Bảng 4.7: Giá trị kiểm định Levene
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
15.776 | 2 | 248 | .000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Về Trung Tâm Điều Dưỡng Phục Hồi Chức Năng Ngành Xây Dựng Phía Nam
- Điều Chỉnh Mô Hình Nghiên Cứu Từ Kết Quả Efa
- Kiểm Định Các Giả Thuyết Và Mô Hình Nghiên Cứu
- Các yếu tố chất lượng dịch vụ du lịch điều dưỡng ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng tại Trung Tâm Điều Dưỡng Phục Hồi Chức Năng Ngành Xây Dựng Phía Nam - Bộ Xây Dựng - 10
- Các yếu tố chất lượng dịch vụ du lịch điều dưỡng ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng tại Trung Tâm Điều Dưỡng Phục Hồi Chức Năng Ngành Xây Dựng Phía Nam - Bộ Xây Dựng - 11
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả kiểm định Levene
Bảng 4.8: Kết quả phân tích ANOVA của sự hài lòng theo giới tính
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .129 | 2 | .049 | .212 | .915 |
Within Groups | 67.670 | 248 | .169 | ||
Total | 67.799 | 250 |
Nguồn: Kết quả phân tích ANOVA
Ngoài ra, giá trị sig của ANOVA bằng 0.915 > 0.05 do đó không có sự khác biệt về sự hài lòng theo giới tính.
4.6.2. Kiểm định sự khác biệt sự hài lòng qua độ tuổi
Theo bảng thống kê, ta thấy mức độ trung bình về sự hài lòng theo độ tuổi của khách hàng không có sự chênh lệch đáng kể điểm trung bình về sự hài lòng. Trên 50 tuổi thì điểm trung bình về sự hài lòng cao hơn điểm trung bình về sự hài lòng cho các nhóm tuổi còn lại.
Bảng 4.9: Bảng thống kê mô tả sự hài lòng theo độ tuổi
N | Mean | Std. Deviatio n | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximu m | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
<30 | 35 | 3.368 0 | 1.08128 | .11462 | 3.1401 | 3.5956 | 1.25 | 5.00 |
30-40 | 115 | 3.403 5 | .30479 | .11984 | 3.1633 | 3.6435 | 1.50 | 4.75 |
41-50 | 205 | 3.489 7 | .36295 | .08762 | 3.3156 | 3.6635 | 1.75 | 4.75 |
>50 | 45 | 3.871 5 | .14876 | .05305 | 3.7667 | 3.9764 | 2.00 | 5.00 |
Total | 400 | 3.561 4 | .27578 | .04681 | 3.4695 | 3.6538 | 1.25 | 5.00 |
Nguồn: Kết quả mô tả sự hài lòng theo độ tuổi
Bảng 4.10: Giá trị kiểm định Levene của phương sai đồng nhất
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
15.932 | 4 | 345 | .000 |
Nguồn: Kết quả kiểm định Levene
Giá trị sig của thống kê Levene (phương sai đồng nhất) bằng 0 < 0.05 nên phương sai không đồng nhất giữa các độ tuổi.
Bảng 4.11: Phân tích ANOVA sự hài lòng theo độ tuổi
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 1.539 | 3 | .180 | .108 | .000 |
Within Groups | 22.141 | 346 | .729 | ||
Total | 2.3670 | 349 |
Nguồn: Kết quả phân tích ANOVA sự hài lòng theo độ tuổi
Giá trị sig bằng 0.00 < 0.05 do đó sự khác biệt giữa các nhóm có giá trị trung bình với độ tin cậy 95% trở lên.
Bảng 4.12: Bảng kiểm định t-Dunnett của sự hài lòng theo độ tuổi
(I) Dotuoi | (J) Dotuoi | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
<30 | >50 | -.50351* | .12243 | .000 | -.7941 | -.2130 |
30-40 | >50 | -.46797* | .13996 | .001 | -.8001 | -.1361 |
41-50 | >50 | -.38183* | .11969 | .003 | -.6655 | -.0981 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. | ||||||
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. |
Nguồn: Kết quả t-Dunnett của sự hài lòng theo độ tuổi
Sig < 0.05. Do đó có sự khác biệt về sự hài lòng giữa hai nhóm độ tuổi <30 với trên 50 tại mức ý nghĩa thống kê 5%, khoảng tin cậy trên 95%.
Có sự khác biệt về sự hài lòng giữa hai nhóm độ tuổi 30-40 với độ tuổi trên 50 tại mức ý nghĩa thống kê 5%, khoảng tin cậy trên 95%.
Có sự khác biệt về sự hài lòng giữa hai nhóm độ tuổi 41-50 với độ tuổi trên 50 tại mức ý nghĩa thống kê 5%, khoảng tin cậy trên 95%.
4.6.3. Kiểm định sự khác biệt sự hài lòng qua nghề nghiệp
Bảng 4.13: Bảng thống kê mô tả sự hài lòng theo nghề nghiệp
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
CB CNV ngành XD | 320 | 3.5676 | 1.01555 | .10156 | 3.3660 | 3.7690 | 1.25 | 5.00 |
NV VP | 32 | 3.4762 | .90953 | .09331 | 3.2910 | 3.6616 | 1.50 | 4.75 |
Giáo viên | 24 | 3.6472 | .99834 | .17121 | 3.2987 | 3.9954 | 1.75 | 4.75 |
Khác | 24 | 3.2124 | .74016 | .16551 | 2.8661 | 3.5589 | 2.00 | 4.00 |
Tổng cộng | 400 | 3.5614 | .87577 | .04681 | 3.4694 | 3.6535 | 1.25 | 5.00 |
Nguồn: Kết quả mô tả sự hài lòng theo nghề nghiệp
Theo bảng thống kê, ta thấy mức độ trung bình về sự hài lòng theo ngành nghề của khách hàng không có sự chênh lệch đáng kể điểm trung bình về sự hài lòng.
Bảng 4.14: Kết quả ANOVA của sự hài lòng theo nghề nghiệp
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 9.384 | 5 | 1.876 | 2.500 | .033 |
Within Groups | 258.295 | 344 | .752 | ||
Total | 267.679 | 349 |
Nguồn: Kết quả ANOVA của sự hài lòng theo nghề nghiệp
Giá trị sig bằng 0.033 < 0.05 do đó sự khác biệt giữa các nhóm có giá trị trung bình với độ tin cậy 95% trở lên.
Bảng 4.15: Bảng kiểm định t-Dunnett về sự hài lòng theo ngành nghề
(I) Nganhnghe | (J) Nganhnghe | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
CB CNV ngành xây dựng | Nghề chuyên môn | -.39777 | .16841 | .075 | -.8178 | .0222 |
NV văn phòng | Nghề chuyên môn | -.48895* | .16955 | .015 | -.9119 | -.0660 |
Giáo viên | Nghề chuyên môn | -.31823 | .20723 | .269 | -.8350 | .1986 |
Khác | Nghề chuyên môn | -.75275* | .24168 | .056 | -1.3554 | -.1501 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. | ||||||
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. |
Nguồn: Kết quả kiểm định t-Dunnett về sự hài lòng theo ngành nghề
Kết quả cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa ngành nghề CB CNV ngành xây dựng và nghề chuyên môn.
môn.
Không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa nghề văn phòng và nghề chuyên môn. Không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa nhân viên văn phòng và nghề chuyên
Không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa một số ngành nghề khác và nghề
chuyên môn.
4.7. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu
Bảng 4.16. Tổng hợp kết quả nghiên cứu
Biến phụ thuộc :HL | ||
Beta chuẩn hóa | Sig | |
HH | 0.118*** | 0.006 |
TC | 0.242*** | 0.000 |
DB | 0.243*** | 0.000 |
DU | 0.093** | 0.034 |
DC | 0.096** | 0.034 |
BT | 0.092** | 0.034 |
DD | 0.409*** | 0.000 |
HL | 0.000 | |
Hệ số xác định R2 | 30.9% |
Ghi chú: * sig < 0.1, ** sig < 0.05, *** < 0.01 Nguồn: Kết quả kiểm định giả thuyết
Kết luận | |
Giả thuyết 1: Nhân tố hữu hình có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H1 |
Giả thuyết 2: Nhân tố tin cậy có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H2 |
Giả thuyết 3: Nhân tố đảm bảo có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H3 |
Giả thuyết 4:Nhân tố đáp ứng có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H4 |
Giả thuyết 5: Nhân tố đồng cảm có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H5 |
Giả thuyết 6: Nhân tố bồi thường có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H6 |
Giả thuyết 7: Nhân tố điều dưỡng có ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng. | Chấp nhận giả thuyết H7 |
Nội dung
Nguồn: Kết luận các giả thuyết nghiên cứu
Dựa vào kết quả nghiên cứu thực hiện hồi quy bội, chúng tôi kết luận các giả thuyết như sau:
Nhân tố 1: Hữu hình có hệ số hồi quy chuẩn hóa bằng 0.118, giá trị sig bằng
0.006 < 0.01 do đó nhân tố hữu hình có tác động cùng chiều đến sự hài lòng của của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H1
Nhân tố 2: Tin cậy có hệ số hồi quy chuẩn hóa là 0.242, giá trị sig bằng 0.000 < 0.01, do đó nhân tố tin cậy có tác động đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H2.
Nhân tố 3: Đảm bảo có hệ số hồi quy chuẩn hóa 0.243 có giá trị sig bằng 0.000 < 0.01, do đó nhân tố đảm bảo tác động đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H3.
Nhân tố 4: Đáp ứng có hệ số hồi quy chuẩn hóa 0.093 , có giá trị sig bằng 0.034
< 0.05, do đó nhân tố đáp ứng có tác động cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H4.
Nhân tố 5: Đồng cảm có hệ số hồi quy chuẩn hóa 0.096, có giá trị sig bằng 0.034
< 0.05, do đó nhân tố đồng cảm có tác động cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H5.
Nhân tố 6: Bồi thường có hệ số hồi quy chuẩn hóa 0.092, có giá trị sig bằng
0.034 < 0.05, do đó nhân tố bồi thường có tác động cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H6.
Nhân tố 7: Điều dưỡng có giá trị hệ số hồi quy chuẩn hóa bằng 0.409, giá trị sig bằng 0.000 < 0.01, do đó nhân tố điều dưỡng có ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng nên chấp nhận giả thuyết H7.
Tiểu kết chương 4
Chương 4 đã trình bày kết quả nghiên cứu bao gồm những nội dung chính như sau: Nghiên cứu định lượng được thực hiện với đối tượng nghiên cứu là khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại Trung tâm điều dưỡng, cỡ mẫu n=400. Sau khi kiểm tra độ tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố EFA, kết quả cho thấy có 7 nhân tố đo lường chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến sự hài lòng. Kết quả phân tích hồi quy đa biến và kiểm định giả thuyết đã khẳng định sự hài lòng của khách hàng chịu ảnh hưởng của cả 7 nhân tố: (1) hữu hình, (2) tin cậy, (3) đảm bảo, (4) đáp ứng, (5) đồng cảm, (6) bồi thường, (7) điều dưỡng. Trong đó, nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của khách hàng là đảm bảo, thứ hai là tin cậy, thứ ba là đáp ứng, thứ tư là sự đồng cảm, thứ 5 là điều dưỡng, thứ 6 là bồi thường, thứ 7 là hữu hình. Còn kiểm định T-test và phân tích ANOVA đã cho thấy rằng không có sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng theo đặc điểm giới tính và nghề nghiệp nhưng có sự khác biệt về sự hài lòng của nhân viên theo độ tuổi.