19. Nhân viên ngân hàng có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi.
20. Các phương tiện truyền thông (Internet, tivi, báo, đài, tờ rơi...) có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi.
VI. Phát biểu về "Rủi ro cảm nhận"
21. Tôi lo lắng về vấn đề bảo mật khi sử dụng dịch vụ NHĐT.
22. Có thể xẩy ra gian lận hay thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ NHĐT.
23. Khi lỗi hệ thống xảy ra, tôi lo lắng về vấn đề giải quyết khiếu nại và sự đền bù từ ngân hàng.
24. Tôi có thể tạo ra những sai sót làm mất tiền khi sử dụng NHĐT.
25. Dịch vụ ngân hàng điện tử có thể không hoạt động tốt và thanh toán không chính xác.
26. Tôi không an tâm về công nghệ của ngân hàng điện tử.
Phần III:Thông tin cá nhân
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
Họ và tên: Giới tính:
Tuổi: Nghề nghiệp:
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
Mã phiếu:
PHỤ LỤC B: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ “QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ”
Xin chào Anh/Chị,
Tôi tên Biện Thị Thu Thùy, là học viên cao học kinh tế ngành Ngân hàng, Trường Đại học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long”. Sự trả lời khách quan của anh/ chị đóng vai trò quan trọng, quyết định cho sự thành công của công trình nghiên cứu này và qua đó giúp cải thiện dịch vụ của ngân hàng được tốt hơn.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/Chị cung cấp dưới đây sẽ được bảo mật, chỉ có thông tin tổng hợp được báo cáo và công bố. Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ của anh/chị!
1.1 Phần thông tin chung
1. Anh/Chị biết đến dịch vụ NHĐT qua nguồn thông tin nào?
Tại quầy giao dịch ngân hàng Qua bạn bè, người thân giới thiệu
Qua website ngân hàng Qua nhân viên ngân hàng giới thiệu/tư vấn
Các phương tiện truyền thông Tại các Box ATM (Internet, báo, đài, tivi, tờ rơi...) Khác:......................
Chưa biết (Cảm ơn Anh/Chị đã cung cấp thông tin)
2. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ NHĐT được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm
Từ 2 đến 3 năm Trên 3 năm
3. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ NHĐT nào của MHB Bank ?
SMS-Banking ATM-Banking
Mobile-Banking Pos-Banking
Chưa sử dụng
4. Anh/Chị thường sử dụng dịch vụ NHĐT cho những mục đích nào sau đây (có thể chọn nhiều câu trả lời)
Tra cứu thông tin và các giao dịch phát sinh
Chuyển khoản
Thanh toán hóa đơn dịch vụ
Nạp tiền vào tài khoản điện thoại di động
Rút tiền mặt
Khác:...............................
1.2. Phần khảo sát ý kiến
Với mỗi phát biểu dưới đây anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng. Quy ước:
1-Hoàn toàn không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Không có ý kiến; 4- Đồng ý; 5- Hoàn toàn đồng ý
(Xin lưu ý: Anh/chị vui lòng chỉ chọn 1 LỰA CHỌN DUY NHẤTcho mỗi phát biểu).
Phát biểu về “Hữu ích cảm nhận” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Sử dụng dịch vụ NHĐT rất hữu ích và thuận tiện | |||||
2 | Sử dụng dịch vụ NHĐT giúp tiết kiệm thời gian | |||||
3 | Sử dụng dịch vụ NHĐT giúp thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi (24/24) | |||||
4 | Sử dụng dịch vụ NHĐT giúp hoàn thành giao dịch nhanh chóng | |||||
5 | Sử dụng dịch vụ NHĐT giúp nâng cao hiệu quả công việc | |||||
Phát biểu về “Dễ sử dụng cảm nhận” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | Tôi dễ dàng học để biết cách sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
7 | Giao diện dịch vụ NHĐT thiết kế rõ ràng và dễ hiểu | |||||
8 | Thao tác thực hiện giao dịch đơn giản | |||||
9 | Thực hiện giao dịch theo nhu cầu dễ dàng | |||||
10 | Tôi nhanh chóng sử dụng thành thạo dịch vụ NHĐT | |||||
11 | Dịch vụ NHĐT dễ sử dụng |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử
- Giải Pháp Về Thông Tin Hệ Thống Và Kiểm Soát Hành Vi Cảm Nhận
- Phân Tích Thực Trạng Cung Ứng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Mhb Và Kết Quả Nghiên Cứu Định Lượng.
- Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long - 15
- Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long - 16
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
Phát biểu vể “Kiểm soát hành vi” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
12 | Tôi có các nguồn lực cần thiết (mạng internet, máy tính, điện thoại, thẻ thanh toán..) cho việc sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
13 | Tôi có những kiến thức cần thiết cho việc sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
14 | Sử dụng dịch vụ NHĐT hoàn toàn nằm trong khả năng của tôi | |||||
Phát biểu về “Thông tin hệ thống” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
15 | Tôi đã có đủ các thông tin cần thiết về dịch vụ NHĐT | |||||
16 | Tôi đã có đủ thông tin về những lợi ích khi sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
Phát biểu về “Chuẩn mực chủ quan” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | Gia đình có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi | |||||
18 | Bạn bè và các mối quan hệ có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi | |||||
19 | Nhân viên ngân hàng có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi | |||||
20 | Các phương tiện truyền thông (Internet, tivi, báo , đài, tờ rơi...) có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT của tôi | |||||
Phát biểu về “Rủi ro cảm nhận” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
21 | Tôi lo lắng về vấn đề bảo mật khi sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
22 | Có thể xẩy ra gian lận hay thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ NHĐT | |||||
23 | Khi lỗi hệ thống xảy ra, tôi lo lắng về vấn đề giải quyết khiếu nại và sự đền bù từ ngân hàng | |||||
24 | Tôi có thể tạo ra những sai sót làm mất tiền khi sử dụng NHĐT | |||||
25 | Dịch vụ NHĐT có thể không hoạt động tốt và thanh toán không chính xác | |||||
26 | Tôi không an tâm về công nghệ của NHĐT | |||||
Phát biểu về “Quyết định sử dụng” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
27 | Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ NHĐT trong thời gian tới | |||||
28 | Tôi sẽ sử dụng dịch vụ NHĐT nhiều hơn trong tương lai | |||||
29 | Tôi sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ NHĐT |
Phần thông tin cá nhân: Xin anh/chị vui lòng cho biết thêm thông tin
30. Giới tính Nam Nữ
31. Tuổi
18 - 24 25-34 35-45 Trên 45
32. Nghề nghiệp của anh/chị
Nhân viên văn phòng Nội trợ Nhà kinh doanh
Học sinh/sinh viên Khác:……………
33. Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị
Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu
Từ 11 đến 15 triệu Trên 15 triệu
34. Trình độ học vấn của anh/chị
THPT trở xuống Trung cấp/Cao đẳng Đại học Sau Đại Học
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
Chúc anh/chị gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.
PHỤ LỤC C: THỐNG KÊ BIẾN ĐỊNH TÍNH
1. Thông tin cá nhân
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | ||
Nam | 81 | 40.5% | 40.5% | 40.50% | |
Giá trị | Nữ | 119 | 59.5% | 59.5% | 100% |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% | ||
Độ tuổi | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
Từ 18-24 tuổi | 25 | 12.5% | 12.5% | 12.5% | |
Từ 25-34 tuồi | 116 | 58% | 58% | 70.5% | |
Giá trị | Từ 35-45 tuổi | 46 | 23% | 23% | 93.5% |
Trên 45 tuổi | 13 | 6.5% | 6.5% | 100% | |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% | ||
Trình độ học vấn | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
Trung học phổ thông | 6 | 3% | 3% | 3% | |
Giá trị | Trung cấp/ Cao đẳng Đại học | 54 131 | 27% 65.5% | 27% 65.5% | 30% 95.5% |
Sau đại học | 9 | 4.5% | 4.5% | 100% | |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% | ||
Nghề nghiệp | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
Nhân viên văn phòng | 139 | 70% | 69.5% | 69.5% | |
Nội trợ | 12 | 6% | 6.0% | 75.5% | |
Giá trị | Nhà kinh doanh | 29 | 15% | 14.5% | 90% |
Học sinh/ Sinh viên | 8 | 4% | 4% | 94% | |
Khác | 12 | 6% | 6% | 100% | |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% | ||
Thu nhập | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
Trên 5 triệu | 10 | 5% | 5% | 5% | |
Từ 5-10 triệu | 113 | 56.5% | 56.5% | 61.5% | |
Giá trị | Từ 10-15 triệu | 47 | 23.5% | 23.5% | 85% |
Trên 15 triệu | 30 | 15% | 15% | 100% | |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% |
2. Thông tin chung về dịch vụ NHĐT
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | ||
Dưới 1 năm | 57 | 28.5% | 28.5% | 28.5% | |
Từ 1-2 năm | 31 | 15.5% | 15.5% | 44% | |
Giá trị | Từ 2-3 năm | 71 | 35.5% | 35.5% | 79.5% |
Trên 3 năm | 41 | 20.5% | 20.5% | 100% | |
Tổng cộng | 200 | 100% | 100% | ||
Nguồn thông tin | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
Quầy giao dịch | 40 | 13.1% | 13.1% | 13.1% | |
Website ngân hàng | 24 | 7.8% | 7.8% | 20.9% | |
Phương tiện truyền thông | 106 | 34.6% | 34.6% | 55.6% | |
Giá trị | Bạn bè, người thân | 28 | 9.2% | 9.2% | 64.7% |
Nhân viên ngân hàng | 84 | 27.5% | 27% | 92.2% | |
Box ATM | 24 | 7.8% | 8% | 100% | |
Tổng cộng | 100% | 100% | |||
Sản phẩm MHB | Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | |
SMS banking | 45 | 15.0% | 15.0% | 15.0% | |
Mobile banking | 70 | 23.3% | 23.3% | 38.2% | |
ATM banking | 120 | 39.9% | 39.9% | 78.1% | |
Giá trị | Pos Banking | 1 | 0.3% | 0.3% | 78.4% |
Chưa biết | 65 | 21.6% | 22% | 100% | |
Tổng cộng | |||||
100% | 100% |
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ thực % | Tỷ lệ % tích lũy | ||
Tra cứu thông tin | 46 | 11.4% | 11.4% | 11.4% | |
Chuyển khoản | 88 | 21.8% | 21.8% | 33.3% | |
Thanh toán hóa đơn | 61 | 15.1% | 15.1% | 48.4% | |
Giá trị | Nạp tiền di động trả trước | 83 | 20.6% | 20.6% | 69% |
Rút tiền mặt | 125 | 31% | 31% | 100% | |
Khác | 0 | 0% | 0% | 100% | |
Tổng cộng | 100% | 100% |