Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Thành tố | thức về phương pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề | môn LS (tự luận, trắc nghiệm, tiểu luận…) | ||
Hiểu được yêu cầu của việc tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong học tập LS Chưa hiểu được phương pháp, qui trình phát hiện và giải quyết vấn đề LS Chưa hiểu phương pháp trình bày bài thi | M1 | 24 | ||
Hiểu được yêu cầu của việc tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong học tập LS Hiểu được phương pháp phát hiện vấn đề nhưng chưa hiểu được quy trình giải quyết vấn đề Hiểu phương pháp trình bày một bài thi môn LS nhưng chưa đầy đủ | M2 | 57 | ||
Hiểu rõ yêu cầu của việc tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong học tập LS Hiểu được phương pháp phát hiện và qui trình giải quyết vấn đề LS Hiểu rõ phương pháp làm, trình bày các bài thi môn LS | M3 | 810 | ||
Kiến thức về phương pháp tự ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra đánh giá | Chưa hiểu vai trò, tác dụng, yêu cầu, phương pháp và các loại hình ôn tập, củng cố kiến thức Chưa hiểu vai trò, tác dụng của việc tự kiểm tra đánh giá trong học tập LS Chưa hiểu được phương pháp, cách thức tự kiểm tra đánh giá cần thực hiện khi kiểm tra đánh giá | M0 | 01 | |
Hiểu được vai trò, tác dụng, yêu cầu, phương pháp và các loại hình của việc tự ôn tập và củng cố | M1 | 24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Tnsp Từng Phần Biện Pháp Phát Triển Nlth Cho Hs Qua Dạy Học Nêu Vấn Đề
- Kết Quả Tn Từng Phần Biện Pháp Hướng Dẫn Hs Tự Làm Việc Với Sgk Ls
- Tổng Hợp Kết Quả Tn Từng Phần Hướng Dẫn Hs Luyện Tập Knth Thông Qua Hệ Thống Bài Tập Về Nhà
- Kết Quả Học Tập Của Hs Nhóm Tn, Đc Trước Khi Tnsp
- Phân Bố Điểm Của Nhóm Lớp Tn Và Nhóm Lớp Đc Sau Khi Tn
- Tiết Học Thứ Hai: Tây Âu Thời Hậu Kỳ Trung Đại (Tiết 1)
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
kiến thức trong học tập LS Hiểu được vai trò, tác dụng của việc tự kiểm tra đánh giá trong học tập LS Chưa hiểu rõ được phương pháp,cách thức cần thực hiện khi tự kiểm tra đánh giá | ||||
Thành tố | Hiểu được vai trò, tác dụng yêu cầu, phương pháp và các loại hình của việc tự ôn tập và củng cố kiến thức trong học tập LS Hiểu được vai trò, tác dụng của việc tự kiểm tra đánh giá trong học tập LS Chỉ hiểu được một số công việc, một số phương pháp cần thực hiện khi tự kiểm tra đánh giá | M2 | 57 | |
Hiểu được vai trò, tác dụng yêu cầu, phương pháp và các loại hình của việc tự ôn tập và củng cố kiến thức trong học tập LS Hiểu được vai trò, tác dụng của việc tự kiểm tra đánh giá trong học tập LS Hiểu rõ được các phương pháp, cách thức cần thực hiện khi kiểm tra đánh giá | M3 | 810 | ||
Hệ thống KN (làm, có thể quan sát được; con đường phương | KN tự làm việc với các tài liệu học tập | Chưa tìm được ý chính trong SGK. Chưa biết quan sát kênh hình trong SGK. Chưa tự trả lời được các câu hỏi trong SGK. Chưa biết tìm tài liệu tham khảo liên quan đến bài học Chưa biết tìm được ý chính trong tài liệu tham khảo. | M0 | 01 |
thức hình thành, phát triển NLTH) | ||||
Đã biết tìm ý chính nhưng chưa đầy đủ, chính xác. Đã biết quan sát kênh hình nhưng diễn | M1 | 24 |
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Thành tố | đạt còn dài và chưa đủ nội dung. Đã biết tự trả lời được các câu hỏi trong SGK Tìm được tài liệu tham khảo nhưng chưa tìm được ý chính trong tài liệu tham khảo. Nội dung ghi chép thiếu chính xác, diễn đạt dài dòng, chưa khoa học | |||
Tìm ý chính đầy đủ, chính xác nhưng sắp xếp các ý chưa logic. Đã biết quan sát kênh hình và qua đó rút ra được kiến thức ẩn chứa từ kênh hình. Trả lời được một số câu hỏi trong SGK Tìm được tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học. Tìm được ý chính trong tài liệu tham khảo một cách đầy đủ, chính xác, khoa học. | M2 | 57 | ||
Tìm được ý chính đầy đủ, chính xác, sắp xếp các ý logic. Biết quan sát kênh hình, tìm ra được kiến thức LS thông qua kênh hình Trả lời tốt các câu hỏi trong SGK Tìm được đầy đủ tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học. Tìm được ý chính, tóm tắt đày đủ, chính xác khoa học nội dung tham khảo. | M3 | 810 | ||
KN tư duy LS | Chưa nêu đầy đủ chính xác nội dung. Chưa phân tích, so sánh khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng LS Chưa vận dụng, liên hệ những kiến thức đã học vào thực tế. | M0 | 01 | |
Nêu được đầy đủ nội dung các sự kiện, hiện tượng LS Chưa phân tích, so sánh, khai quát hóa được các sự kiện LS đó. Chưa vận dụng, liên hệ những | M1 | 24 |
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
kiến thức đã học vào thực tế. | ||||
Nêu được đầy đủ nội dung của sự kiện, hiện tượng LS. Phân tích, so sánh khái quát được các sự kiện, hiện tượng LS nhưng chưa xác định được các đặc điểm đặc trưng để so sánh. Vận dụng, liên hệ những kiến thức đã học vào thực tế. | M2 | 57 | ||
Nêu được đầy đủ chính xác nội dung các sự kiện, hiện tượng LS. Phân tích, so sánh các sự kiện, hiện tượng LS. Xác định được các đặc điểm đặc trưng để so sánh và rút ra nhận thức cho bản thân. Vận dụng, liên hệ những kiến thức đã học vào thực tế. | M3 | 810 | ||
KN nghe giảng kết hợp với ghi chép | Chưa tự ghi theo ý hiểu của mình mà phải ghi theo dài bài của GV. Tốc độ ghi chậm, chưa theo kịp bài giảng. Chưa biết kết hợp nghe giảng, suy nghĩ trả lời câu hỏi với ghi chép bài giảng. | M0 | 01 | |
Biết ghi chép theo ý hiểu của bản thân nhưng chưa đầy đủ. Tốc độ ghi chép kịp theo tiến trình bài giảng nhưng chưa khoa học Chưa biết kết hợp nghe giảng, suy nghĩ trả lời câu hỏi với ghi chép bài giảng ở một số bài giảng. | M1 | 24 | ||
Ghi chép được đầy đủ nội dung một cách khoa học theo ý hiểu của bản thân. Tốc độ ghi chép nhanh, kịp bài học và chủ động trong suốt giờ học. Biết kết hợp giữa nghe giảng, suy nghĩ | M2 | 57 |
Thành tố
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Thành tố | trả lời câu hỏi với ghi chép bài giảng song chưa nhuần nhuyễn. | |||
Ghi chép được đầy đủ nội dung một cách khoa học theo ý hiểu của bản thân. Tốc độ ghi chép nhanh, kịp bài học và chủ động trong suốt giờ học. Biết kết hợp giữa nghe giảng, suy nghĩ trả lời câu hỏi với ghi chép bài giảng một cách nhuần nhuyễn, có ghi chú thêm những ý hiểu của bản thân. | M3 | 810 | ||
KN TH với đồ dùng trực quan | Chưa tự quan sát tranh ảnh, bản đồ, lược đồ, sơ đồ, đồ thị, niêu biểu) mặc dù có sự hướng dẫn của GV Chưa khai thác nội dung kiến thức thông qua đồ dùng trực quan. Chưa biết trình bày được các kiến thức đã khai thác | M0 | 01 | |
Biết quan sát tranh ảnh, bản đồ, lược đồ, sơ đồ, đồ thị, niêu biểu) dưới sự hướng dẫn của GV Biết khai thác kiến thức chính thông qua đồ dùng trực quan nhưng chưa đầy đủ Chưa biết trình bày được các kiến thức đã khai thác | M1 | 24 | ||
Biết quan sát tranh ảnh, bản đồ, lược đồ, sơ đồ, đồ thị, niêu biểu) dưới sự hướng dẫn của GV Biết khai thác kiến thức chính thông qua đồ dùng trực quan nhưng chưa đầy đủ Biết cách trình bày được các kiến thức đã khai thác nhưng chưa đầy đủ và khoa học | M2 | 57 | ||
Biết quan sát tranh ảnh, bản đồ, lược đồ, sơ đồ, đồ thị, niêu biểu) dưới sự hướng dẫn của GV Biết khai thác kiến thức chính thông qua đồ dùng trực quan một cách đầy đủ Biết trình bày được các kiến thức đã | M3 | 810 |
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Thành tố | khai thác một cách khoa học và đầy đủ. | |||
KN phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề | Chưa phát hiện được vấn đề. Chưa biết huy động các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đặt ra. Chưa biết trình bày vấn đề đã giải quyết | M0 | 01 | |
Chưa tự phát hiện được vấn đề. Biết huy động các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đặt ra dưới sự hướng dẫn của GV. Chưa biết trình bày vấn đề đã giải quyết | M1 | 24 | ||
Tự phát hiện được vấn đề để giải quyết. Biết huy động các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đặt ra. Trình bày được vấn đề đã giải quyết nhưng còn dài dòng và chưa đầy đủ | M2 | 57 | ||
Tự phát hiện được vấn đề để giải quyết. Biết huy động các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đặt ra. Trình bày vấn đề đã giải quyết mạch lạc và rõ ràng | M3 | 810 | ||
KN tự ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra đánh giá | Chưa xác định đúng và ghi nhớ đầy đủ kiến thức cơ bản. Chưc tự tái hiện được đầy đủ kiến thức của bài học để trả lời câu hỏi Chưa phát hiện được chỗ sai, chưa xác định nội dung để tự điều chỉnh. | M0 | 01 | |
Xác định đúng và ghi nhớ kiến thức cơ bản nhưng chưa đầy đủ. Chưc tự tái hiện được đầy đủ kiến thức của bài học để trả lời câu hỏi Chưa phát hiện được chỗ sai, chưa xác định nội dung để tự điều chỉnh. | M1 | 24 |
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Xác định đúng và ghi nhớ đầy đủ kiến thức cơ bản. Tự tái hiện được kiến thức của bài học để trả lời câu hỏi nhưng chưa đầy đủ Phát hiện được chỗ sai, chưa xác định nội dung để tự điều chỉnh. | M2 | 57 | ||
Xác định đúng và ghi nhớ đầy đủ kiến thức cơ bản. Tự tái hiện được đầy đủ kiến thức của bài học để trả lời câu hỏi Phát hiện được chỗ sai, xác định nội dung để tự điều chỉnh. | M3 | 810 | ||
Động cơ, | Chưa thích học môn LS | |||
tư chất (mong | Chưa chú ý nghe giảng, tìm hiểu LS, ghi chép, tự đọc SGK và tài liệu tham khảo | M0 | 01 | |
Thích học môn LS qua bài giảng và hướng dẫn của GV Chú ý nghe giảng, tìm hiểu LS, ghi chép, tự đọc SGK… | M1 | 24 | ||
muốn) | ||||
Hứng thú | ||||
Yêu thích học môn LS, mong muốn tìm hiểu các vấn đề LS. Chú ý nghe giảng, ghi chép theo hệ thống, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo theo ý tưởng của bản thân. | M2 | 57 | ||
Thành tố | học tập bộ môn | |||
Yêu thích và mong muốn nghiên cứu tri thức LS, Tự giác, hào hứng chủ động tìm hiểu kiến thức LS qua học cá nhân và hợp tác nhóm. | M3 | 810 | ||
Kiên trì vượt khó | Chỉ học và tìm hiểu khi có kiểm tra Chưa chù động giành thời gian cho TH LS. | M0 | 01 | |
trong học | Tự tìm hiểu, chủ động hỏi thầy cô, bạn bè khi gặp những chủ đề hoặc câu hỏi khó. Đã dành thời gian cho TH LS nhưng chưa thích đáng | M1 | 24 | |
tập | ||||
Tự điều chỉnh kế hoạch TH hợp lí và tự tìm hiểu các vấn đề khó của kiến thức LS. Dành thời gian cho TH LS | M2 | 57 |
Chỉ số hành vi | Tiêu chí chất lượng | |||
Tiêu chí | Mức độ | Điểm | ||
Thành tố | Sắp xếp, điều chỉnh kế hoạch TH, tìm mọi cách để vượt qua những khó khăn trong việc học. Dành thời gian, có kế hoạch TH hợp lý, khoa học. | M3 | 810 | |
Có nhu cầu TH | Chưa có nhu cầu TH | M0 | 01 | |
Có nhu cầu TH để hoàn thành nhiệm vụ mà GV giao cho | M1 | 24 | ||
Có nhu cầu TH để hoàn thành và mở rộng, nâng cao kiến thức về LS cho bản thân. | M2 | 57 | ||
Có nhu cầu TH cao để mở rộng, tìm hiểu kiến thức LS và vận dụng vào trong thực tiễn. | M3 | 810 |
Để sử dụng được hệ thống tiêu chí trên vào việc đánh giá NLTH môn LS cho HS THPT, GV cần xây dựng minh chứng cho từng tiêu chí đánh giá và từng mức độ từ M0 đến M3. Dưới đây là một ví dụ cụ thể mà chúng tôi xây dựng khi đánh giá NLTH LS qua kỹ năng tự sử dụng đồ dùng trực quan của học sinh THPT khi học về các cuộc phát kiến địa lí.
Mức độ | |
Chưa hiểu được cách quan sát lược đồ những cuộc phát kiến địa lí bao gồm khả năng quan sát các kí hiệu, các mũi tên chỉ hướng đi và diễn biến con đường của các cuộc phát kiến địa lí. Chưa khai thác được kiến thức lịch sử qua lược đồ những cuộc phát kiến địa lí để trả lời con đường đi và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. | M0 (01 điểm) |
Đã hiểu được cách quan sát lược đồ những cuộc phát kiến địa lí bao gồm khả năng quan sát các kí hiệu, mũi tên hướng đi và diễn biến con đường của các cuộc phát kiến địa lí nhưng chưa chính xác. Đã khai thác được 23 cuộc phát kiến địa lí thông qua lược đồ và nêu ra được 2 hệ quả của cuộc phát kiến địa lí hoặc khai thác kiến thức trên lược đồ nhưng chưa chính xác. HS chỉ được con đường thám hiểm của Côlômbô, Vaxcođơ Ga ma, chưa khai thác được các cuộc phát kiến địa lí còn lại. HS có được kiến thức để trình bày được 12 hệ quả của cuộc phát kiến địa | M1 (24 điểm) |