Phường 14
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Chi tiêu | 6,75 | 4,83 | 5,63 | 6,50 | 5,17 | 5,17 | 3,33 | 3,67 | 4,33 | 2,67 |
Mẫu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Chi tiêu | 3,17 | 5,00 | 4,20 | 5,63 | 5,33 | 7,75 | 2,75 | 4,50 | 5,00 | 3,33 |
Mẫu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Chi tiêu | 5,67 | 5,67 | 6,00 | 4,83 | 5,00 | 3,17 | 4,58 | 5,20 | 4,00 | 4,00 |
Mẫu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Chi tiêu | 8,00 | 7,25 | 4,00 | 6,00 | 5,00 | 2,67 | 3,05 | 4,20 | 3,33 | 3,63 |
Mẫu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Chi tiêu | 6,83 | 6,75 | 6,50 | 3,50 | 4,67 | 6,00 | 5,33 | 5,25 | 6,75 | 4,00 |
Mẫu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Chi tiêu | 4,38 | 3,25 | 4,00 | 2,70 | 8,13 | 4,00 | 2,58 | 4,40 | 3,75 | 5,40 |
Mẫu | 61 | 62 | ||||||||
Chi tiêu | 5,00 | 4,83 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Đảm Bảo Cuộc Sống Cho Dân Nhập Cư
- , 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017. Quận 6.
- Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 18
Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ KHẢO SÁT TỈ LỆ Ý KIẾN VỀ MÔI TRƯỜNG Ở QUẬN 6
Câu hỏi | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | Môi trường không khí ở Quận 6 trong lành. | 3,17 | 31,80 | 49,64 | 13,38 | 2,01 |
2 | Hoạt động giao thông ảnh hưởng đến chất lượng không khí. | 0,29 | 4,60 | 18,99 | 59,71 | 16,40 |
3 | Sản xuất công nghiệp ảnh hưởng tới chất lượng không khí. | 6,33 | 6,47 | 17,99 | 55,54 | 13,67 |
4 | Nguồn nước ở Quận 6 hợp vệ sinh. | 15,54 | 44,60 | 14,96 | 21,29 | 3,60 |
5 | Sinh hoạt, buôn bán ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước. | 5,04 | 14,68 | 20,14 | 45,47 | 14,68 |
6 | Sản xuất công nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước. | 10,94 | 23,31 | 25,76 | 30,22 | 9,78 |
7 | Môi trường Quận 6 không bị ô nhiễm tiếng ồn. | 8,92 | 14,53 | 30,07 | 36,55 | 9,93 |
8 | Hoạt động giao thông gây ô nhiễm tiếng ồn. | 1,73 | 7,91 | 20,58 | 27,63 | 42,16 |
9 | Sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm tiếng ổn. | 12,81 | 17,84 | 33,81 | 22,59 | 12,95 |
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KHẢO SÁT TỈ LỆ CHO ĐIỂM MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CLCS Ở QUẬN 6
Chỉ tiêu | 1 điểm | 2 điểm | 3 điểm | 4 điểm | 5 điểm | |
1 | Chất lượng giáo dục Quận (giáo viên, cơ sở vật chất, hạ tầng trường học, phòng học…) | 3,31 | 22,73 | 38,13 | 21,73 | 14,10 |
2 | Chất lượng y tế Quận (y, bác sĩ, cơ sở vật chất, hạ tầng cơ sở y tế…) | 14,82 | 42,88 | 21,73 | 15,11 | 5,47 |
3 | Chất lượng môi trường (không khí, nguồn nước, âm thanh…) | 5,04 | 7,91 | 28,92 | 40,14 | 17,99 |
4 | Chất lượng chăm sóc đời sống văn hóa (hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, thư viện…) | 3,60 | 12,66 | 31,80 | 22,88 | 29,06 |