Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng Internet Banking của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh - 20

10/Anh/chị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng được bao lâu?


1. Dưới 1 năm

2. Từ 1-3 năm

3. Từ 3-5 năm

4. Trên 5 năm


11/Anh/chị có sử dụng dịch vụ Internet Banking không?


1. Có (vui lòng trả lời phần II)

2. Không


II. NHÓM ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG INTERNET BANKING

1/ Vì sao anh/chị biết đến dịch vụ Internet Banking


1. Website của ngân hàng

2. Bạn bè, người thân

3. Nhân viên ngân hàng

4. Khác


2/ Tiện ích trên IB được người dùng sử dụng (chọn nhiều đáp án)


1. Quản lý tài khoản

2. Chuyển tiền

3. Thanh toán dịch vụ (nạp tiền đt, cước internet ADSL, cước truyền thình, vé tàu xe,…)

4. Western union

5. Tiền gửi

6. Dịch vụ thẻ


3/ Tần suất sử dụng mạng Internet


1. Ít khi sử dụng

2. Cách ngày

3. Mỗi ngày


 

H m ớ m ồ

H m ớ m ồ


1. Hoàn toàn không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Không ý kiến

4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý


Đánh giá về thủ tục đăng ký

1. Thái độ của nhân viên ngân hàng, thân thiện, nhiệt tình

1

2

3

4

5

2. Thủ tục đăng ký dịch vụ đơn giản.

1

2

3

4

5

3. Phiếu đăng ký dịch vụ dễ hiểu, rõ ràng, khách hàng dễ dàng nắm được nội dung của dịch vụ

1

2

3

4

5

Đánh giá về hệ thống điện tử

4. Dịch vụ IB linh động mọi lúc mọi nơi

1

2

3

4

5

5. Hệ thống đường truyền nhanh

1

2

3

4

5

6. Hoạt động 24/24

1

2

3

4

5

Đánh giá về mức phí dịch vụ và hậu mãi

7. Mức phí chấp nhận được

1

2

3

4

5

8. Dịch vụ khuyến mãi hấp dẫn, phong phú

1

2

3

4

5

9. Tiện ích mà IB mang lại cao hơn so với chi phí bỏ ra để sử dụng IB

1

2

3

4

5

Đánh giá về độ bảo mật

10. Độ bảo mật thông tin tốt

1

2

3

4

5

11. Cập nhật tính năng bảo mật thường xuyên

1

2

3

4

5

Đánh giá về giao dịch tại quầy

12. Thủ tục rườm rà, tốn thời gian

1

2

3

4

5

13. Không có nhiều phòng giao dịch chi nhánh

1

2

3

4

5

14. Các tiện ích không nhiều

1

2

3

4

5

Đánh giá chất lương dịch vụ Internet Banking

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng Internet Banking của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh - 20

15. Tính năng phong phú, đa dạng

1

2

3

4

5

16. Có thể sử dụng đồng thời nhiều dịch vụ

1

2

3

4

5

17. Dễ sử dụng

1

2

3

4

5

18. Tiết kiệm thời gian

1

2

3

4

5

19. Hướng dẫn sử dụng rõ ràng

1

2

3

4

5

20. Liên kết nhiều với các cửa hàng online

1

2

3

4

5

Đánh giá quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking


21. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ IB trong thời gian tới.

1

2

3

4

5

22. Tôi sẽ sử dụng dịch vụ IB thường xuyên hơn nữa trong phạm vi có thể

1

2

3

4

5

23. Tôi sẽ giới thiệu cho người thân/bạn bè/đồng nghiệp/... sử dụng dịch vụ IB

1

2

3

4

5


SPSS


Tai khoan ngan hang



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Co

200

100.0

100.0

100.0


Dich vu Internet Banking



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Co

200

100.0

100.0

100.0

Tan xuat su dung mang Internet



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Moi ngay

200

100.0

100.0

100.0


TT01



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Hoan toan khong dong y

10

5.0

5.0

5.0


Khong dong y

62

31.0

31.0

36.0

Valid

Khong y kien

68

34.0

34.0

70.0


Dong y

60

30.0

30.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



TT02



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

8

4.0

4.0

4.0


Khong y kien

40

20.0

20.0

24.0

Valid

Dong y

86

43.0

43.0

67.0


Hoan toan dong ý

66

33.0

33.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



TT03



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

98

49.0

49.0

49.0


Khong y kien

86

43.0

43.0

92.0

Valid

Dong y

16

8.0

8.0

100.0


Total

200

100.0

100.0


HT04



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong y kien

16

8.0

8.0

8.0


Dong y

78

39.0

39.0

47.0

Valid

Hoan toan dong y

106

53.0

53.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



HT05



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Hoan toan khong dong y

2

1.0

1.0

1.0


Khong dong y

82

41.0

41.0

42.0

Valid

Khong y kien

60

30.0

30.0

72.0


Dong y

56

28.0

28.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



HT06



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong y kien

48

24.0

24.0

24.0


Dong y

84

42.0

42.0

66.0

Valid

Hoan toan dong y

68

34.0

34.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



PH07



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

46

23.0

23.0

23.0

Valid

Khong y kien

154

77.0

77.0

100.0


Total

200

100.0

100.0


PH08



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

44

22.0

22.0

22.0

Valid

Khong y kien

156

78.0

78.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



PH09



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


1

8

4.0

4.0

4.0


2

46

23.0

23.0

27.0


3

78

39.0

39.0

66.0

Valid

4

58

29.0

29.0

95.0


5

10

5.0

5.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



BM10



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

56

28.0

28.0

28.0

Valid

Hoan toan dong y

144

72.0

72.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



BM11



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong y kien

58

29.0

29.0

29.0

Valid

Dong y

142

71.0

71.0

100.0


Total

200

100.0

100.0


TQ12



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

168

84.0

84.0

84.0

Valid

Hoan toan dong y

32

16.0

16.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



TQ13



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

164

82.0

82.0

82.0

Valid

Hoan toan dong y

36

18.0

18.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



TQ14



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

50

25.0

25.0

25.0

Valid

Hoan toan dong y

150

75.0

75.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



IB15



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong y kien

38

19.0

19.0

19.0


Dong y

118

59.0

59.0

78.0

Valid

Hoan toan dong y

44

22.0

22.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



IB16


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

24

12.0

12.0

12.0


Khong y kien

68

34.0

34.0

46.0

Valid

Dong y

92

46.0

46.0

92.0


Hoan toan dong y

16

8.0

8.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



IB17



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong y kien

32

16.0

16.0

16.0


Dong y

110

55.0

55.0

71.0

Valid

Hoan toan dong y

58

29.0

29.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



IB18



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

36

18.0

18.0

18.0

Valid

Hoan toan dong y

164

82.0

82.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



IB19



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

32

16.0

16.0

16.0


Khong y kien

76

38.0

38.0

54.0

Valid

Dong y

92

46.0

46.0

100.0


Total

200

100.0

100.0


IB20



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

24

12.0

12.0

12.0


Khong y kien

50

25.0

25.0

37.0

Valid

Dong y

126

63.0

63.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



QD21



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

56

28.0

28.0

28.0


Valid

Hoan

toan dong y


144


72.0


72.0


100.0


Total

200

100.0

100.0



QD22



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

50

25.0

25.0

25.0


Valid

Hoan

toan dong y


150


75.0


75.0


100.0


Total

200

100.0

100.0



QD23



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dong y

50

25.0

25.0

25.0


Valid

Hoan toan

dong y


150


75.0


75.0


100.0


Total

200

100.0

100.0


TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

Danh mục tài liệu tiếng ViệtDanh mục tài liệu tiếng Anh

Danh mục tài liệu tiếng Việt


 (http://myebank.vnexpress.net/giai-thuong/)

http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-danh-gia-muc-do-hai-long-cua-cac-khach- hang-doi-voi-dich-vu-ban-hang-da-cap-cua-cong-ty-tnhh-lo-hoi-41771/

http://luanvan.co/luan-van/de-tai-tinh-hinh-huy-dong-tien-gui-tiet-kiem-tai-ngan- hang-dau-tu-va-phat-trien-viet-nam-chi-nhanh-dong-nai-22689/

 http://lib.hutech.edu.vn/SitePages/home.aspx

 https://www.youtube.com/results?search_query=spss+pham+loc

http://pes.htu.edu.vn/nghien-cuu/dong-co-tieu-dung-trong-hoat-dong-quan-tri- kinh-doanh.html


Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007.

Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/01/2006.

Luật Luật Các Tổ Chức Tín Dụng số 02/1997/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16/6/2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.

Nguyễn Minh Kiều, 2009. Giáo trình Nghiệp vụ NHTM. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thống Kê.

Trần Huỳnh Anh Thư, 2013. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.

Nguyễn Thị Hải Thư, 2015. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận dịch vụ IB tại ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.

Nguyễn Thị Quý, 2014. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng cá nhân tại Eximbank chi nhánh Tiền Giang. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/01/2024