Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 19


Phường 14


Mẫu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Chi tiêu

6,75

4,83

5,63

6,50

5,17

5,17

3,33

3,67

4,33

2,67

Mẫu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Chi tiêu

3,17

5,00

4,20

5,63

5,33

7,75

2,75

4,50

5,00

3,33

Mẫu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Chi tiêu

5,67

5,67

6,00

4,83

5,00

3,17

4,58

5,20

4,00

4,00

Mẫu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Chi tiêu

8,00

7,25

4,00

6,00

5,00

2,67

3,05

4,20

3,33

3,63

Mẫu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Chi tiêu

6,83

6,75

6,50

3,50

4,67

6,00

5,33

5,25

6,75

4,00

Mẫu

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

Chi tiêu

4,38

3,25

4,00

2,70

8,13

4,00

2,58

4,40

3,75

5,40

Mẫu

61

62









Chi tiêu

5,00

4,83









Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.

Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 19


PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ KHẢO SÁT TỈ LỆ Ý KIẾN VỀ MÔI TRƯỜNG Ở QUẬN 6


STT

Câu hỏi

Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Không ý kiến

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

Môi trường không khí ở Quận 6

trong lành.

3,17

31,80

49,64

13,38

2,01

2

Hoạt động giao thông ảnh hưởng đến chất lượng không

khí.


0,29


4,60


18,99


59,71


16,40

3

Sản xuất công nghiệp ảnh

hưởng tới chất lượng không khí.

6,33

6,47

17,99

55,54

13,67

4

Nguồn nước ở Quận 6 hợp vệ

sinh.

15,54

44,60

14,96

21,29

3,60

5

Sinh hoạt, buôn bán ảnh hưởng

đến chất lượng nguồn nước.

5,04

14,68

20,14

45,47

14,68

6

Sản xuất công nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng nguồn

nước.


10,94


23,31


25,76


30,22


9,78

7

Môi trường Quận 6 không bị ô

nhiễm tiếng ồn.

8,92

14,53

30,07

36,55

9,93

8

Hoạt động giao thông gây ô

nhiễm tiếng ồn.

1,73

7,91

20,58

27,63

42,16

9

Sản xuất công nghiệp gây ô

nhiễm tiếng ổn.

12,81

17,84

33,81

22,59

12,95


PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ KHẢO SÁT TỈ LỆ CHO ĐIỂM MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CLCS Ở QUẬN 6

STT

Chỉ tiêu

1

điểm

2

điểm

3

điểm

4

điểm

5

điểm

1

Chất lượng giáo dục Quận (giáo viên, cơ sở vật chất, hạ tầng trường học,

phòng học…)


3,31


22,73


38,13


21,73


14,10

2

Chất lượng y tế Quận (y, bác sĩ, cơ sở

vật chất, hạ tầng cơ sở y tế…)

14,82

42,88

21,73

15,11

5,47

3

Chất lượng môi trường (không khí,

nguồn nước, âm thanh…)

5,04

7,91

28,92

40,14

17,99

4

Chất lượng chăm sóc đời sống văn hóa (hoạt động văn hóa, văn nghệ,

TDTT, thư viện…)


3,60


12,66


31,80


22,88


29,06

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/01/2023