PHỤ LỤC
Phụ lục 1. DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vùng Ven Biển | 40 dự án | |
1 | Lọc hoá dầu giai đoạn II | Khu KT Nghi Sơn |
2 | Nhà máy nghiền Dolomite xuất khẩu | Huyện Nga Sơn |
3 | Sản xuất So da | KKT Nghi Sơn |
4 | SX các chế phẩm sau dầu khác | KKT Nghi Sơn |
5 | NM sản xuất amoni sunfat | KKT Nghi Sơn |
6 | NM sản xuất Benzen Xylen (BTX) | KKT Nghi Sơn |
7 | Nhà máy SX Poly Propylyne | KKT Nghi Sơn |
8 | Nhà máy sản xuất khí hoá lỏng | KKT Nghi Sơn |
9 | SX vật liệu nhôm | KKT Nghi Sơn |
10 | Dự án ngành da giầy | KKT Nghi Sơn |
11 | Sản xuất sơn nội ngoại thất, phụ gia bê tông | KKT Nghi Sơn |
12 | Nhựa công nghiệp và dân dụng | KKT Nghi Sơn |
13 | SX thiết bị đồng bộ nhiệt điện theo tiêu chuẩn công nghệ sạch, hiệu suất cao, sử dụng đa nhiên liệu. | KKT Nghi Sơn |
14 | SX phôi thép đúc, thép tấm | KKT Nghi Sơn |
15 | Sản xuất hợp kim và các loại thép chất lợng cao | KKT Nghi Sơn |
16 | Sản xuất hợp kim dạng phôi và thép hình, tấm cuộn: Ferosilic, hợp kim crom, thép không rỉ, thép chịu nhiệt | KKT Nghi Sơn |
17 | CNPT Ngành thiết bị điện | KCN Nam TP Thanh Hoá |
18 | Công nghiệp xử lý và tái chế chất thải | KCN Nam TP Thanh Hoá |
19 | Sản xuất động cơ Diezel từ 100 mã lực trở lên. | KKT Nghi Sơn |
20 | SX thiết bị đồng bộ cho công nghiệp xi măng theo tiêu chuẩn quốc tế | Khu KT Nghi Sơn |
21 | Công nghiệp tàu thuỷ | KKT Nghi Sơn KCN Lạch Ghép CCN Hoà Lộc (Hậu Lộc); Hoằng Hoá; Sầm Sơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hóa trong thời gian từ 2000-2010 - 22
- Chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hóa trong thời gian từ 2000-2010 - 23
- Tháng 8 Năm 2011 Về Việc Phê Duyệt Quy Hoạch Tổng Thể Phát Triển Kinh Tế
- Chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hóa trong thời gian từ 2000-2010 - 26
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Sản xuất vật liệu chịu lửa | Tĩnh Gia, Thạch Thành | |
23 | Công nghiệp phụ trợ phát triển tàu thuỷ | KKT Nghi Sơn |
24 | Các dự án sản xuất điện năng lượng gió | Nga Sơn, Hậu Lộc |
25 | Chế biến sâu các sản phẩm từ hải sản | Quảng Xương |
26 | SX các loại máy biến áp, thiết bị trạm biến áp điện áp 220 kV trở lên. | KCN Nam TP Thanh Hoá |
27 | Sản xuất, lắp ráp máy điện quay | KCN Nam TP Thanh Hoá |
28 | Sản xuất thiết bị, khí cụ điện | KCN Nam TP Thanh Hoá |
29 | SX dây và cáp điện, vật liệu điện | KCN Nam TP Thanh Hoá |
30 | Chế tạo các loại vật liệu nano; Chế tạo vật liệu composite nền kim loại, nền cao phân tử; Sản xuất vật liệu polymer tổ hợp và polymer composite chất lượng cao | KCN Nam TP Thanh Hoá |
31 | Chế tạo nhựa kỹ thuật độ bền kéo dài và mođun đàn hồi cao; SXVL composite chịu áp lực cao và chống ăn mòn hoá chất. | KCN Nam TP Thanh Hoá |
32 | Chế tạo động cơ servo, động cơ stepping, động cơ AC, DC, BLDC… | KKT Nghi Sơn |
33 | SX Vật liệu bán dẫn | KCN Nam TP Thanh hoá |
34 | SX Sợi cáp quang (Fiber Optic) | KCN Nam TP Thanh Hoá |
35 | Sản xuất phần mềm tin học, đào tạo chuyên gia tin học, lập trình viên | Khu CN Nam TP Thanh Hoá |
36 | CNPT Ngành điệntử - tin học thông tin - truyền thông | Khu CN Nam TP Thanh Hoá |
37 | Cao su kỹ thuật, cao su tổng hợp | KCN Hậu Lộc |
38 | Nhà máy SX, lắp ráp xe Ôtô du lịch, xe taxi loại nhỏ | KCN Hậu Lộc |
39 | Sản xuất cấu kiện thép | KCN Hoằng Long |
40 | KD hạ tầng khu, cụm công nghiệp | Các Khu, Cụm CN |
II | Vùng Đồng bằng | 56 dự án |
III | Vùng Miền núi | 21 dự án |
Phụ lục 2. Danh mục một số dự án du lịch ưu tiên đầu tư
Tên dự án | Sản phẩm du lịch điển hình/ mục đích | Vốn đầu tư (Triệu USD) | Giai đoạn đầu tư | |
1 | Cả tỉnh | 24 dự án | 936 | |
2 | 6 huyện ven biển | 7 dự án | 460 | 2010-2020 |
2.1. | Đô thị du lịch Sầm Sơn | Du lịch nghĩ dưỡng biển tổng hợp | 200 | 2010-1015 |
2.2. | Khu du lịch sinh thái đảo Nghi Sơn | Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | 20 | 2008 - 2015 |
2.3. | Khu du lịch động Từ Thức và phụ cận | Du lịch tham quan, sinh thái - văn hóa | 10 | 2008 - 2015 |
2.4. | Khu du lịch biển Hải Tiến | Du lịch nghỉ dưỡng biển | 80 | 2008 - 2020 |
2.5. | Khu du lịch biển Hải Hoà | Du lịch nghỉ dưỡng biển | 50 | 2008 - 2020 |
2.6. | Khu du lịch sinh thái đảo Nghi Sơn | Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng biển đảo | 100 | 2010 - 2020 |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch và Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
PHỤ LỤC 3
Trường Đại học Kinh tế quốc dân Khoa KHQL
3.1. PHIẾU PHỎNG VẤN CÁC ĐỐI TƯỢNG LÃNH ĐẠO VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VEN BIỂN TỈNH THANH HÓA
Để phục vụ cho việc hoạch định và xây dựng chính sách phát triển kinh tế khu vực ven biển của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020, đề nghị Ông/Bà vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây.
Xin trân trọng cám ơn.
Câu 1: Xin Ông/Bà đánh giá về tiềm năng các ngành kinh tế ven biển bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 ( trong đó 5 là ngành có nhiều tiềm năng nhất).
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Công nghiệp vùng ven biển | |||||
2. Nông nghiệp vùng ven biển | |||||
3. Ngư nghiệp vùng ven biển | |||||
4. Du lịch, dịch vụ vùng ven biển |
Câu 2: Ông/Bà hãy cho biết thời gian qua khi tiến hành hoạch định và xây dựng chính sách phát triển địa phương, lãnh đạo địa phương có tiến hành phân tích và đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn hay không?
a. Có đánh giá b. Có nhưng chưa đầy đủ c. Đã đánh giá đầy đủ d. Chưa đánh giá Câu 3: Nếu chọn trả lời là b ở câu 2, xin Ông/ Bà hãy cho biết, trong phân tích đánh giá tiềm năng còn thiếu nội dung nào dưới đây?
1. Vị trí địa lý, chính trị của địa phương
2. Đặc điểm về địa hình
3. Khí hậu, thủy văn
4. Tài nguyên nước
5. Tài nguyên đất
6. Tài nguyên khoáng sản
7. Tài nguyên du lịch
8. Tài nguyên lao động dân số
9. Nguồn lực tài chính
10. Khoa học và công nghệ
11. Khác (Ghi cụ thể):
Câu 4: Theo Ông/Bà, việc hoạch định và xây dựng các chính sách phát triển kinh tế ven biển được dựa vào căn cứ nào dưới đây:
a. Báo cáo khảo sát của cơ quan chức năng
b. Tính toán, dự báo từ số liệu quá khứ
c. Dựa vào kinh nghiệm, chỉ thị
Câu 5: Ông/Bà hãy cho biết mức độ khai thác các tiềm năng của khu vực kinh tế ven biển của địa phương trong thời gian qua như thế nào (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Mức độ khai thác | ||||
Thấp | Trung bình | Cao | Chưa khai thác | |
1. Vị trí địa lý, chính trị của địa phương | ||||
2. Điều kiện về địa hình | ||||
3. Khí hậu, thủy văn | ||||
4. Tài nguyên nước | ||||
5. Tài nguyên đất | ||||
6. Tài nguyên khoáng sản | ||||
7. Tài nguyên du lịch | ||||
8. Tài nguyên lao động dân số | ||||
9. Nguồn lực tài chính | ||||
10. Khoa học và công nghệ | ||||
11. Khác (Ghi cụ thể) |
Câu 6: Theo Ông /Bà các nguồn lực chưa được khai thác, hoặc khai thác ở mức độ thấp phụ thuộc vào các lý do nào sau đây (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Lý do | ||||
Thiếu vốn | Thiếu Công nghệ | Thiếu cơ chế | Chưa có chủ trương | |
1. Vị trí địa lý, chính trị của địa phương | ||||
2. Đặc điểm về địa hình | ||||
3. Khí hậu, thủy văn | ||||
4. Tài nguyên nước | ||||
5. Tài nguyên đất | ||||
6. Tài nguyên khoáng sản | ||||
7. Tài nguyên du lịch | ||||
8. Tài nguyên lao động dân số | ||||
9. Nguồn lực tài chính | ||||
10. Khoa học và công nghệ | ||||
11. Khác (Ghi cụ thể) |
Câu 7: Đánh giá của Ông/Bà về mức độ hiệu quả của các chính sách phát triển kinh tế ven biển tại địa phương giai đoạn 2001-2009 (Cho điểm mức độ hiệu quả từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất).
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Chính sách phát triển công nghiệp vùng ven biển | |||||
2. Chính sách phát triển nông nghiệp vùng ven biển | |||||
3. Chính sách phát triển ngư nghiệp vùng ven biển | |||||
4. Chính sách phát triển dịch vụ vùng ven biển | |||||
5. Chính sách việc làm, thu nhập | |||||
6. Chính sách xóa đói giảm nghèo | |||||
7. Chính sách an sinh xã hội | |||||
8. Chính sách đảm bảo môi trường sinh thái |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9. Chính sách đầu tư | |||||
9. Chính sách thuế, | |||||
10. Chính sách lãi suất | |||||
11.Chính sách xuất nhập khẩu, | |||||
12.Chính sách xây dựng cơ hạ tầng cơ sở | |||||
13.Chính sách khoa học công nghệ | |||||
14. Chính sách phát triển nguồn nhân lực | |||||
15. Chính sách đào tạo, sử dụng và đãi ngộ cán bộ quản lý |
Câu 8: Ông/ bà đánh giá tác động của hệ thống luật pháp đến sự phát triển của khu vực kinh tế ven biển của địa phương trong giai đoạn 2001-2010? (Cho điểm mức độ tác động từ 1 đến 5, trong đó 5 là hiệu quả nhất).
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Luật biển, hải đảo | |||||
2. Luật doanh nghiệp | |||||
3. Luật đầu tư | |||||
4. Luật lao động- tiền lương | |||||
5. Luật đất đai- nhà ở | |||||
6. Luật cạnh tranh | |||||
7. Luật xây dựng | |||||
8. Luật nông nghiệp | |||||
9. Luật thương mại | |||||
10. Luật thuế | |||||
11. Luật sở hữu trí tuệ | |||||
12. Khác |
Câu 9. Theo Ông/Bà môi trường đầu tư ở khu vực kinh tế ven biển ở địa phương trong thời gian qua như thế nào?
1. Chưa được cải thiện 3.Có cải thiện và thông thoáng hơn
2. Có cải thiện nhưng còn chậm. 4. Môi trường rất tốt
Câu 10. Vì sao nhịp độ đầu tư vào khu vực kinh tế ven biển của địa phương còn hạn chế:
1. Do môi trường đầu tư không hấp dẫn
2. Do xúc tiến đầu tư kém
3. Do đầu tư vào các tỉnh lân cận hiệu quả hơn
4. Ý kiến khác (ghi cụ thể)
Câu 11. Điểm yếu (rào cản) của địa phương?
1. Cán bộ ít qua đào tạo
2. Cơ sở hạ tầng yếu kém
3. Tài nguyên nghèo nàn
4. Nguồn nhân lực chất lượng yếu
5. Chưa được giao đầy đủ quyền lực
6. Khác (Ghi cụ thể)
Câu 12: Theo Ông/ bà việc điều chỉnh, sửa đổi hệ thống luật pháp như thế nào để nâng cao hiệu quả của hệ thống luật pháp tới việc tăng trưởng kinh tế của khu vực kinh tế ven biển của địa phương trong thời gian tới? (1: Không sửa đổi, 2: sửa đổi ít, 3: sửa đổi một số phần, 4: sửa đổi toàn bộ )
1 | 2 | 3 | 4 | |
1. Luật biển, hải đảo | ||||
2. Luật doanh nghiệp | ||||
3. Luật đầu tư | ||||
4. Luật lao động- tiền lương | ||||
5. Luật đất đai- nhà ở | ||||
6. Luật cạnh tranh | ||||
7. Luật xây dựng | ||||
8. Luật nông nghiệp | ||||
9. Luật thương mại | ||||
10. Luật thuế | ||||
11. Luật sở hữu trí tuệ | ||||
12. Khác |