2 | 5,5 | 7 | 10 | 0,36 | |
Thị | 4 | 6 | 12 | 20 | 2,49 |
Trám | 1 | 11 | 34 | 5 | 9,98 |
Trâm | 4 | 5,75 | 8 | 20 | 1,08 |
trường | 8 | 7,1 | 14 | 40 | 8,25 |
ươi | 5 | 8,83 | 16 | 25 | 8,51 |
Vấp | 2 | 6 | 11 | 10 | 1,04 |
Cộng | 296,15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ức Độ Thường Gặp Của Một Số Loài Cây Thuộc Rừng Tự Nhiên Xã Đạ Tồn Và Xã Phước Ộc, Huyện Đạ Huoai,
- Tỉ Lệ Tái Sinh Theo Cao Độ Của Cây Vấp Tại Rừng Tự Nhiên Kvnc
- Đặc điểm lâm học loài cây Vấp Mesua ferrea L. thuộc kiểu rừng kín lá rộng thường xanh ẩm nhiệt đới tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Ô số 3
Số cây | Hvn (m) | DK cm | N/ha | M (m3/ha) | |
Bã đậu | 1 | 20 | 31 | 5 | 15,09 |
b nh linh | 1 | 7 | 11 | 5 | 0,66 |
Bời lời | 2 | 6 | 12 | 10 | 1,36 |
ám | 1 | 11 | 32 | 5 | 8,84 |
C m thị | 2 | 15 | 29 | 10 | 19,81 |
ầy | 4 | 6 | 16 | 20 | 4,87 |
hiêu liêu | 3 | 13 | 44 | 15 | 56,88 |
hu khế | 12 | 4 | 8 | 60 | 2,62 |
ôm | 2 | 15 | 21 | 10 | 9,57 |
òng | 2 | 4 | 7 | 10 | 0,31 |
dầu | 1 | 6 | 11 | 5 | 0,57 |
dâu đất | 2 | 4 | 11 | 10 | 0,76 |
dẻ | 7 | 6 | 16 | 35 | 8,53 |
dền | 1 | 6 | 14 | 5 | 0,92 |
Kháo | 2 | 11 | 23 | 10 | 8,35 |
kim giao | 1 | 5 | 6 | 5 | 0,14 |
Lòng m ng | 1 | 19 | 57 | 5 | 48,46 |
1 | 18 | 26 | 5 | 9,55 | |
Mò u | 3 | 9 | 22 | 15 | 9,58 |
ngát | 1 | 11 | 25 | 5 | 5,4 |
sp | 6 | 6 | 13 | 30 | 5,04 |
Thị | 5 | 5 | 12 | 25 | 3,26 |
Trám | 1 | 10 | 34 | 5 | 9,07 |
trâm | 2 | 5 | 6 | 10 | 0,25 |
trường | 8 | 7 | 14 | 40 | 7,87 |
ươi | 4 | 10 | 20 | 20 | 11,34 |
Vấp | 2 | 6 | 8 | 10 | 0,49 |
Cộng | 249,59 |
Phụ biểu 02: tr lượng rừng tại khu vực nghiên cứu có cao độ 450 mét – 650 mét (Ô tiêu chuẩn 2 000 m2)
Ô số 1
Số cây | Hvn (m) | DK cm | N/ha | M (m3/ha) | |
Bời lời | 3 | 13 | 10 | 15 | 2,86 |
C m thị | 10 | 14 | 10 | 50 | 10,2 |
hiêu liêu | 3 | 30 | 14 | 15 | 14 |
Chu khế | 7 | 22 | 14 | 35 | 22,44 |
Chu khét | 3 | 17 | 11 | 15 | 5,04 |
ôm | 1 | 12 | 12 | 5 | 1,36 |
Còng | 5 | 16 | 11 | 25 | 7,96 |
dầu | 1 | 13 | 14 | 5 | 2 |
Dẻ | 6 | 15 | 12 | 30 | 10,99 |
Dung sạn | 1 | 8 | 17 | 5 | 1,81 |
Kháo | 3 | 25 | 12 | 15 | 8,36 |
kim giao | 1 | 8 | 14 | 5 | 1,23 |
Mít lài | 3 | 12 | 7 | 15 | 1,52 |
Mò u | 6 | 29 | 12 | 30 | 19,99 |
sp | 1 | 10 | 9 | 5 | 0,64 |
Thị | 5 | 18 | 10 | 25 | 6,94 |
Trâm | 9 | 13 | 10 | 45 | 9,07 |
Trường | 12 | 16 | 11 | 60 | 17,33 |
ươi | 3 | 20 | 15 | 15 | 10,42 |
Vấp | 45 | 16 | 11 | 225 | 67,26 |
Xi le | 1 | 28 | 14 | 5 | 4,31 |
ộng | 225,7 |
Ô số 2
Số cây | Hvn (m) | DK cm | N/ha | M (m3/ha) | |
Bời lời | 3 | 7 | 14 | 15 | 3,23 |
C m thị | 16 | 7 | 9 | 80 | 7,61 |
hiêu liêu | 3 | 5 | 11 | 15 | 1,42 |
hu khế | 19 | 11 | 18 | 95 | 52,24 |
dẻ | 2 | 6 | 8 | 10 | 0,6 |
Kháo | 3 | 15 | 27 | 15 | 25,68 |
Mít lài | 2 | 11 | 13 | 10 | 2,79 |
Mò u | 6 | 15 | 36 | 30 | 93,27 |
thị | 5 | 7 | 14 | 25 | 5,38 |
Trâm | 10 | 6 | 15 | 50 | 11,15 |
trường | 16 | 6 | 13 | 80 | 11,26 |
Vấp | 42 | 9 | 16 | 210 | 70,33 |
Xi le | 1 | 6 | 14 | 5 | 0,92 |
ộng | 285,88 |
Ô số 3
Số cây | Hvn (m) | DK cm | N/ha | M (m3/ha) | |
Bời lời | 2 | 14 | 8 | 10 | 1,41 |
C m thị | 17 | 12 | 9 | 85 | 13,88 |
hiêu liêu | 4 | 10 | 5 | 20 | 0,82 |
hu khế | 26 | 16 | 8,8 | 130 | 26,17 |
Còng | 2 | 26 | 12,5 | 10 | 6,38 |
Dẻ | 2 | 28 | 9 | 10 | 3,56 |
Kháo | 2 | 26 | 13 | 10 | 7,03 |
Mít lài | 2 | 12 | 5 | 10 | 0,47 |
Mò u | 4 | 39 | 15,7 | 20 | 30,96 |
thị | 7 | 14 | 6 | 35 | 2,8 |
Trâm | 8 | 12 | 6 | 40 | 2,83 |
trường | 13 | 13 | 6,5 | 65 | 6,07 |
Vấp | 29 | 16 | 8,8 | 145 | 28,28 |
Cộng 330,66
TÀI IỆU THA KHẢO
Tên tiếng Anh
1) Balley. 1972: sử dụng h m Weibull để mô hình hoá cấu trúc đường kính thân câ lo i Thông.
2) Barnard. 1955: phương pháp "Đi u tr chẩn đoán" theo đó kích thước ô đo đếm có thể th đổi tuỳ theo gi i đoạn phát triển củ câ tái sinh (Dẫn theo Ngu ễn Thị Hương Gi ng, 2009).
3) Baur G.N, 1962. cho rằng, trong rừng nhi t đới sự thiếu hụt ánh sáng đã l m ảnh hư ng đến phát triển củ câ con, còn đ i với sự nả mầm thì ảnh hư ng đó thường không rõ r ng.
4) Baur G.N, 1962: nghiên cứu các vấn đ v cơ s sinh thái học nói chung v cơ s sinh thái học trong kinh do nh rừng mư nói riêng, trong đó đi sâu nghiên cứu các nhân t v cấu trúc rừng, các kiểu xử lý v mặt lâm sinh áp dụng cho rừng mư tự nhiên.
5) J., Plaudy. nghiên cứu cấu trúc hình thái rừng thông qu vi c biểu diễn các phẫu đồ rừng.
6) Seang, Ly Meng 2008. nghiên cứu m t s đặc điểm lâm học củ rừng Tếch trồng K mpong – Cham – Campuchia.
7) E.P, Odum. Sinh thái học cá thể nghiên cứu từng cá thể sinh vật hoặc từng lo i, trong đó chu kỳ s ng, tập tính cũng như khả năng thích nghi với môi trường được đặc bi t chú ý. 1971
8) OdumE.P. chi r sinh thái học cá thể v sinh thái học quần thể. Sinh thái học cá thể nghiên cứu từng cá thể sinh vật hoặc từng lo i. 1979
9) Richards, P.W. tổng kết vi c nghiên cứu tái sinh trên các ô dạng bản v phân b tái sinh tự nhiên rừng nhi t đới. 1952
10) Richards. P.W, nghiên cứu cấu trúc rừng mư nhi t đới v mặt hình thái.
1968
Tên Tiếng Việt
11) Trần Qu ng Bảo. nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học v kỹ thuật
gâ trồng lo i Cẩm l i vú (D lbergi oliveri Pierre) l m cơ s bảo tồn v phát triển lo i câ n Đắk Lắk
12) Nguyễn Th nh B nh. nghiên cứu m t s đặc điểm lâm học củ lo i Dẻ ăn quả phục hồi tự nhiên tại Bắc Gi ng. 2003
13) Vũ Văn Cần . tiến h nh nghiên cứu m t s đặc điểm sinh vật học củ câ Chò đãi l m cơ s cho công tác tạo gi ng trồng rừng Vườn qu c gi Cúc Phương
14) Nguyễn Bá Chất. đã nghiên cứu đặc điểm lâm học v bi n pháp gâ trồng nuôi dưỡng câ Lát ho . 1996
15) Hoàng Văn Chú . V i thu c l lo i câ tiên phong s u nương rẫ . 2009
16) UBND tỉnh Lâm Đồng. Kết quả kiểm kê rừng tỉnh Lâm Đồng. 2014
17) Bùi Phi Hoàng. Nghiên cứu đặc điểm câ V ng Tâm (M ngnoli fordi n Oliv.) tại Vườn Qu c Gi Pù Mát, tỉnh Ngh An. 2012
18) Phạm Hoàng Hộ. Câ cỏ viết n m qu ển I, II, III. nh xuất bản Trẻ 2003
19) Trần Hợp. các lo i phân b tập trung Châu Á, đặc bi t Vi t N m có tới 216 lo i v ít nhất l Châu Phi v vùng Đị Trung Hải chỉ có 2 lo i . 2002
20) UBND Huyện Đạ Huo i. Thực trạng kinh tế xã h , đi u tr dân s hu n Đạ Huo i năm 2015
21) Vương Hữu Nhi. nghiên cứu m t s đặc điểm sinh học v kỹ thuật tạo câ con Căm xe góp phần phục vụ trồng rừng Đắk Lắk – Tâ Ngu ên. 2003
22) Nguyễn Toàn Thắng. nghiên cứu m t s đặc điểm lâm học củ lo i Dẻ Anh (C st nopsis piriformis Hickel & A.c mus) tại Lâm Đồng. 2008
23) Lê Văn Thuấn. nghiên cứu m t s đặc điểm lâm học củ lo i v i thu c răng cư (Schim superb G rdn.et Ch mp) tại Tâ Ngu ên. 2009
24) Lê Phương Triều. nghiên cứu m t s đặc điểm sinh vật học củ lo i câ Tr i lý tại Vườn qu c gi Cúc Phương. 2003
25) Trần Minh Tuấn. nghiên cứu m t s đặc tính sinh vật học lo i Phỉ b mũi l m cơ s cho vi c bảo tồn v gâ trồng tại Vườn qu c gi B Vì – H N i
26) Nguyễn Th nh Vân. Vườn dượ thảo.
http://duocthaothucdung.blogspot.com/2014/06/vap-ceylon-ironwood.html. 2014