3.16. Mức độ thu hút đầu tư của Nghệ An
PL 20: Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ thu hút đầu tư DL
tỉnh Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất cao | 0 | 0.00 |
Cao | 7 | 6.67 |
Trung bình | 74 | 70.48 |
Thấp | 20 | 19.05 |
Rất thấp | 4 | 3.81 |
Total | 105 | 100.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Về Các Chương Trình, Đề Án Phát Triển Dl Của Tỉnh Nghệ An ?
- Đánh Giá Về Hoạt Động Liên Kết Trong Ngành Dl Tỉnh Nghệ An Thông Qua Các Mối Liên Kết Trong Lĩnh Vực Dl:
- Thống Kê Cơ Bản Về Kết Quả Điều Tra Đối Tượng Doanh Nghiệp
- Đánh Giá Chất Lượng Các Yếu Tố Phát Triển Du Lịch Bền Vững Của Tỉnh Nghệ An Từ Các Cán Bộ Quản Lý Ngành Dl Tỉnh
- Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An đến năm 2020 - 29
- Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An đến năm 2020 - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
PL 21: Đánh giá một số chỉ tiêu ảnh hưởng tới mức độ thu hút đầu tư của ngành DL tỉnh Nghệ An
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Yes | No | Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Thủ tục hành chính | 74 | 31 | 0 | 3 | 6 | 45 | 20 | 2.90 | 0.98 |
Hiệu quả của các dự án đầu tư thấp | 54 | 51 | 0 | 4 | 5 | 40 | 5 | 1.98 | 0.80 |
Sự chỉ đạo của chính quyền | 51 | 54 | 0 | 8 | 30 | 11 | 2 | 1.52 | 0.65 |
Các vấn đề môi trường DL | 36 | 69 | 5 | 23 | 6 | 2 | 0 | 0.733 | 0.70 |
3.17. Hoạt động xúc tiến, quảng bá DL
PL 22: Đánh giá hiệu quả xúc tiến DL quốc tế và nội địa của tỉnh Nghệ An
Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Frequency | Valid Percent (%) | Mean | Std.Deviation | |
Hiệu quả xúc tiến DL | 3.00 | 0.74 | ||
trong nước | ||||
Rất cao | 13 | 12,38 | ||
Cao | 19 | 18,10 | ||
Bình thường | 37 | 35,24 | ||
Thấp | 27 | 25,71 | ||
Rất thấp | 9 | 8,57 | ||
Total | 105 | 100,00 | ||
Hiệu quả xúc tiến DL | 2.44 | 0.72 | ||
quốc tế | 8 | 7,62 | ||
Rất cao | 13 | 12,38 | ||
Cao | 19 | 18,10 | ||
Bình thường | 40 | 38,10 | ||
Thấp | 25 | 23,81 | ||
Rất thấp | 105 | 100,00 | ||
Total |
PL 23: Mức độ đáp ứng của các sản phẩm bổ sung phục vụ hoạt động DL
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất cao | 2 | 1.90 |
Cao | 21 | 20.00 |
Bình thường | 23 | 21.90 |
Thấp | 50 | 47.62 |
Rất thấp | 9 | 8.57 |
Total | 105 | 100.00 |
3.18. Hoạt động xây dựng tour của các doanh nghiệp
PL 24: Hoạt động xây dựng tour DL của các doanh nghiệp kinh doanh
DL tỉnh Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất tốt | 0 | 0.00 |
Tốt | 14 | 13.33 |
Trung bình | 24 | 22.86 |
Kém | 65 | 61.90 |
Rất kém | 2 | 1.90 |
Total | 105 | 100.00 |
3.19. Nhân lực trong các doanh nghiệp DL
PL 25: Đánh giá một số chỉ tiêu về nguồn nhân lực của doanh nghiệp
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Yes | No | Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Nhu cầu sử dụng lao động ngành DL của DN | 105 | 0 | 0 | 0 | 15 | 75 | 15 | 4.00 | 0.54 |
Mức đãi ngộ của DN với lao động ngành DL | 105 | 0 | 5 | 21 | 61 | 18 | 0 | 2.88 | 0.74 |
Đầu tư của DN cho đào tạo nhân lực ngành DL | 105 | 0 | 7 | 50 | 30 | 18 | 0 | 2.56 | 0.85 |
PL 26: Đánh giá một số chỉ tiêu ảnh hưởng tới chất lượng nguồn nhân lực ngành DL tỉnh Nghệ An
Với 1 là mức rất kém và 5 là mức rất tốt theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Yes | No | Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Chính sách của tỉnh về đào tạo nguồn nhân lực DL | 93 | 12 | 5 | 35 | 45 | 6 | 2 | 2.32 | 1.11 |
Chất lượng đào tạo nguồn nhân lực ngành DL của tỉnh | 98 | 7 | 15 | 0 | 53 | 24 | 6 | 2.86 | 0.77 |
Chính sách của DN về thu hút nguồn nhân lực | 105 | 0 | 15 | 49 | 30 | 9 | 2 | 2.37 | 0.90 |
3.20. Đánh giá chất lượng các yếu tố phát triển du lịch bền vững của tỉnh Nghệ An
PL 27: Đánh giá chất lượng các yếu tố phát triển du lịch bền vững của tỉnh Nghệ An
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Cơ sở vật chất phục vụ DL | 10 | 18 | 48 | 25 | 4 | 2.95 | 0.97 |
Chất lượng nguồn nhân lực DL | 8 | 12 | 73 | 8 | 4 | 2.89 | 0.80 |
Trình độ quản lý của DN DL | 12 | 16 | 61 | 15 | 1 | 2.78 | 0.87 |
Công tác xúc tiến, quảng bá DL của Tỉnh | 29 | 50 | 15 | 9 | 2 | 2.10 | 0.97 |
Công tác quảng bá của các DN DL | 2 | 65 | 24 | 13 | 1 | 2.49 | 0.77 |
Chính sách đầu tư và thu hút đầu tư của Tỉnh cho cơ sở hạ tầng ngành DL | 13 | 85 | 5 | 0 | 2 | 1.98 | 0.59 |
Chính sách tu bổ và nâng cấp các công trình, di tích lịch sử, văn hoá của Tỉnh | 40 | 45 | 10 | 9 | 1 | 1.91 | 0.95 |
Chất lượng của các chính sách phát triển bền vững ngành DL | 7 | 29 | 51 | 17 | 1 | 2.77 | 0.84 |
Công tác bảo vệ an ninh trất tự tại các khu, điểm DL | 3 | 3 | 9 | 75 | 15 | 3.91 | 0.77 |
Sự tham gia của cộng đồng dân cư vào bảo vệ môi trường và phát triển DL | 0 | 10 | 78 | 12 | 5 | 3.11 | 0.63 |
Thái độ và ý thức của du khách | 0 | 5 | 76 | 21 | 3 | 3.21 | 0.57 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.21. Công tác xây dựng và quản lý quy hoạch của Nghệ An
PL 28: Đánh giá công tác xây dựng và quản lý quy hoạch của Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất không tốt | 10 | 9.52 |
Không tốt | 30 | 28.57 |
Trung bình | 34 | 32.38 |
Tốt | 19 | 18.10 |
Rất tốt | 12 | 11.43 |
Total | 105 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.22. Các thủ tục hành chính liên quan tới hoạt động DL
PL 29: Đánh giá về các thủ tục hành chính liên quan tới hoạt động DL
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất khó khăn | 8 | 7.62 |
Khó khăn | 61 | 58.10 |
Trung bình | 17 | 16.19 |
Thuận lợi | 13 | 12.38 |
Rất thuận lợi | 6 | 5.71 |
Total | 105 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.23. Hoạt động liên kết trong phát triển DL tại Nghệ An
PL 31: Đánh giá về hoạt động liên kết trong ngành DL tỉnh Nghệ An
Với 1 là mức rất khó khăn và 5 là mức rất thuận lợi theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Yes | No | Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Liên kết của DL với các lĩnh vực khác trong Tỉnh | 105 | 0 | 16 | 16 | 12 | 61 | 0 | 3.12 | 0.76 |
Liên kết DL Nghệ An với các tỉnh khác | 105 | 0 | 8 | 73 | 8 | 12 | 4 | 2.34 | 0.92 |
Liên kết của các địa phương trong Tỉnh về lĩnh vực DL | 105 | 0 | 10 | 48 | 18 | 14 | 15 | 2.77 | 0.63 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
PL 32: Sự phối hợp liên ngành giữa cơ quan quản lý cấp tỉnh và địa phương
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất tốt | 14 | 13.33 |
Tốt | 26 | 24.76 |
Trung bình | 59 | 56.19 |
Khá yếu | 4 | 3.81 |
Yếu | 2 | 1.90 |
Total | 105 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.24. Công tác đánh giá các điều kiện phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An
PL 33: Công tác đánh giá các điều kiện phát triển du lịch bền vững tỉnh
Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất tốt | 0 | 0.00 |
Tốt | 0 | 0.00 |
Trung bình | 5 | 4.76 |
Khá yếu | 25 | 23.81 |
Yếu | 75 | 71.43 |
Total | 105 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.25. Đánh giá chất lượng các công tác liên quan đến xây dựng và thực các mục tiêu phát triển DL của tỉnh Nghệ An trong thời gian 5 năm trở lại đây
PL 34 : Đánh giá chất lượng các công tác liên quan đến xây dựng và thực hiện các mục tiêu phát triển phát triển du lịch bền vững của Nghệ An 5 năm trở
lại đây
Với 1 là mức thấp nhất và 5 là mức cao nhất theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Công tác quy hoạch phát triển DL của Tỉnh | 2 | 49 | 30 | 15 | 9 | 2.81 | 0.90 |
Công tác xác định mục tiêu phát triển DL của Tỉnh | 9 | 41 | 45 | 10 | 0 | 2.53 | 0.79 |
Công tác đánh giá tác động của Du lịch đối với phát triển kinh tế và xã hội | 0 | 6 | 75 | 24 | 0 | 3.17 | 0.51 |
Công tác đánh giá tác động của sự phát triển DL đối với cộng đồng dân cư | 0 | 12 | 77 | 11 | 5 | 3.09 | 0.64 |
Công tác đánh giá tác động của DL đối với môi trường | 2 | 65 | 28 | 9 | 1 | 2.45 | 0.72 |
Công tác tổ chức phổ biến các mục tiêu phát triển DL cho các doanh nghiệp, các cấp chính quyền của Tỉnh | 2 | 29 | 52 | 22 | 0 | 2.90 | 0.75 |
Công tác kiểm tra, đánh giá tình hình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển DL của Tỉnh | 0 | 79 | 20 | 6 | 0 | 2.31 | 0.57 |
Đánh giá chung về thực hiện các mục tiêu phát triển DL của Tỉnh | 0 | 59 | 29 | 9 | 8 | 2.68 | 0.93 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.26. Sự phối hợp giữa cơ quan quản lý cấp tỉnh và địa phương trong việc xây dựng và thực hiện các mục tiêu phát triển DL của TỉnhPL 35: Sự phối hợp giữa cơ quan quản lý cấp tỉnh và địa phương trong việc xây dựng và thực hiện các mục tiêu phát triển DL của Tỉnh
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất tốt | 0 | 0.00 |
Tốt | 4 | 3.81 |
Trung bình | 76 | 72.38 |
Khá yếu | 20 | 19.05 |
Yếu | 5 | 4.76 |
Total | 105 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
3.27. Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới phát triển du lịch bền vững của địa phương
PL 36: Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới phát triển du lịch bền vững của địa phương
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra đối với 105 doanh nghiệp.
Frequency | Mean | Std.Deviati on | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Trách nhiệm của chính quyền địa phương | 1 | 12 | 17 | 61 | 8 | 3.71 | 0.87 |
Ý thức của người dân địa phương | 4 | 14 | 26 | 59 | 2 | 3.20 | 0.95 |
Ý thức của khách DL | 2 | 30 | 49 | 15 | 9 | 2.99 | 0.93 |
Trách nhiệm của các doanh nghiệp DL | 10 | 40 | 45 | 10 | 0 | 2.52 | 0.80 |
Công tác huấn luyện, đào tạo cán bộ, doanh nghiệp và người dân địa phương | 9 | 50 | 23 | 21 | 2 | 2.59 | 0.97 |
công tác đảm bảo an ninh, trật tự đô thị tại các khu, điểm DL | 0 | 6 | 75 | 22 | 2 | 3.19 | 0.56 |
Công tác quy hoạch, xác định các khu, điểm DL trọng điểm | 2 | 29 | 52 | 21 | 1 | 2.91 | 0.77 |
Sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc thực hiện các mục tiêu chiến lược | 0 | 83 | 20 | 2 | 0 | 2.23 | 0.47 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4. Thống kê cơ bản về kết quả điều tra đối tượng cán bộ quản lý
Kết quả điều tra tương tự đối với 102 cán bộ quản lý của tỉnh Nghệ An được thể hiện trong các bảng mô tả khảo sát như sau:
4.1. Đánh giá sự đa dạng của các sản phẩm DL trên địa bàn tỉnh Nghệ An của cán bộ quản lý ngành DL tỉnh
PL 37: Đánh giá sự đa dạng của các sản phẩm DL trên địa bàn tỉnh Nghệ An của cán bộ quản lý ngành DL tỉnh
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất quan tâm | 0 | 0.00 |
Có quan tâm | 8 | 7.84 |
Bình thường | 15 | 14.71 |
Ít quan tâm | 54 | 52.94 |
Không quan tâm | 25 | 24.51 |
Total | 102 | 100.00 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4.2. Đánh giá mức độ quan tâm tới nhãn DL bền vững Bông sen xanh đối với cơ sở lưu trú DL trên điện bàn tỉnh Nghệ An hiện nay
PL 38: Mức độ quan tâm tới nhãn DL bền vững Bông sen xanh đối với cơ sở lưu trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất quan tâm | 15 | 14.70 |
Có quan tâm | 65 | 63.73 |
Bình thường | 20 | 19.61 |
Ít quan tâm | 2 | 1.96 |
Không quan tâm | 0 | 0.00 |
Total | 102 | 100.0 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4.3. Hiệu quả hoạt động nghiên cứu nhu cầu thị trường DL trong và ngoài nước của tỉnh Nghệ An
PL 39: Hiệu quả hoạt động nghiên cứu nhu cầu thị trường DL trong và ngoài nước của tỉnh Nghệ An
Frequency | Valid Percent (%) | |
Rất tốt | 0 | 0.0 |
Tốt | 29 | 28.43 |
Bình thường | 66 | 64.71 |
Kém | 7 | 6.86 |
Rất kém | 0 | 0.00 |
Total | 102 | 100.0 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4.4. Đánh giá sự tiềm năng phát triển du lịch bền vững các loại hình DL tại Nghệ An của các cán bộ quản lý DL tỉnh
PL 40: Đánh giá sự tiềm năng phát triển du lịch bền vững các loại hình DL tại Nghệ An của các cán bộ quản lý DL tỉnh
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra trên 102 cán bộ quản lý của tỉnh.
Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Tài nguyên DL tự nhiên | 2 | 2 | 4 | 78 | 16 | 4.02 | 0.68 |
Tài nguyên DL sinh thái | 3 | 2 | 8 | 69 | 20 | 3.99 | 0.79 |
Tài nguyên DL nhân văn | 2 | 2 | 12 | 70 | 16 | 3.94 | 0.73 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4.5. Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại Nghệ An của các cán bộ quản lý ngành DL tỉnh
PL 41: Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại Nghệ An của các cán bộ quản
lý ngành DL tỉnh
Với 1 là mức rất thấp và 5 là mức rất cao theo thang đo Likert. Kết quả điều tra trên 102 cán bộ quản lý của tỉnh.
Frequency | Mean | Std.Deviation | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Chất lượng hệ thống nhà hàng, khách sạn | 4 | 71 | 12 | 13 | 2 | 2.39 | 0.83 |
Môi trường DL | 5 | 31 | 52 | 14 | 0 | 2.74 | 0.78 |
Trình độ quản lý của doanh nghiệp Du lịch | 0 | 24 | 60 | 12 | 6 | 3.00 | 0.77 |
Trình độ phục vụ của nhân viên ngành Du lịch | 5 | 12 | 73 | 8 | 4 | 2.94 | 0.74 |
Chất lượng dịch vụ trong khách sạn | 0 | 81 | 17 | 4 | 0 | 2.25 | 0.52 |
Đánh giá chung chất lượng dịch vụ lưu trú | 25 | 53 | 17 | 7 | 0 | 2.06 | 0.83 |
Nguồn: Điều tra của tác giả
4.6. Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới phát triển du lịch bền vững của địa phương từ các cán bộ quản lý DL tỉnh