | 84,5% | 82,2% |
Nguồn: Ủy ban nhân dân t nh Hưng Yên (2008), “Quyết ịnh phê duyệt
ương tr n p t tr n giáo dục – o t o t n ưng Y n g a o n 2006 – 2010, m t số ịn ướng tớ năm 2015”.
Phụ Lục 4: Thống kê số lượng đội ngũ c n ộ quản lý, gi o vi n năm h c 2008 – 2009.
n quản ý | Giáo viên | |||||||
Tổng số | MN | TH | THCS | Tổng số | MN | TH | THCS | |
Phù C | 103 | 42 | 30 | 31 | 765 | 209 | 252 | 304 |
Tiên ữ | 131 | 51 | 42 | 37 | 1065 | 284 | 381 | 400 |
Kim Động | 137 | 57 | 40 | 41 | 1142 | 305 | 392 | 445 |
Ân Thi | 156 | 66 | 45 | 45 | 1351 | 312 | 484 | 555 |
Yên Mỹ | 172 | 51 | 85 | 36 | 1171 | 243 | 453 | 457 |
Khoái Châu | 177 | 72 | 55 | 50 | 1534 | 395 | 511 | 628 |
Văn iang | 85 | 33 | 26 | 26 | 921 | 241 | 306 | 374 |
Văn âm | 77 | 31 | 25 | 21 | 847 | 215 | 301 | 331 |
Mỹ Hào | 90 | 36 | 28 | 26 | 991 | 197 | 383 | 411 |
TP Hưng Yên | 82 | 31 | 27 | 24 | 931 | 180 | 362 | 389 |
Toàn t nh | 1210 | 470 | 403 | 337 | 10718 | 2581 | 3825 | 4294 |
Nguồn: Sở iáo dục và Đào tạo Hưng Yên “B o c o tổng kết năm c 2008 – 2009 v p ương ướng n ệm vụ năm c 2009 – 2010”.