13. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về niềm tin của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Các nhà cung cấp luôn công khai và trung thực khi làm việc với công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Các nhà cung cấp đáng tin cậy. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Các nhà cung cấp luôn giữ bí mật các thông tin mà họ nhận được từ công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Các nhà cung cấp luôn giữ lời hứa với công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Các nhà cung cấp luôn cung cấp các thông tin chính xác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Các nhà cung cấp sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ cho công ty chúng tôi trong bất kỳ trường hợp nào. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Các nhà cung cấp luôn quan tâm đến lợi ích của công ty chúng tôi khi đưa ra các quyết định quan trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Công ty chúng tôi tin tưởng rằng các nhà cung cấp luôn cân nhắc xem những hành động của họ sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Với Các Nhà Cung Cấp Dịch Vụ Du Lịch
- Beth, S., Burt, D.n., Copacino, W., Gopal, C., Lee, H.l., Lynch, R.p. & Morris,
- Soonhong, M., Roath, A.s., Daugherty, P.j., Genchev, S.e., Chen, H., Arndt,
- Kết Quả Phân Tích Cfa Mô Hình Nghiên Cứu Hiệu Chỉnh 1 Model Fit Summary
- Kết Quả Phân Tích Cfa Mô Hình Nghiên Cứu Hiệu Chỉnh 2 Model Fit Summary
- Kết Quả Phân Tích Mô Hình Sem 1 Model Fit Summary
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
14. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về mức độ cam kết của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Công ty chúng tôi cam kết duy trì mối quan hệ hợp tác dài hạn với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Công ty chúng tôi luôn dành sự quan tâm trong việc phát triển mối quan hệ hợp tác với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Công ty chúng tôi cùng với các nhà cung cấp luôn tìm kiếm các cách thức nhằm phát triển mối quan hệ hợp tác giữa các bên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Công ty chúng tôi luôn thực hiện các cam kết với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Công ty chúng tôi và các nhà cung cấp luôn nỗ lực và đầu tư vào việc xây dựng mối quan hệ giữa các bên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Công ty chúng tôi cố gắng duy trì mối quan hệ với các nhà cung cấp có tầm quan trọng trong chuỗi cung ứng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Công ty chúng tôi cho rằng mối quan hệ hợp tác trong chuỗi được xây dựng dựa trên sự cam kết của các nhà cung cấp với công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Công ty chúng tôi tin rằng việc giảm thiểu những rủi ro có thể lường trước được sẽ làm gia tăng sự cam kết lẫn nhau. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về mức độ ảnh hưởng của mối quan hệ cá nhân của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Quan hệ cá nhân đã thúc đẩy thiết lập mối quan hệ hợp tác giữa công ty chúng tôi và các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Quan hệ cá nhân đã thúc đẩy phát triển mối quan hệ hợp tác giữa công ty chúng tôi và các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Quan hệ cá nhân đã đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì mối quan hệ giữa công ty chúng tôi và các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhân viên công ty chúng tôi được đào tạo để thiết lập mối quan hệ cá nhân với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Năng lực và trách nhiệm của các cá nhân quyết định sự phát triển của mối quan hệ hợp tác giữa công ty chúng tôi và các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Khi có vấn đề xảy ra, các cá nhân của công ty chúng tôi và các đối tác tích cực giải quyết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về việc ứng dụng CNTT trong chuỗi của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp công ty chúng tôi và các nhà cung cấp tăng khả năng tiếp cận thông tin về sự biến động của thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp các thông tin được phản ánh kịp thời tới công ty chúng tôi và các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp công ty chúng tôi và các nhà cung cấp có thông tin chính xác về sự biến động của thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp công ty chúng tôi và các nhà cung cấp có đầy đủ thông tin về sự biến động của thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp giảm chi phí xây dựng kế hoạch phối hợp hoạt động giữa các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Ứng dụng CNTT trong chuỗi đã giúp nâng cao chất lượng xây dựng kế hoạch phối hợp hoạt động giữa các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về chính sách định hướng khách hàng của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Công ty chúng tôi thường xuyên theo dõi mức độ thỏa mãn nhu cầu khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Sự thỏa mãn nhu cầu khách hàng quyết định các mục tiêu kinh doanh của công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Chiến lược cạnh tranh của công ty chúng tôi được thiết lập trên cơ sở nhu cầu khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Chiến lược kinh doanh của công ty chúng tôi được thiết lập trên cơ sở mong muốn tạo ra giá trị lớn hơn/tăng thêm/vượt trội cho khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Công ty chúng tôi đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng một cách thường xuyên và có hệ thống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về văn hóa hợp tác trong chuỗi của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Văn hóa hợp tác của công ty chúng tôi cho phép chia sẻ chiến lược kinh doanh với nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Văn hóa hợp tác của công ty chúng tôi ảnh hưởng đến niềm tin vào mối quan hệ hợp tác với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Văn hóa hợp tác của công ty chúng tôi nhằm hướng đến sự hài lòng của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Văn hóa hợp tác của công ty cho phép chúng tôi linh hoạt trong việc lựa chọn các nhà cung cấp phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Văn hóa hợp tác của công ty giúp thúc đẩy việc tích hợp với các nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về mức độ đầu tư vào mối quan hệ (tính chuyên biệt của tài sản) của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất
đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Các nhà cung cấp đã đầu tư nhiều thời gian, công sức và tiền bạc để phát triển mối quan hệ với công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Các nhà cung cấp đã điều chỉnh quy trình hoạt động nhằm đáp ứng các yêu cầu của công ty chúng tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Để thực hiện các cam kết với các nhà cung cấp, công ty chúng tôi đã đầu tư nhiều thời gian, công sức và tiền bạc vào quá trình đào tạo nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Xin cho biết mức độ Ông/Bà đồng ý với các phát biểu sau đây trong việc phản ánh thực trạng về sự không chắc chắn về hành vi của công ty Ông/Bà với các nhà cung cấp?
(1- Rất không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3-Không có ý kiến, 4-Đồng ý, 5-Rất
đồng ý)
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Trước khi thiết lập mối quan hệ với các nhà cung cấp, công ty chúng tôi khó kiểm soát hoạt động kinh doanh của họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Trước khi thiết lập mối quan hệ với các nhà cung cấp, công ty chúng tôi không thể biết khả năng thích nghi của họ nếu như chúng tôi thay đổi các yêu cầu kỹ thuật trong thời gian ngắn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Trước khi thiết lập mối quan hệ với các nhà cung cấp, công ty chúng tôi không thể dự đoán được hiệu quả hoạt động kinh doanh của họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chân thành cám ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
3.1. Kết quả phân tích Cronbach Alpha
3.1.1. Kiểm định thang đo SC
Reliability Statistics
N of Items | |
,614 | 12 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 32,50 | 29,080 | ,557 | ,551 |
SC2 | 32,39 | 28,108 | ,618 | ,537 |
SC3 | 32,28 | 32,846 | -,001 | ,654 |
SC4 | 32,53 | 28,840 | ,540 | ,550 |
SC5 | 32,16 | 32,615 | ,016 | ,650 |
SC6 | 32,14 | 32,394 | ,014 | ,655 |
SC7 | 32,14 | 28,589 | ,540 | ,548 |
SC8 | 32,38 | 29,276 | ,479 | ,560 |
SC9 | 32,06 | 32,159 | ,038 | ,647 |
SC10 | 31,98 | 31,859 | ,051 | ,646 |
SC11 | 32,36 | 28,042 | ,614 | ,536 |
SC12 | 32,42 | 28,369 | ,605 | ,540 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,654 | 11 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 29,56 | 27,385 | ,556 | ,598 |
SC2 | 29,45 | 26,335 | ,630 | ,583 |
SC4 | 29,60 | 27,016 | ,554 | ,595 |
SC5 | 29,23 | 30,378 | ,042 | ,692 |
SC6 | 29,21 | 30,832 | -,004 | ,706 |
SC7 | 29,21 | 26,794 | ,551 | ,594 |
SC8 | 29,44 | 27,114 | ,531 | ,598 |
SC9 | 29,12 | 30,180 | ,047 | ,693 |
SC10 | 29,04 | 30,041 | ,050 | ,694 |
SC11 | 29,43 | 26,337 | ,617 | ,584 |
SC12 | 29,49 | 26,516 | ,625 | ,585 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,692 | 10 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 26,52 | 24,982 | ,574 | ,639 |
SC2 | 26,41 | 23,873 | ,661 | ,621 |
SC4 | 26,55 | 24,628 | ,572 | ,636 |
SC6 | 26,16 | 28,281 | ,001 | ,751 |
SC7 | 26,16 | 24,205 | ,594 | ,631 |
SC8 | 26,39 | 24,982 | ,515 | ,644 |
SC9 | 26,08 | 27,794 | ,043 | ,739 |
SC10 | 25,99 | 27,626 | ,049 | ,740 |
SC11 | 26,38 | 23,970 | ,635 | ,625 |
SC12 | 26,44 | 24,155 | ,643 | ,626 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,751 | 9 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 23,45 | 22,985 | ,586 | ,709 |
SC2 | 23,34 | 21,855 | ,681 | ,693 |
SC4 | 23,48 | 22,505 | ,601 | ,705 |
SC7 | 23,09 | 22,092 | ,623 | ,700 |
SC8 | 23,32 | 22,869 | ,540 | ,713 |
SC9 | 23,01 | 25,366 | ,069 | ,807 |
SC10 | 22,92 | 25,815 | ,031 | ,817 |
SC11 | 23,31 | 21,910 | ,660 | ,695 |
SC12 | 23,37 | 21,962 | ,686 | ,693 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,807 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 20,29 | 20,137 | ,617 | ,774 |
SC2 | 20,18 | 19,032 | ,718 | ,758 |
SC4 | 20,32 | 19,645 | ,636 | ,770 |
SC7 | 19,94 | 19,307 | ,650 | ,767 |
SC8 | 20,17 | 20,134 | ,553 | ,781 |
SC10 | 19,77 | 23,121 | ,016 | ,893 |
SC11 | 20,15 | 19,003 | ,708 | ,759 |
SC12 | 20,21 | 19,263 | ,704 | ,761 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,893 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 17,06 | 17,913 | ,651 | ,882 |
SC2 | 16,95 | 16,870 | ,751 | ,870 |
SC4 | 17,09 | 17,464 | ,666 | ,880 |
SC7 | 16,70 | 17,099 | ,686 | ,878 |
SC8 | 16,93 | 17,982 | ,573 | ,891 |
SC11 | 16,92 | 16,698 | ,763 | ,868 |
SC12 | 16,98 | 17,002 | ,751 | ,870 |
3.1.2. Kiểm định thang đo TR
Reliability Statistics
N of Items | |
,756 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TR1 | 19,60 | 26,669 | ,092 | ,813 |
TR2 | 19,85 | 23,390 | ,622 | ,705 |
TR3 | 19,56 | 26,789 | ,088 | ,812 |
TR4 | 19,27 | 23,391 | ,631 | ,704 |
TR5 | 19,99 | 23,371 | ,613 | ,705 |
TR6 | 19,83 | 22,891 | ,632 | ,700 |
TR7 | 19,75 | 22,549 | ,678 | ,693 |
TR8 | 19,72 | 22,272 | ,707 | ,687 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,812 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TR1 | 16,64 | 23,666 | ,070 | ,895 |
TR2 | 16,90 | 20,152 | ,652 | ,772 |
TR4 | 16,32 | 20,120 | ,666 | ,770 |
TR5 | 17,04 | 20,077 | ,650 | ,772 |
TR6 | 16,87 | 19,743 | ,653 | ,770 |
TR7 | 16,80 | 19,261 | ,722 | ,758 |
TR8 | 16,77 | 19,062 | ,744 | ,754 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,895 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TR2 | 13,98 | 17,154 | ,691 | ,881 |
TR4 | 13,41 | 17,277 | ,684 | ,882 |
TR5 | 14,13 | 17,076 | ,690 | ,881 |
TR6 | 13,96 | 16,733 | ,696 | ,881 |
TR7 | 13,89 | 16,296 | ,766 | ,870 |
TR8 | 13,85 | 16,136 | ,784 | ,867 |
3.1.3. Kiểm định thang đo CO
Reliability Statistics
N of Items | |
,646 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CO1 | 23,18 | 18,422 | ,573 | ,564 |
CO2 | 23,14 | 17,845 | ,656 | ,544 |
CO3 | 23,61 | 21,479 | ,042 | ,705 |
CO4 | 23,09 | 18,219 | ,618 | ,555 |
CO5 | 23,56 | 20,865 | ,065 | ,706 |
CO6 | 23,56 | 20,431 | ,098 | ,696 |
CO7 | 22,90 | 18,337 | ,679 | ,550 |
CO8 | 23,25 | 18,174 | ,595 | ,557 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,705 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CO1 | 20,18 | 16,075 | ,604 | ,630 |
CO2 | 20,14 | 15,574 | ,682 | ,612 |
CO4 | 20,09 | 15,905 | ,647 | ,622 |
CO5 | 20,56 | 18,600 | ,057 | ,790 |
CO6 | 20,56 | 17,917 | ,113 | ,775 |
CO7 | 19,90 | 16,028 | ,710 | ,615 |
CO8 | 20,25 | 15,805 | ,631 | ,623 |