Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long - 16


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

9.690

37.270

37.270

9.690

37.270

37.270

4.846

18.640

18.640

2

3.075

11.825

49.096

3.075

11.825

49.096

4.342

16.699

35.339

3

2.112

8.123

57.218

2.112

8.123

57.218

3.322

12.777

48.117

4

1.734

6.670

63.888

1.734

6.670

63.888

3.196

12.294

60.410

5

1.472

5.660

69.549

1.472

5.660

69.549

2.376

9.138

69.549

6

.948

3.647

73.196







7

.826

3.175

76.371







8

.684

2.631

79.002







9

.599

2.303

81.306







10

.531

2.043

83.349







11

.492

1.893

85.241







12

.476

1.831

87.073







13

.447

1.718

88.791







14

.408

1.571

90.361







15

.350

1.346

91.707







16

.314

1.208

92.916







17

.303

1.164

94.079







18

.260

1.000

95.080







19

.233

.898

95.978







20

.223

.859

96.837







21

.186

.717

97.554







22

.181

.694

98.249







23

.148

.569

98.818







24

.142

.548

99.366







25

.091

.348

99.714







26

.074

.286

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long - 16



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

PR3-Khi lỗi hệ thống vấn đề






giải quyết khiếu nại và đền

.901




bù từ NH





PR4-Tạo ra sai sót làm mất

tiền


.884




PR5-NHĐT không hoạt





động tốt và thanh toán

.835




không chính xác





PR1-Vấn đề bảo mật

.834




PR2-Xẩy ra gian lận hay

thất thoát tiền


.827




PR6-Công nghệ NHĐT

.827




PEU6-NHĐT dễ sử dụng


.834



PEU4-Thực hiện GD dễ

dàng



.816



PEU2-Giao diện thiết kế rõ

ràng dễ hiểu



.800



PEU5-Nhanh chóng sử

dụng thành thạo



.738



PEU1-Dễ dàng học cách sử

dụng



.721



PEU3-Thao tác GD đơn

giản



.706



IF1-Thông tin cần thiết



.857


IF2-Thông tin về lợi ích



.822


PBC1-Nguồn lực cần thiết



.701


PBC2-Kiến thức cần thiết



.626


PBC3-Hoàn toàn trong khả

năng




.619


PU1-Hữu ích và thuận tiện




.807

PU3-Thực hiện GD mọi lúc

mọi nơi 24/24





.744

PU2-Tiết kiệm thời gian




.726

PU5-Nâng cao hiệu quả

công việc





.698

PU4-Hoàn thành GD nhanh

chóng





.686



SN2-Bạn bè và các mối quan hệ






.751

SN3-Nhân viên NH

.730

SN1-Gia đình

.730

SN4-Phương tiện truyền

thông


.616

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Component Transformation Matrix

Component

1

2

3

4

5

1

-.532

.542

.433

.390

.288

2

.796

.501

.007

.332

.067

3

.193

.140

.691

-.682

-.023

4

.160

-.380

.066

.004

.909

5

.142

-.539

.575

.522

-.294

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.


PHỤ LỤC F: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA THANG ĐO QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG



KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.649


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

342.327

df

3

Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

Y1-Sẽ tiếp tục sử dụng

1.000

.895

Y2-Sử dụng nhiều hơn

trong tương lai


1.000


.780

Y3-Giới thiệu người khác sử

dụng


1.000


.707

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.381

79.369

79.369

2.381

79.369

79.369

2

.457

15.235

94.603




3

.162

5.397

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


PHỤ LỤC G: MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN


Correlations


F1-Rủi ro cảm nhận

F2-Dễ sử

dụng cảm nhận

F3-Sự

hữu ích cảm nhận

F4-Kiểm

soát hành vi

F5-Chuẩn

mực chủ quan

Y-Quyết

định sử dụng


F1-Rủi ro cảm nhận

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

1


200

-.383**

.000

200

-.353**

.000

200

-.460**

.000

200

-.314**

.000

200

-.584**

.000

200

F2-Dễ sử

Pearson Correlation

-.383**

1

.526**

.557**

.362**

.642**

dụng cảm

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

nhận

N

200

200

200

200

200

200


F3-Sự hữu ích cảm nhận

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

-.353**

.000

200

.526**

.000

200

1


200

.367**

.000

200

.337**

.000

200

.609**

.000

200


F4-Kiểm soát hành vi

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

-.460**

.000

200

.557**

.000

200

.367**

.000

200

1


200

.381**

.000

200

.598**

.000

200

F5-Chuẩn

Pearson Correlation

-.314**

.362**

.337**

.381**

1

.469**

mực chủ

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

quan

N

200

200

200

200

200

200


Y-Quyết định sử dụng

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

-.584**

.000

200

.642**

.000

200

.609**

.000

200

.598**

.000

200

.469**

.000

200

1


200

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


PHỤ LỤC H: PHÂN TÍCH HỒI QUY


Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.808a

.653

.644

.50955

1.881

a. Predictors: (Constant). AH. RR. HU. KS. DD

b. Dependent Variable: Y-Quyết định sử dụng DV NHĐT


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

94.909

5

18.982

73.108

.000b

1

Residual

50.371

194

.260




Total

145.280

199




a. Dependent Variable: Y-Quyết định sử dụng DV NHĐT

b. Predictors: (Constant). AH. RR. HU. KS. DD


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Constant)

.766

.342


2.243

.026




PR

-.206

.038

-.265

-5.376

.000

.733

1.364


1

PEU

PU

.273

.348

.063

.065

.244

.273

4.311

5.318

.000

.000

.560

.680

1.786

1.471


PBC

.234

.067

.189

3.464

.001

.598

1.671


SN

.150

.054

.133

2.800

.006

.789

1.268

a. Dependent Variable: Y-Quyết định sử dụng DV NHĐT

Ngày đăng: 08/10/2024