10/Anh/chị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng được bao lâu?
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1-3 năm
3. Từ 3-5 năm
4. Trên 5 năm
11/Anh/chị có sử dụng dịch vụ Internet Banking không?
1. Có (vui lòng trả lời phần II)
2. Không
II. NHÓM ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG INTERNET BANKING
1/ Vì sao anh/chị biết đến dịch vụ Internet Banking
1. Website của ngân hàng
2. Bạn bè, người thân
3. Nhân viên ngân hàng
4. Khác
2/ Tiện ích trên IB được người dùng sử dụng (chọn nhiều đáp án)
1. Quản lý tài khoản
2. Chuyển tiền
3. Thanh toán dịch vụ (nạp tiền đt, cước internet ADSL, cước truyền thình, vé tàu xe,…)
4. Western union
5. Tiền gửi
6. Dịch vụ thẻ
3/ Tần suất sử dụng mạng Internet
1. Ít khi sử dụng
2. Cách ngày
3. Mỗi ngày
H m ớ m ồ
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Không ý kiến
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Đánh giá về thủ tục đăng ký
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Thủ tục đăng ký dịch vụ đơn giản. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Phiếu đăng ký dịch vụ dễ hiểu, rõ ràng, khách hàng dễ dàng nắm được nội dung của dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá về hệ thống điện tử | |||||
4. Dịch vụ IB linh động mọi lúc mọi nơi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Hệ thống đường truyền nhanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Hoạt động 24/24 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá về mức phí dịch vụ và hậu mãi | |||||
7. Mức phí chấp nhận được | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Dịch vụ khuyến mãi hấp dẫn, phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Tiện ích mà IB mang lại cao hơn so với chi phí bỏ ra để sử dụng IB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá về độ bảo mật | |||||
10. Độ bảo mật thông tin tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Cập nhật tính năng bảo mật thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá về giao dịch tại quầy | |||||
12. Thủ tục rườm rà, tốn thời gian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Không có nhiều phòng giao dịch chi nhánh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Các tiện ích không nhiều | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá chất lương dịch vụ Internet Banking |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Các Giả Thuyết Nghiên Cứu
- Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng Internet Banking của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh - 19
- Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng Internet Banking của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh - 21
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16. Có thể sử dụng đồng thời nhiều dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Tiết kiệm thời gian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Hướng dẫn sử dụng rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Liên kết nhiều với các cửa hàng online | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking | |||||
21. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ IB trong thời gian tới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Tôi sẽ sử dụng dịch vụ IB thường xuyên hơn nữa trong phạm vi có thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Tôi sẽ giới thiệu cho người thân/bạn bè/đồng nghiệp/... sử dụng dịch vụ IB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SPSS
Tai khoan ngan hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 200 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Dich vu Internet Banking
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 200 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Tan xuat su dung mang Internet
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Moi ngay | 200 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
TT01
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 10 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | |
Khong dong y | 62 | 31.0 | 31.0 | 36.0 | |
Valid | Khong y kien | 68 | 34.0 | 34.0 | 70.0 |
Dong y | 60 | 30.0 | 30.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TT02
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 8 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Khong y kien | 40 | 20.0 | 20.0 | 24.0 | |
Valid | Dong y | 86 | 43.0 | 43.0 | 67.0 |
Hoan toan dong ý | 66 | 33.0 | 33.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TT03
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 98 | 49.0 | 49.0 | 49.0 | |
Khong y kien | 86 | 43.0 | 43.0 | 92.0 | |
Valid | Dong y | 16 | 8.0 | 8.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
HT04
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong y kien | 16 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | |
Dong y | 78 | 39.0 | 39.0 | 47.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 106 | 53.0 | 53.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
HT05
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 2 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |
Khong dong y | 82 | 41.0 | 41.0 | 42.0 | |
Valid | Khong y kien | 60 | 30.0 | 30.0 | 72.0 |
Dong y | 56 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
HT06
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong y kien | 48 | 24.0 | 24.0 | 24.0 | |
Dong y | 84 | 42.0 | 42.0 | 66.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 68 | 34.0 | 34.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
PH07
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 46 | 23.0 | 23.0 | 23.0 | |
Valid | Khong y kien | 154 | 77.0 | 77.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
PH08
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 44 | 22.0 | 22.0 | 22.0 | |
Valid | Khong y kien | 156 | 78.0 | 78.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
PH09
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 | 8 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
2 | 46 | 23.0 | 23.0 | 27.0 | |
3 | 78 | 39.0 | 39.0 | 66.0 | |
Valid | 4 | 58 | 29.0 | 29.0 | 95.0 |
5 | 10 | 5.0 | 5.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
BM10
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 56 | 28.0 | 28.0 | 28.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 144 | 72.0 | 72.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
BM11
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong y kien | 58 | 29.0 | 29.0 | 29.0 | |
Valid | Dong y | 142 | 71.0 | 71.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TQ12
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 168 | 84.0 | 84.0 | 84.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 32 | 16.0 | 16.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TQ13
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 164 | 82.0 | 82.0 | 82.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 36 | 18.0 | 18.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TQ14
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 50 | 25.0 | 25.0 | 25.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 150 | 75.0 | 75.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB15
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong y kien | 38 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | |
Dong y | 118 | 59.0 | 59.0 | 78.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 44 | 22.0 | 22.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB16
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 24 | 12.0 | 12.0 | 12.0 | |
Khong y kien | 68 | 34.0 | 34.0 | 46.0 | |
Valid | Dong y | 92 | 46.0 | 46.0 | 92.0 |
Hoan toan dong y | 16 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB17
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong y kien | 32 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
Dong y | 110 | 55.0 | 55.0 | 71.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 58 | 29.0 | 29.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB18
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 36 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 164 | 82.0 | 82.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB19
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 32 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
Khong y kien | 76 | 38.0 | 38.0 | 54.0 | |
Valid | Dong y | 92 | 46.0 | 46.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
IB20
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 24 | 12.0 | 12.0 | 12.0 | |
Khong y kien | 50 | 25.0 | 25.0 | 37.0 | |
Valid | Dong y | 126 | 63.0 | 63.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
QD21
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 56 | 28.0 | 28.0 | 28.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 144 | 72.0 | 72.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
QD22
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 50 | 25.0 | 25.0 | 25.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 150 | 75.0 | 75.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
QD23
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dong y | 50 | 25.0 | 25.0 | 25.0 | |
Valid | Hoan toan dong y | 150 | 75.0 | 75.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu tiếng Việt
(http://myebank.vnexpress.net/giai-thuong/)
http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-danh-gia-muc-do-hai-long-cua-cac-khach- hang-doi-voi-dich-vu-ban-hang-da-cap-cua-cong-ty-tnhh-lo-hoi-41771/
http://luanvan.co/luan-van/de-tai-tinh-hinh-huy-dong-tien-gui-tiet-kiem-tai-ngan- hang-dau-tu-va-phat-trien-viet-nam-chi-nhanh-dong-nai-22689/
http://lib.hutech.edu.vn/SitePages/home.aspx
https://www.youtube.com/results?search_query=spss+pham+loc
http://pes.htu.edu.vn/nghien-cuu/dong-co-tieu-dung-trong-hoat-dong-quan-tri- kinh-doanh.html
Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007.
Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/01/2006.
Luật Luật Các Tổ Chức Tín Dụng số 02/1997/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16/6/2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
Nguyễn Minh Kiều, 2009. Giáo trình Nghiệp vụ NHTM. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thống Kê.
Trần Huỳnh Anh Thư, 2013. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thị Hải Thư, 2015. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận dịch vụ IB tại ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thị Quý, 2014. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng cá nhân tại Eximbank chi nhánh Tiền Giang. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.