Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 30 | 7.5 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 370 | 92.5 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Sở Đề Xuất Thang Đo (Tiêu Chí) Và Biến Quan Sát Của Mô Hình Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Khai Thác Du Lịch Chợ Nổi
- Sự Thay Đổi Không Gian Chợ Nổi Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Thông Tin Các Chợ Nổi Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long - 27
- Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 344 | 86.0 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 56 | 14.0 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 153 | 38.2 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 247 | 61.8 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 209 | 52.2 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 191 | 47.8 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 167 | 41.8 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 233 | 58.2 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 144 | 36.0 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 256 | 64.0 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 18 | 4.5 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 382 | 95.5 | ||
Total | 400 | 100.0 |
Phụ lục 16. Thang đo độc lập và phụ thuộc của mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động khai thác du lịch chợ nổi Cái Bè và Cái Răng
7 phương diện của thang đo độc lập:
- Hệ thống giao thông phục vụ du lịch (HTGT): sự rộng rãi của đường sá đến bến tàu du lịch (HTGT1), chất lượng mặt đường đến bến tàu du lịch (HTGT2), mức độ rộng rãi của bãi đỗ xe (HTGT3), sự sạch sẽ của bãi đỗ xe (HTGT4), mức độ rộng rãi của bến tàu du lịch (HTGT5), sự sạch sẽ của bến tàu du lịch (HTGT6).
- Phương tiện vận chuyển tham quan (PTVC): mức độ rộng rãi (PTVC1), mức độ sạch sẽ (PTVC2), mức độ bắt mắt (PTVC3), mức độ đảm bảo du khách không bị ảnh hưởng xấu bởi mưa và nắng (PTVC4), sự trang bị thùng đựng rác (PTVC5).
- Nhân viên phục vụ trên phương tiện vận chuyển tham quan (NVPV): tính chuyên nghiệp trong điều khiển phương tiện (NVPV1), sự thân thiện với du khách (NVPV2), sự sẵn sàng giúp đỡ du khách (NVPV3), mức độ nhanh chóng trong thực hiện dịch vụ (NVPV4), mức độ quan tâm đến sự an toàn của du khách (NVPV5).
- Trật tự và an toàn trong du lịch (TTAT): tình trạng ăn xin ở bến tàu du lịch (TTAT1), tình trạng chèo kéo ở bến tàu du lịch (TTAT2), tình trạng thách giá phương tiện vận chuyển (TTAT3), sự trang bị áo phao (TTAT4) và dụng cụ y tế (TTAT5) trên phương tiện vận chuyển.
- Giá cả dịch vụ (GCDV): sự hợp lí của giá thuê phương tiện vận chuyển (GCDV1), giá mua trái cây (GCDV2), giá thức ăn nhanh (GCDV3), giá thức uống (GCDV4).
- Hướng dẫn viên du lịch (HDVDL): nhắc nhở du khách bảo vệ môi trường (HDVDL1), sự hòa nhã và chu đáo trong phục vụ (HDVDL2), sự hiểu biết về chợ nổi (HDVDL3), khả năng thực hiện bài thuyết minh về chợ nổi (HDVDL4).
- Môi trường sông nước ở chợ nổi (MTSN): mức độ ô nhiễm nguồn nước (MTSN1), sự hiện hữu của rác thải vô cơ (MTSN2) và hữu cơ (MTSN3).
Thang đo phụ thuộc: mức độ đáp ứng những kỳ vọng về chuyến đi ở chợ nổi (ĐGC1), sự phát triển của du lịch chợ nổi trong tương lai (ĐGC2), các yếu tố ảnh hưởng đến việc khai thác du lịch ở chợ nổi (ĐGC3).
Phụ lục 17. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo
Để loại bỏ những biến rác khỏi mô hình, phương pháp đánh giá độ tin cậy thang đo được sử dụng. Kết quả đánh giá độ tin cậy 7 tiêu chí độc lập có hệ số α của Cronbach từ 0,81 đến 0,92, hệ số tương quan biến - tổng hiệu chỉnh của 32 biến từ 0,41 đến 0,85. Đối với thang đo phụ thuộc: hệ số α của Cronbach = 0,84, hệ số tương quan biến - tổng hiệu chỉnh của các biến từ 0,68 đến 0,74, cho phép khẳng định thang đo lường tốt và các biến đảm bảo độ tin cậy.
Biến đặc trưng | α của Cronbach | Hệ số tương quan | |
Hệ thống giao thông phục vụ du lịch | HTGT1, HTGT2, HTGT3, HTGT4, HTGT5, HTGT6 | 0,87 | 0,60 → 0,73 |
Phương tiện vận chuyển tham quan | PTVC1, PTVC2, PTVC3, PTVC4 | 0,83 | 0,41 → 0,77 |
Nhân viên phục vụ | NVPV1, NVPV2, NVPV3, NVPV4, NVPV5 | 0,89 | 0,69 → 0,77 |
Trật tự và an toàn | TTAT1, TTAT2, TTAT3, TTAT4 | 0,81 | 0,45 → 0,70 |
Giá cả dịch vụ du lịch | GCDV1, GCDV2, GCDV3, GCDV4 | 0,87 | 0,58 → 0,79 |
Hướng dẫn viên du lịch | HDVDL1, HDVDL2, HDVDL3, HDVDL4 | 0,87 | 0,69 → 0,76 |
Môi trường sông nước | MTSN1, MTSN2, MTSN3 | 0,92 | 0,81 → 0,85 |
Đánh giá chung | ĐGC1, ĐGC2, ĐGC3 | 0,84 | 0,68 → 0,74 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.873 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Duong sa den ben tau du lich rong rai (HTGT1) | 24.27 | 26.833 | .665 | .853 |
Chat luong mat duong den ben tau du lich tot (HTGT2) | 24.30 | 25.855 | .725 | .843 |
Bai do xe rong rai (HTGT3) | 24.90 | 26.704 | .701 | .848 |
Bai do xe sach se (HTGT4) | 25.36 | 25.087 | .705 | .847 |
24.42 | 26.684 | .663 | .854 | |
Ben tau du lich sach se (HTGT6) | 25.04 | 26.690 | .601 | .865 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.833 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Phuong tien van chuyen tham quan rong rai (PTVC1) | 19.26 | 16.031 | .728 | .774 |
Phuong ten van chuyen tham quan sach se (PTVC2) | 19.32 | 15.891 | .722 | .775 |
Phuong tien van chuyen tham quan trong bat mat (PTVC3) | 19.58 | 16.169 | .607 | .807 |
Phuong tien van chuyen tham quan dam bao quy khach khong bi anh huong xau boi mua va nang (PTVC4) | 19.40 | 16.235 | .773 | .766 |
Phuong tien van chuyen tham quan co thung dung rac (PTVC5) | 20.14 | 17.367 | .408 | .871 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.891 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nhan vien dieu khien phuong tien van chuyen tham quan co tinh chuyen nghiep cao (NVPV1) | 22.35 | 14.929 | .685 | .879 |
Nhan vien phuc vu tren phuong tien van chuyen than thien voi du khach (NVPV2) | 22.30 | 14.739 | .750 | .864 |
22.27 | 15.008 | .772 | .860 | |
Nhan vien phuc vu thuc hien cac dich vu nhanh chong (NVPV4) | 22.24 | 15.302 | .747 | .866 |
Nhan vien phuc vu luon chu y den su an toan cua du khach (NVPV5) | 22.61 | 13.544 | .741 | .869 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.807 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Khong co tinh trang an xin o ben tau du lich (TTAT1) | 18.29 | 20.860 | .561 | .779 |
Khong co tinh trang cheo keo o ben tau du lich (TTAT2) | 19.37 | 17.464 | .695 | .736 |
Khong co tinh trang thach gia phuong tien van chuyen (TTAT3) | 19.09 | 18.260 | .704 | .733 |
Phuong tien van chuyen co day du ao phao (TTAT4) | 18.11 | 21.758 | .574 | .778 |
Phuong tien van chuyen co dung cu y te (TTAT5) | 20.31 | 21.980 | .450 | .811 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.873 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Gia thue phuong tien van chuyen hop li (GCDV1) | 14.22 | 13.202 | .583 | .895 |
Gia mua trai cay o cho noi hop li (GCDV2) | 14.19 | 11.885 | .790 | .813 |
14.27 | 11.795 | .785 | .815 | |
Gia thuc uong o cho noi hop li (GCDV4) | 14.19 | 12.188 | .767 | .823 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.869 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Huong dan vien du lich nhac nho du khach bao ve moi truong song nuoc (HDVDL1) | 16.17 | 11.887 | .689 | .846 |
Huong dan vien du lich phuc vu du khach mot cach hoa nha va chu dao (HDVDL2) | 15.12 | 11.773 | .744 | .825 |
Huong dan vien du lich co hieu biet sau sac ve cho noi (HDVDL3) | 15.22 | 11.573 | .761 | .817 |
Huong dan vien du lich thuc hien tot bai thuyet minh ve cho noi (HDVDL4) | 15.41 | 11.364 | .697 | .844 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.918 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nuoc song khong bi o nhiem (MTSN1) | 6.79 | 8.714 | .806 | .904 |
Khong co rac thai vo co tren song (MTSN2) | 6.94 | 7.605 | .848 | .870 |
Khong co rac thai huu co tren song (MTSN3) | 6.81 | 7.800 | .851 | .866 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.837 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nhung ky vong cua du khach ve chuyen di o cho noi da duoc dap ung (DGC1) | 9.92 | 5.610 | .688 | .786 |
Du khach nghi du lich o cho noi nay se phat trien manh trong tuong lai (DGC2) | 9.81 | 5.435 | .740 | .734 |
Cac yeu to anh huong den viec khai thac du lich o cho noi tot (DGC3) | 9.85 | 6.172 | .675 | .799 |
Phụ lục 18. Phân tích nhân tố khám phá
Dữ liệu thỏa mãn 3 điều kiện của phân tích nhân tố khám phá: KMO = 0,89, giá trị p
của kiểm định Bartlett = 0,000, tổng phương sai giải thích = 73%.
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .891 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 7.683E3 |
df | 496 | |
Sig. | .000 |
Co mp one nt | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Variance | Cumul ative % | Total | % of Variance | Cumul ative % | |
1 | 10.065 | 31.453 | 31.453 | 10.065 | 31.453 | 31.453 | 3.829 | 11.965 | 11.965 |
2 | 3.038 | 9.492 | 40.945 | 3.038 | 9.492 | 40.945 | 3.604 | 11.261 | 23.226 |
3 | 2.775 | 8.673 | 49.618 | 2.775 | 8.673 | 49.618 | 3.026 | 9.455 | 32.681 |
4 | 2.129 | 6.654 | 56.272 | 2.129 | 6.654 | 56.272 | 3.006 | 9.394 | 42.075 |
5 | 1.635 | 5.111 | 61.382 | 1.635 | 5.111 | 61.382 | 2.853 | 8.915 | 50.990 |
6 | 1.508 | 4.714 | 66.096 | 1.508 | 4.714 | 66.096 | 2.789 | 8.717 | 59.707 |
7 | 1.100 | 3.437 | 69.533 | 1.100 | 3.437 | 69.533 | 2.555 | 7.985 | 67.692 |
1.005 | 3.141 | 72.674 | 1.005 | 3.141 | 72.674 | 1.594 | 4.982 | 72.674 | |
9 | .766 | 2.393 | 75.067 | ||||||
10 | .681 | 2.129 | 77.196 | ||||||
11 | .676 | 2.112 | 79.308 | ||||||
12 | .599 | 1.872 | 81.180 | ||||||
13 | .533 | 1.664 | 82.844 | ||||||
14 | .491 | 1.536 | 84.380 | ||||||
15 | .469 | 1.467 | 85.847 | ||||||
16 | .435 | 1.361 | 87.207 | ||||||
17 | .389 | 1.215 | 88.422 | ||||||
18 | .373 | 1.166 | 89.588 | ||||||
19 | .340 | 1.062 | 90.650 | ||||||
20 | .320 | .999 | 91.649 | ||||||
21 | .313 | .978 | 92.626 | ||||||
22 | .303 | .948 | 93.574 | ||||||
23 | .273 | .853 | 94.427 | ||||||
24 | .263 | .822 | 95.249 | ||||||
25 | .251 | .784 | 96.033 | ||||||
26 | .221 | .692 | 96.725 | ||||||
27 | .210 | .655 | 97.381 | ||||||
28 | .196 | .611 | 97.992 | ||||||
29 | .189 | .591 | 98.582 | ||||||
30 | .165 | .517 | 99.099 | ||||||
31 | .151 | .472 | 99.571 | ||||||
32 | .137 | .429 | 100.000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Phương pháp phân tích thành phần chính được sử dụng trong phân tích nhân tố vì nhằm mục tiêu giảm dữ liệu [21]. Việc xác định số lượng nhân tố rút trích có giá trị riêng (eigenvalue) lớn hơn 1 vì theo Lê Văn Huy và Trương Trần Trâm Anh [21], chỉ những nhân tố có giá trị riêng bằng hoặc lớn hơn 1 mới được xem là có ý nghĩa. Đối với xoay nhân tố, chúng tôi sử dụng phép quay varimax hay còn gọi là phép quay vuông góc để tối thiểu số lượng các biến có hệ số lớn tại cùng một nhân tố, làm cho công tác giải thích các biến quan sát có quan hệ chặt chẽ với một nhân tố dễ dàng hơn, hơn nữa, đây còn là phép quay được sử dụng rộng rãi nhất để chỉ ra sự chia cắt rõ nhất của các nhân tố [21]. Biến quan sát trong từng nhân tố được giữ lại khi có hệ số tải nhân tố ≥ 0,3 vì cỡ mẫu là 400 (Hair và cộng sự, 2009; dẫn theo [21]). Về nguyên tắc, những biến có hệ số tải lớn nhất theo hàng và lớn hơn hoặc bằng 0,3 theo cột sẽ thuộc nhân tố đó. Tuy nhiên, kết quả phân tích dữ liệu cho thấy, các biến trong từng nhân tố đều có hệ số tải từ 0,55 đến 0,88.