Đảng bộ huyện Tiên Lữ Hưng Yên lãnh đạo phát triển giáo dục phổ thông bậc tiểu học và trung học cơ sở từ năm 2006 đến năm 2014 - 13

41. Nguyễn Văn ê, Hà Th Truyền (2004): “M t số kinh nghiệm về giáo dục phổ t ng v ướng nghiệp trên thế giới”. Nx Đại học Sư phạm, Hà Nội.

42. Vũ Thị Thanh Nga (2006): “Đảng b t nh Hả Dương n o s nghiệp giáo dục – o t o từ năm 1997 – 2005”. uận văn thạc sĩ ịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

43. Nghị quy t số 15 – NQ/TU (15 – 4 – 2002), Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Đảng bộ t nh lần thứ XV “Về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o

ến năm 2005, ịn ướng tớ năm 2010”.

44. Nghị quy t hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Đảng bộ t nh khóa XVI (2002) “Về c ương trình phát tri n giáo dục - o t o g a o n 2006 – 2010, m t số ịn ướng ến năm 2015”.

45. Nghị quy t số 44/ 2009/ QH12 (25 – 11 – 2009) của Quốc hội về “Lu t giáo dục” được Quốc hội khóa VII thông qua tại kỳ họp thứ 6.

46. Nghị quy t số 04 – NQ – TU (25 – 7 – 2011) của Ban Chấp hành Đảng bộ t nh khóa XVII “Về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o t n ưng Y n g a o n 2011 – 2015, m t số ịn ướng tớ năm 2020”.

47. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2005), Báo cáo tổng kết năm c 2004 - 2005.

48. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2006), Báo cáo tổng kết năm c 2005 – 2006.

49. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2007), Báo cáo tổng kết năm c 2006 – 2007.

50. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2008), Báo cáo tổng kết năm c 2007 – 2008.

51. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2009), Báo cáo tổng kết năm c 2008 – 2009.

52. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2010), Báo cáo tổng kết năm c 2009 – 2010.

53. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2011), Báo cáo tổng kết năm c 2010 – 2011.

54. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2012), Báo cáo tổng kết năm c 2011 – 2012.

55. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2013), Báo cáo tổng kết năm c 2012 – 2013.

56. Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Lữ (2014), Báo cáo tổng kết năm c 2013 – 2014.

57. Quy t định số 201/2001/ QĐ của Thủ tướng Chính phủ về “Chiến ược phát tri n giáo dục 2001 – 2010

58. Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (2006), “Báo cáo kết quả giáo dục –

o t o ưng Y n sau 10 năm t p (1997 – 2006)”.

59. Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (2006): “Lịch sử giáo dục ưng Y n 1945 – 2005 (sơ thảo). Nxb Chính trị quốc gia, Hưng Yên.

60. Sở Văn hóa – Thông tin (1999): “Các nhà khoa bảng ưng Y n (1075 – 1919)” Nx Văn hóa thông tin, Hà Nội.

61. Sở Văn hóa – Thông tin (2001): “ ưng Y n 170 năm”. Nx Văn hóa thông tin, Hà Nội.

62. Sở Văn hóa – Thông tin (2007): “ ưng Y n trưởng t n cùng ất nước”. Nx Văn hóa thông tin, Hưng Yên.

63. Phạm Thị Hồng Thi t (2009): “Đảng b t n ưng Y n n o s nghiệp phát tri n giáo dục – o t o từ năm 1997 ến năm 2006”. uận văn thạc sĩ ịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

64. Phạm Như Tiên (chủ iên) (1968): “ ơ ược lịch sử ất ưng Y n”. Ty Văn hóa Hưng Yên.

65. T nh ủy Hưng Yên (1997), “Kế ho ch ki m tra việc th c hiện Nghị quyết TW2 khóa VIII và Nghị quyết 03 của T nh ủy”.

66. T nh ủy Hưng Yên (6 – 10 – 2002), “Kế ho ch về việc nghiên cứu, quán triệt và tổ chức th c hiện các kết lu n của H i nghị l n thứ 6 Ban Chấp hành

W Đảng khóa IX (số 36 KH – U)”

67. T nh ủy Hưng Yên (6 – 3 – 2003), “Thông báo 305 – TB/TU của Ban

ường vụ T nh ủy về th c hiện nhiệm vụ o t o, bồ ưỡng cán b , giáo viên nâng cao chất ượng giáo dục – o t o”.

68. T nh ủy Hưng Yên (2004), “Thông báo ý kiến của Ban ường vụ T nh ủy về phát tri n m ng ưới giáo dục THPT, mục tiêu phổ c p giáo dục b c trung h c v Đề án phát tri n giáo dục m m non ến năm 2010”.

69. T nh ủy Hưng Yên (28 – 6 – 2004), Thông báo số 593 – TB/TU của Ban Chấp hành Thường vụ T nh ủy “Về phát tri n m ng ưới THPT, mục tiêu phổ c p giáo dục b c trung h c v ề án phát tri n giáo dục m m non tớ năm 2010”.

70. T nh ủy Hưng Yên (2005), Thông áo ý ki n của Ban Thường vụ T nh ủy “Về kết quả th c hiện 3 năm t c hiện NQ15 – NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng b t nh khóa XV về c ương tr n p t tr n giáo dục – o t o 2001 – 2005, m t số ịn ướng tớ năm 2010”.

71. T nh ủy Hưng Yên (2006), “Kế ho ch tri n khai nghiên cứu, quán triệt và tổ chức th c hiện Nghị quyết TW2 khóa VIII”.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bản đồ hành chính huyện Tiên Lữ


Nguồn hungyen gov vn Phụ Lục 2 Số trường học phổ th ng trên địa bàn t nh 1

(Nguồn: hungyen.gov.vn)

Phụ Lục 2: Số trường học phổ th ng trên địa bàn t nh Hưng Yên


rường h c phổ th ng

2001

2002

2003

2004

2005

i u h c

166

168

168

169

169

Thị xã Hưng yên

7

7

7

12

12

Huyện Văn âm

12

13

13

13

13

Huyện Mỹ Hào

13

13

13

13

13

Huyện Yên Mỹ

18

19

20

20

20

Huyện Văn iang

11

11

11

11

11

Huyện Khoái Châu

27

27

27

27

27

Huyện Ân Thi

21

21

21

21

21

Huyện Kim Động

20

20

19

19

19

Huyện Phù C

15

15

15

15

15

Huyện Tiên ữ

22

22

22

18

18

rung h c cơ sở

165

167

166

167

168

Thị xã Hưng yên

6

6

6

11

11

Huyện Văn âm

11

12

12

12

12

Huyện Mỹ Hào

14

14

14

14

14

Huyện Yên Mỹ

17

17

18

18

18

Huyện Văn iang

12

12

12

12

12

Huyện Khoái Châu

26

26

26

26

26

Huyện Ân Thi

22

22

22

22

22

Huyện Kim Động

21

21

20

20

20

Huyện Phù C

14

15

15

14

15

Huyện Tiên ữ

22

22

22

18

18

Phổ th ng trung h c

24

26

27

29

29

Thị xã Hưng yên

3

3

3

3

3

Huyện Văn âm

2

2

2

2

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.


Huyện Mỹ Hào

2

2

2

2

2

Huyện Yên Mỹ

3

3

3

3

3

Huyện Văn iang

1

2

2

2

2

Huyện Khoái Châu

3

4

4

4

4

Huyện Ân Thi

3

4

4

4

4

Huyện Kim Động

3

3

4

4

4

Huyện Phù C

2

2

2

3

3

Huyện Tiên ữ

2

2

2

3

3


Nguồn: Tổng cục thống kê, Cục thống kê t nh Hưng Yên: “Niên giám thống kê t n ưng Y n năm 2005”. Nx Thống kê, 2006.

Phụ Lục 3: T lệ phòng h c kiên cố cao t ng các ngành h c năm 2008.


u ện/ n p ố

u c

THCS

THPT

TS

KC

TS

KC

TS

KC

TP Hưng Yên

170

142

135

120

71

65

Tiên ữ

235

175

186

146

63

44

Phù C

191

142

144

126

59

53

Kim Động

295

187

175

147

71

57

Ân Thi

301

213

220

180

75

62

Yên Mỹ

278

212

205

160

65

49

Mỹ Hào

172

140

134

127

49

40

Văn âm

208

179

169

141

43

31

Văn iang

204

116

145

123

47

42

Khoái Châu

357

261

291

255

80

73

Tổng số

2411

1767

1804

1525

623

516

T lệ


73,2%


84,5%


82,2%


Nguồn: Ủy ban nhân dân t nh Hưng Yên (2008), “Quyết ịnh phê duyệt

ương tr n p t tr n giáo dục – o t o t n ưng Y n g a o n 2006 – 2010, m t số ịn ướng tớ năm 2015”.

Phụ Lục 4: Thống kê số lượng đội ngũ c n ộ quản lý, gi o vi n năm h c 2008 – 2009.

u ện/ n p ố

n quản ý

Giáo viên

Tổng

số


MN


TH


THCS

Tổng

số


MN


TH


THCS

Phù C

103

42

30

31

765

209

252

304

Tiên ữ

131

51

42

37

1065

284

381

400

Kim Động

137

57

40

41

1142

305

392

445

Ân Thi

156

66

45

45

1351

312

484

555

Yên Mỹ

172

51

85

36

1171

243

453

457

Khoái Châu

177

72

55

50

1534

395

511

628

Văn iang

85

33

26

26

921

241

306

374

Văn âm

77

31

25

21

847

215

301

331

Mỹ Hào

90

36

28

26

991

197

383

411

TP Hưng

Yên


82


31


27


24


931


180


362


389

Toàn t nh

1210

470

403

337

10718

2581

3825

4294


Nguồn: Sở iáo dục và Đào tạo Hưng Yên “B o c o tổng kết năm c 2008 – 2009 v p ương ướng n ệm vụ năm c 2009 – 2010”.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/04/2023