Component | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Duong sa den ben tau du lich rong rai (HTGT1) | .746 | .181 | .178 | -.018 | .136 | .060 | .030 | .096 |
Chat luong mat duong den ben tau du lich tot (HTGT2) | .813 | .112 | .081 | .052 | .117 | .083 | .097 | .121 |
Bai do xe rong rai (HTGT3) | .805 | .068 | .119 | .021 | .138 | .001 | .027 | .090 |
Bai do xe sach se (HTGT4) | .737 | .055 | .138 | .150 | .024 | .192 | .063 | .142 |
Ben tau du lich rong rai (HTGT5) | .753 | .158 | .092 | .118 | .092 | .069 | -.034 | -.121 |
Ben tau du lich sach se (HTGT6) | .553 | .220 | .213 | .200 | -.007 | .337 | .052 | .075 |
Phuong tien van chuyen tham quan rong rai (PTVC1) | .211 | .134 | .847 | .044 | .101 | -.009 | .139 | -.010 |
Phuong ten van chuyen tham quan sach se (PTVC2) | .195 | .193 | .853 | .064 | .068 | .088 | .122 | -.069 |
Phuong tien van chuyen tham quan trong bat mat (PTVC3) | .091 | .062 | .656 | .060 | .117 | .123 | .155 | .297 |
Phuong tien van chuyen tham quan dam bao quy khach khong bi anh huong xau boi mua va nang (PTVC4) | .198 | .184 | .791 | .041 | .091 | .070 | .050 | .238 |
Phuong tien van chuyen tham quan co thung dung rac (PTVC5) | .162 | .086 | .283 | .170 | .157 | .134 | -.038 | .736 |
Nhan vien dieu khien phuong tien van chuyen tham quan co tinh chuyen nghiep cao (NVPV1) | .206 | .634 | .267 | .102 | .201 | -.036 | .179 | .100 |
Nhan vien phuc vu tren phuong tien van chuyen than thien voi du khach (NVPV2) | .094 | .806 | .162 | .126 | .146 | -.017 | .059 | .039 |
Nhan vien phuc vu luon san sang giup do du khach (NVPV3) | .117 | .832 | .037 | .157 | .195 | .022 | .124 | -.037 |
Nhan vien phuc vu thuc hien cac dich vu nhanh chong (NVPV4) | .163 | .798 | .034 | .088 | .161 | -.043 | .176 | .042 |
Nhan vien phuc vu luon chu y den su an toan cua du khach (NVPV5) | .172 | .704 | .211 | .133 | .178 | .058 | .200 | .124 |
Khong co tinh trang an xin o ben tau du lich (TTAT1) | .085 | .227 | .157 | .096 | -.031 | .090 | .769 | -.210 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Thay Đổi Không Gian Chợ Nổi Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Thông Tin Các Chợ Nổi Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Thang Đo Độc Lập Và Phụ Thuộc Của Mô Hình Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Khai Thác Du Lịch Chợ Nổi Cái Bè Và Cái Răng
- Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
-.092 | .097 | .126 | .118 | .105 | .194 | .810 | .107 | |
Khong co tinh trang thach gia phuong tien van chuyen (TTAT3) | .065 | .137 | .095 | .253 | .116 | .183 | .681 | .322 |
Phuong tien van chuyen co day du ao phao (TTAT4) | .163 | .284 | .110 | .032 | .234 | .039 | .616 | .111 |
Phuong tien van chuyen co dung cu y te (TTAT5) | .186 | .102 | .095 | .150 | .124 | .281 | .279 | .704 |
Gia thue phuong tien van chuyen hop li (GCDV1) | .084 | .276 | .192 | .590 | .187 | .213 | .174 | .004 |
Gia mua trai cay o cho noi hop li (GCDV2) | .057 | .105 | .028 | .860 | .164 | .104 | .072 | .124 |
Gia thuc an nhanh o cho noi hop li (GCDV3) | .142 | .095 | .000 | .857 | .126 | .131 | .097 | .125 |
Gia thuc uong o cho noi hop li (GCDV4) | .105 | .156 | .053 | .827 | .122 | .165 | .119 | .044 |
Huong dan vien du lich nhac nho du khach bao ve moi truong song nuoc (HDVDL1) | .147 | .111 | .046 | .186 | .730 | .225 | .098 | .230 |
Huong dan vien du lich phuc vu du khach mot cach hoa nha va chu dao (HDVDL2) | .195 | .295 | .107 | .193 | .742 | .004 | .184 | .022 |
Huong dan vien du lich co hieu biet sau sac ve cho noi (HDVDL3) | .124 | .257 | .127 | .172 | .796 | .005 | .157 | -.017 |
Huong dan vien du lich thuc hien tot bai thuyet minh ve cho noi (HDVDL4) | .073 | .205 | .111 | .085 | .803 | .086 | -.023 | .096 |
Nuoc song khong bi o nhiem (MTSN1) | .172 | -.028 | .142 | .196 | .091 | .836 | .122 | .084 |
Khong co rac thai vo co tren song (MTSN2) | .106 | -.016 | .045 | .154 | .096 | .880 | .136 | .134 |
Khong co rac thai huu co tren song (MTSN3) | .159 | -.018 | .024 | .149 | .067 | .883 | .147 | .113 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |
Phụ lục 19. Kết quả kiểm tra dữ liệu cho phân tích hồi quy tuyến tính đa biến
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate |
1 | .649a | .421 | .408 | .76581874 |
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 157.778 | 8 | 19.722 | 33.628 | .000a |
Residual | 216.997 | 370 | .586 | |||
Total | 374.775 | 378 | ||||
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 8 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1 | ||||||
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 |
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | Collinearity Statistics | ||||||
Model | B | Std. Error | Beta | t | Sig. | Tolerance | VIF | |
1 | (Constant) | .003 | .039 | .086 | .932 | |||
REGR factor score 1 for analysis 1 | .240 | .039 | .242 | 6.117 | .000 | 1.000 | 1.000 | |
REGR factor score 2 for analysis 1 | .281 | .039 | .282 | 7.135 | .000 | 1.000 | 1.000 | |
REGR factor score 3 for analysis 1 | .155 | .039 | .155 | 3.919 | .000 | 1.000 | 1.000 | |
REGR factor score 4 for analysis 1 | .248 | .040 | .247 | 6.247 | .000 | .999 | 1.001 |
REGR factor score 5 for analysis 1 | .294 | .039 | .296 | 7.482 | .000 | 1.000 | 1.000 |
REGR factor score 6 for analysis 1 | .259 | .039 | .260 | 6.572 | .000 | 1.000 | 1.000 |
REGR factor score 7 for analysis 1 | .176 | .039 | .177 | 4.470 | .000 | 1.000 | 1.000 |
REGR factor score 8 for analysis 1 | .099 | .040 | .098 | 2.481 | .014 | .999 | 1.001 |
Phụ lục 20. Đánh giá của du khách đối với những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động khai thác du lịch chợ nổi Cái Bè và Cái Răng
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Huong dan vien du lich nhac nho du khach bao ve moi truong song nuoc (HDVDL1) | 396 | 1 | 7 | 4.47 | 1.311 |
Huong dan vien du lich phuc vu du khach mot cach hoa nha va chu dao (HDVDL2) | 396 | 1 | 7 | 5.52 | 1.266 |
Huong dan vien du lich co hieu biet sau sac ve cho noi (HDVDL3) | 396 | 1 | 7 | 5.42 | 1.279 |
Huong dan vien du lich thuc hien tot bai thuyet minh ve cho noi (HDVDL4) | 395 | 1 | 7 | 5.23 | 1.393 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Nhan vien dieu khien phuong tien van chuyen tham quan co tinh chuyen nghiep cao (NVPV1) | 399 | 1 | 7 | 5.59 | 1.152 |
Nhan vien phuc vu tren phuong tien van chuyen than thien voi du khach (NVPV2) | 399 | 1 | 7 | 5.65 | 1.111 |
399 | 1 | 7 | 5.68 | 1.048 | |
Nhan vien phuc vu thuc hien cac dich vu nhanh chong (NVPV4) | 398 | 1 | 7 | 5.70 | 1.028 |
Nhan vien phuc vu luon chu y den su an toan cua du khach (NVPV5) | 399 | 1 | 7 | 5.33 | 1.304 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Nuoc song khong bi o nhiem (MTSN1) | 397 | 1 | 7 | 3.48 | 1.404 |
Khong co rac thai vo co tren song (MTSN2) | 398 | 1 | 7 | 3.33 | 1.563 |
Khong co rac thai huu co tren song (MTSN3) | 397 | 1 | 7 | 3.46 | 1.525 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Gia thue phuong tien van chuyen hop li (GCDV1) | 388 | 1 | 7 | 4.74 | 1.375 |
Gia mua trai cay o cho noi hop li (GCDV2) | 390 | 1 | 7 | 4.77 | 1.348 |
Gia thuc an nhanh o cho noi hop li (GCDV3) | 387 | 1 | 7 | 4.68 | 1.364 |
Gia thuc uong o cho noi hop li (GCDV4) | 388 | 1 | 7 | 4.76 | 1.321 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Duong sa den ben tau du lich rong rai (HTGT1) | 400 | 1 | 7 | 5.39 | 1.243 |
Chat luong mat duong den ben tau du lich tot (HTGT2) | 400 | 1 | 7 | 5.35 | 1.282 |
Bai do xe rong rai (HTGT3) | 400 | 1 | 7 | 4.76 | 1.211 |
Bai do xe sach se (HTGT4) | 400 | 1 | 7 | 4.30 | 1.402 |
Ben tau du lich rong rai (HTGT5) | 400 | 1 | 7 | 5.24 | 1.265 |
Ben tau du lich sach se (HTGT6) | 400 | 1 | 7 | 4.61 | 1.355 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Khong co tinh trang an xin o ben tau du lich (TTAT1) | 396 | 1 | 7 | 5.50 | 1.388 |
Khong co tinh trang cheo keo o ben tau du lich (TTAT2) | 396 | 1 | 7 | 4.42 | 1.666 |
Khong co tinh trang thach gia phuong tien van chuyen (TTAT3) | 396 | 1 | 7 | 4.70 | 1.536 |
Phuong tien van chuyen co day du ao phao (TTAT4) | 398 | 1 | 7 | 5.68 | 1.247 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Phuong tien van chuyen tham quan rong rai (PTVC1) | 400 | 1 | 7 | 5.17 | 1.205 |
Phuong ten van chuyen tham quan sach se (PTVC2) | 400 | 1 | 7 | 5.10 | 1.232 |
Phuong tien van chuyen tham quan trong bat mat (PTVC3) | 400 | 1 | 7 | 4.84 | 1.339 |
Phuong tien van chuyen tham quan dam bao quy khach khong bi anh huong xau boi mua va nang (PTVC4) | 400 | 1 | 7 | 5.03 | 1.125 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Phuong tien van chuyen tham quan co thung dung rac (PTVC5) | 400 | 1 | 7 | 4.28 | 1.466 |
Phuong tien van chuyen co dung cu y te (TTAT5) | 400 | 1 | 7 | 3.47 | 1.410 |
Valid N (listwise) | 400 |
Phụ lục 21. Tuyến điểm du lịch có chợ nổi
Địa phương có điểm tham quan trong tuyến | Điểm du lịch trong tuyến | |
Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ | Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ | Chùa Vĩnh Tràng, cồn Thới Sơn, cồn Quy, cồn Phụng, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài |
Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ - Châu Đốc - Rừng tràm Trà Sư | Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, An Giang | Chùa Vĩnh Tràng, cồn Thới Sơn, cồn Quy, cồn Phụng, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài, rừng tràm |
Trà Sư, miếu Bà Chúa Xứ, chùa Tây An, lăng Thoại Ngọc Hầu, làng bè Châu Đốc, làng Chăm | ||
Thành phố Hồ Chí Minh - Cái Bè - Vĩnh Long - Cần Thơ - Cà Mau - Bạc Liêu - Sóc Trăng | Tiền Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng | Chợ nổi Cái Bè, cơ sở nuôi ong lấy mật, lò sản xuất kẹo dừa, lò bánh tráng, lò cốm, lò nấu rượu, cù lao Tân Phong, chợ nổi Cái Răng, mũi Cà Mau, nhà thờ Tắc Sậy, nhà công tử Bạc Liêu, chùa Dơi và Chén Kiểu |
Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ - Cà Mau - Bạc Liêu - Sóc Trăng - Côn Đảo | Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bà Rịa Vũng Tàu | Chùa Vĩnh Tràng, cồn Thới Sơn, cồn Quy, cồn Phụng, chợ nổi Cái Răng, mũi Cà Mau, nhà thờ Tắc Sậy, nhà Công tử Bạc Liêu, chùa Dơi, chùa Chén Kiểu, bảo tàng Côn Đảo, chùa Núi Một, cầu tàu, mộ Cô Sáu, trại Phú Hải, chuồng cọp kiểu Pháp, chuồng cọp kiểu Mỹ, nghĩa trang Hàng Dương, khu lập chuồng bò, miếu bà Phi Yến |
Thành phố Hồ Chí Minh - Đồng Tháp - Châu Đốc - Rừng tràm Trà Sư - Cần Thơ - Cà Mau - Bạc Liêu - Sóc Trăng | Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng | Nhà cổ Huỳnh Thủy Lê, miếu Bà Chúa Xứ, lăng Thoại Ngọc Hầu, chùa Tây An, rừng tràm Trà Sư, chợ nổi Cái Răng, mũi Cà Mau, nhà thờ Tắc Sậy, nhà Công tử Bạc Liêu, chùa Dơi, chùa Chén Kiểu |
Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Cần Thơ - Sóc Trăng - Cà Mau - Bạc Liêu - Rạch Giá - Phú Quốc | Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang | Cồn Lân, cồn Phụng, chợ nổi Cái Răng, chùa Dơi, chùa Đất Sét, bảo tàng dân tộc Khmer, chùa Khleang, mũi Cà Mau, nhà Công tử Bạc Liêu, Quán âm Phật đài, nhà thờ Tắc Sậy, vườn tiêu Suối Đá, Hùng Long tự, suối Tranh, làng chài Hàm Ninh, Dinh Cậu, bảo tàng Cội Nguồn Phú Quốc, cơ sở nuôi cấy ngọc trai Ngọc Hiền, nhà tù Phú Quốc, bãi Sao, Vinpearl land Phú Quốc, Vinpearl Safari |
Thành phố Hồ Chí Minh - Tiền Giang - Đồng Tháp - Châu Đốc - Hà Tiên - Cà Mau - Bạc Liêu - Sóc Trăng - Cần Thơ | An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ | Rừng tràm Trà Sư, miếu Bà Chúa Xứ, lăng Thoại Ngọc Hầu, chùa Tây An, chợ Tịnh Biên, bãi biển Mũi Nai, núi Bình San, lăng Mạc Cửu, chùa Phù Dung, Thạch Động, chùa Hang, hòn Phụ Tử, mũi Cà Mau, nhà Công tử Bạc Liêu, khu lưu niệm cố nhạc sĩ Cao Văn Lầu, Quán âm Phật đài, chùa Xiêm Cán, chùa Chén Kiểu, chùa Dơi, chùa Đất Sét, vườn |
dâu Thiên Ân, chợ nổi Cái Răng, khu du lịch Mỹ Khánh, thiền viện Trúc Lâm Phương Nam | ||
Thành phố Hồ Chí Minh - Cái Bè - Vĩnh Long - Long Xuyên - Châu Đốc - Cần Thơ | Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, An Giang | Chợ nổi Cái Bè, lò kẹo dừa, lò bánh tráng, lò cốm, cù lao An Bình, làng bè Châu Đốc, làng Chăm, miếu Bà Chúa Xứ, rừng tràm Trà Sư, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài |
Thành phố Hồ Chí Minh - Chợ nổi Cái Bè - Châu Đốc - Miếu Bà - Rừng tràm Trà Sư | Tiền Giang, An Giang | Chợ nổi Cái Bè, trại nuôi cá sấu (Long Xuyên), miếu Bà Chúa Xứ, chùa Tây An, lăng Thoại Ngọc Hầu, rừng tràm Trà Sư |
Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ | Thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ | Dinh Thống Nhất, nhà thờ Đức Bà, bưu điện trung tâm Sài Gòn, Ủy ban nhân dân thành phố, cồn Lân, cồn Quy, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài |
Đà Nẵng - Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ - Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ | Dinh Thống Nhất, nhà thờ Đức Bà, bưu điện trung tâm Sài Gòn, Ủy ban nhân dân thành phố, cồn Lân, cồn Quy, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài, địa đạo Củ Chi |
Thành phố Hồ Chí Minh - Cái Bè - Vĩnh Long - Cần Thơ | Tiền Giang, Cần Thơ | Chợ nổi Cái Bè, cơ sở sản xuất truyền thống (cốm, kẹo dừa, bánh tráng, nuôi ong lấy mật), cù lao Tân Phong, chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Sáu Hoài |
Thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ | Cần Thơ | Chợ nổi Cái Răng, khu du lịch Mỹ Khánh, chùa Ông, chùa Khosa Răngsây |
Chợ nổi Cái Bè - Cù lao Tân Phong | Tiền Giang | Chợ nổi Cái Bè, nhà cổ ông Ba Đức, nhà cổ ông Kiệt, cù lao Tân Phong |
Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh - Vũng Tàu - Đại Nam - Mỹ Tho - Bến Tre - Cần Thơ | Bà Rịa Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ | Bạch Dinh, Niết bàn Tịnh xá, nhà thờ Đức Bà, bưu điện thành phố, nhà hát Lớn, vườn hoa Nguyễn Huệ, bến cảng Nhà Rồng, Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến, chùa Vĩnh Tràng, cồn Lân, cồn Quy, chợ nổi Cái Răng, kuu du lịch Mỹ Khánh |
Chợ nổi Cái Răng - Lò hủ tiếu - Cồn Sơn | Cần Thơ | Chợ nổi Cái Răng, lò hủ tiếu Quê Tôi, cồn Sơn |
Thành phố Hồ Chí Minh - Đồng Tháp - Cần Thơ | Đồng Tháp, Cần Thơ | Làng hoa kiểng Sa Đéc, chùa Kiến An Cung, nhà cổ Huỳnh Thủy Lê, vườn quýt hồng Lai Vung, chợ nổi Cái Răng, thiền viện Trúc Lâm Phương Nam, khu du lịch Mỹ Khánh |