TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Chuẩn nghèo giai đoạn 2006 – 2010 và 2011
– 2015. Hà Nội: Nxb Lao động – Xã hội.
Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh. (2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016,
2017). Niên giám thống kê TP. Hồ Chí Minh các năm 2010, 2011, 2012, 2013,
2014, 2015, 2016, 2017. Nhận từ http://www.pso.hochiminhcity.gov.vn/
Đảng bộ Quận 6. (2015). Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 6 lần thứ XI. Nhận từ https://www.hcmcpv.org.vn/cap-uy-chi-tiet/quan-6/nghi-quyet-dai-hoi- dai-bieu-dang-bo-quan-6-lan-thu-xi-1446197612.
Lê Thị Hồng Quế. (2013). Chất lượng dân số Quận Bình Tân trong quá trình đô thị hóa, Luận văn Thạc sĩ.
Lê Thông. (2001). Địa lý – kinh tế xã hội Việt Nam. Hà Nội: Nxb Giáo dục.
Nguyễn Đức Tôn. (2015). Chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bình Định. Luận văn Thạc sĩ.
Nguyễn Hoàng Hải. (2013). Chất lượng cuộc sống dân cư Huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai thực trạng và giải pháp. Luận văn Thạc sĩ Địa lý học, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyễn Minh Tuệ. (2005). Địa lý kinh tế - xã hội đại cương. Hà Nội: Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.
Nguyễn Thị Cành (chủ biên). (2001). Diễn biến mức sống dân cư, phân hóa giàu nghèo và các giải pháp xóa đói giảm nghèo trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế Việt Nam nhìn từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh. Hà Nội: Nxb Lao động
- Xã hội.
Phạm Ngọc Thùy Văn. (2013). Chất lượng cuộc sống dân cư Thành Phố Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp. Luận văn Thạc sĩ Địa lý học, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm Thị Xuân Thọ. (2008). Địa lí đô thị. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Phan Thị Xuân Hằng. (2011). Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận. Luận văn Thạc sĩ Địa lý học, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Phòng Thống kê Quận 6. (2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014,
2015, 2016, 2017). Niên giám thống kê Quận 6 các năm 2007, 2008, 2009, 2010,
2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017. Quận 6.
R.C.Sharma. (1990). Dân số, tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống. Hà Nội: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
Tổng cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình. (2011). Dân số là một trong những yếu tố quyết định sự phát triển bền vững của đất nước. Bộ Y tế.
Tổng cục Thống kê Việt Nam. (2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017).
Niên giám thống kê Việt Nam các năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015,
2016, 2017. Nhận từ http://www.gso.gov.vn/.
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Một số chỉ tiêu về chất lượng cuộc sống dân cư
(Phiếu khảo sát chỉ dành cho dân cư địa bàn Quận 6)
Kính chào quý ông (bà), nhằm nghiên cứu để đánh giá chất lượng cuộc sống của dân cư trên địa bàn Quận 6, từ đó xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng đời sống tại đây, kính mong quý ông (bà) thực hiện phiếu hỏi dưới đây nhằm giúp tác giả có cơ sở đánh giá, hoàn thành mục tiêu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn.
Về thu nhập và chi tiêu
1, Hộ khẩu thường trú ông (bà) là phường:_ 2, Số người trong gia đình ông (bà):
3, Tổng thu nhập của gia đình ông (bà) mỗi tháng khoảng:
4, Tổng chi tiêu của gia đình ông (bà) mỗi tháng khoảng:
triệu đồng,
triệu đồng,
STT | Câu hỏi | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
1 | Môi trường không khí ở Quận 6 trong lành. | |||||
2 | Hoạt động giao thông ảnh hưởng đến chất lượng không khí. | |||||
3 | Sản xuất công nghiệp ảnh hưởng tới chất lượng không khí. | |||||
4 | Nguồn nước ở Quận 6 hợp vệ sinh. | |||||
5 | Sinh hoạt, buôn bán ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước. | |||||
6 | Sản xuất công nghiệp ảnh hưởng |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Đánh Giá Clcs Dân Cư 14 Phường Thuộc Quận 6
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Cuộc Sống Dân Cư Quận 6
- Nhóm Giải Pháp Đảm Bảo Cuộc Sống Cho Dân Nhập Cư
- Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 18
- Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 19
Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.
đến chất lượng nguồn nước | ||||||
7 | Môi trường Quận 6 không bị ô nhiễm tiếng ồn | |||||
8 | Hoạt động giao thông gây ô nhiễm tiếng ồn | |||||
9 | Sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm tiếng ổn |
STT | Chỉ tiêu | 1 điểm | 2 điểm | 3 điểm | 4 điểm | 5 điểm |
1 | Chất lượng giáo dục Quận (giáo viên, cơ sở vật chất, hạ tầng trường học, phòng học…) | |||||
2 | Chất lượng y tế Quận (y, bác sĩ, cơ sở vật chất, hạ tầng cơ sở y tế…) | |||||
3 | Chất lượng môi trường (không khí, nguồn nước, âm thanh…) | |||||
4 | Chất lượng chăm sóc đời sống văn hóa (hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, thư viện…) |
Chân thành cảm ơn ông (bà) đã thực hiện khảo sát. Kính chúc ông (bà) và gia đình sức khỏe, thành đạt.
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỖI
THÁNG CỦA DÂN CƯ (Đơn vị: Triệu đồng)
Phường 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 7,1 | 7,25 | 7,33 | 7,38 | 3,17 | 8,7 | 6 | 4,88 | 5,67 | 3 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 7,38 | 7,33 | 7,13 | 6,4 | 15,33 | 8,5 | 8,4 | 3,88 | 5,17 | 4,13 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 5,42 | 6,5 | 5,5 | 7,13 | 6,25 | 7,38 | 6,67 | 8,88 | 9,6 | 7,07 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |||||
Thu nhập | 9,17 | 8,33 | 8,75 | 8,13 | 7,38 |
Phường 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 7,17 | 8,33 | 8,33 | 8,18 | 5,4 | 3 | 3,88 | 3,17 | 5,5 | 6,42 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 7,2 | 8,13 | 10,4 | 12,1 | 8,5 | 7,42 | 3,38 | 3,31 | 9,33 | 5,1 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||
Thu nhập | 6,13 | 7,88 | 8,13 | 5,38 | 8,5 | 7,5 | 6,17 |
Phường 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 3,88 | 5,67 | 7,18 | 7,25 | 7,33 | 7,4 | 3,75 | 4,5 | 3,17 | 4,22 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 5,67 | 5,25 | 8,32 | 6,38 | 6,2 | 5,2 | 6,33 | 4 | 5 | 9,38 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | |
Thu nhập | 8,33 | 5,67 | 4 | 3,38 | 3,33 | 4,25 | 5,5 | 6,4 | 5,6 |
Phường 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 6,25 | 5,33 | 3,17 | 7,5 | 8,5 | 9,75 | 7,25 | 6,13 | 6,4 | 6,4 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 5,33 | 3,5 | 4,4 | 3,88 | 4,17 | 5,5 | 8,5 | 10,1 | 7,5 | 4,42 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 7,5 | 7,5 | 6,25 | 8,1 | 7,2 | 7,88 | 5,88 | 4,33 | 8,25 | 5,1 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | |||
Thu nhập | 3,33 | 4,13 | 6,42 | 5,17 | 4,4 | 6,4 | 7,38 |
Phường 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 7,4 | 6,88 | 5,33 | 5,67 | 6,38 | 5,5 | 5,5 | 4,38 | 8,17 | 9,42 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 10,3 | 15,1 | 8,18 | 7,67 | 5 | 6,25 | 6,25 | 4,17 | 3,5 | 5,7 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 4,8 | 4,9 | 7,3 | 8,88 | 5,1 | 5,5 | 4,18 | 4,07 | 7,25 | 4,5 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Thu nhập | 4,13 | 4,17 | 6,25 | 5,25 | 6,67 | 4,88 | 3,25 | 3 | 5,13 | 5,25 |
Phường 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 9,88 | 8,88 | 5,33 | 7,3 | 4,5 | 8,5 | 9,25 | 8,7 | 9,38 | 7,5 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 7 | 5,33 | 4,5 | 9,13 | 6,5 | 5,5 | 6,5 | 7,13 | 5,42 | 7,5 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 8,6 | 5,8 | 5,5 | 4,17 | 6,67 | 3,5 | 3,25 | 5,67 | 6,7 | 3,38 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Thu nhập | 5,38 | 5,7 | 7,25 | 8,13 | 7,88 | 5,5 | 6,5 | 8,88 | 5,88 | 4,5 |
Mẫu | 41 | 42 | 43 | 44 | ||||||
Thu nhập | 3,42 | 6,17 | 6,42 | 5,88 |
Phường 7
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 5,5 | 2,25 | 3,38 | 5,1 | 6,5 | 7 | 8,7 | 4,18 | 6,33 | 7,4 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 4,67 | 5,42 | 4,13 | 7,88 | 4,17 | 4,17 | 2,88 | 3,38 | 8 | 6 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 10,3 | 4,25 | 3,1 | 4,5 | 3,07 | 5,25 | 6,7 | 4,17 | 3,13 | 3 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Thu nhập | 5 | 6,25 | 6,33 | 5,4 | 4,1 | 7,07 | 7,1 | 9 | 7,5 | 5,25 |
Phường 8
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 5,17 | 6,25 | 7 | 9,4 | 3,4 | 8,7 | 4,5 | 11,3 | 5,33 | 6,13 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 7,38 | 8,38 | 5,33 | 5,25 | 7 | 4,13 | 8,38 | 9,67 | 6,67 | 3,5 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 3,17 | 5,25 | 9,1 | 5,4 | 5,25 | 8,5 | 8 | 7,1 | 5 | 6,25 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Thu nhập | 4,5 | 4,5 | 3,25 | 5 | 8,5 | 3,07 | 3,88 | 4,33 | 6,38 | 4,88 |
Mẫu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Thu nhập | 3,67 | 3,38 | 9,17 | 4,25 | 8,38 | 6,17 | 3,25 | 4,33 | 3,25 | 4,25 |
Mẫu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Thu nhập | 5,5 | 4,38 | 5,88 | 6 | 8,5 | 7,33 | 4,25 | 9,33 | 3,67 | 3,42 |
Mẫu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | ||
Thu nhập | 2,88 | 6,25 | 8,3 | 3,4 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | 4,42 |
Phường 9
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 4,5 | 3,33 | 4,25 | 8,88 | 5,67 | 7,42 | 8,5 | 7,8 | 6 | 6,4 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 8,88 | 6,25 | 8,3 | 6,33 | 7,33 | 5,4 | 4,42 | 4,33 | 3,88 | 7,5 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 8 | 11,3 | 5 | 6,25 | 6 | 6,42 | 4,33 | 8,31 | 9,25 | 9,8 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | ||||
Thu nhập | 9 | 5 | 4,25 | 6,6 | 7,25 | 5,5 |
Phường 10
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 7,5 | 9,88 | 9,5 | 10,9 | 5 | 8,5 | 6,42 | 6,33 | 6,38 | 5,5 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 8,42 | 4 | 4,33 | 4,33 | 3,42 | 8,5 | 5,42 | 6,38 | 9,33 | 3,88 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Thu nhập | 7,31 | 5,25 | 7,13 | 7,4 | 4,17 | 4,5 | 5,6 | 6,6 | 8,25 | 6,18 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Thu nhập | 8,07 | 4,07 | 4 | 5,5 | 8,38 | 3,38 | 8,33 | 7,42 | 3,13 | 7,7 |
Mẫu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Thu nhập | 3,25 | 5,25 | 5,38 | 6,25 | 7,13 | 6,42 | 6,25 | 6,1 | 8,25 | 6,5 |
Mẫu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Thu nhập | 4,4 | 7,25 | 7,17 | 8,25 | 6,4 | 5,5 | 5,18 | 9,25 | 5,07 | 4,1 |
Phường 11
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Thu nhập | 4,25 | 4,18 | 8 | 8 | 9,25 | 4,88 | 6,33 | 4,38 | 3,33 | 3,38 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thu nhập | 5,25 | 3,1 | 5,4 | 5,5 | 4,33 | 6 | 6,2 | 4,88 | 5,33 | 5,88 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |