7, Anh/ chị vui long cho biết mình có gửi tiết kiệm tại ngân hàng nào không?
Không (ngưng phỏng vấn) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Thang Đo Của Biến Phụ Thuộc Bằng Phân Tích Nhân Tố Efa
- Giải Pháp Để Thu Hút Khách Hàng Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Các Ngân Hàng Tmcp Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Lạt
- Rao,s & Sharma, D.r.(2010), Bank Selection Cretiria Employed By Mba Students In Delhi: An Empirical Analysis, Journal Of Business Studies Quarterly,vol.1(2), 56-59.
- Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Đà Lạt - 12
- Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Đà Lạt - 13
- Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Đà Lạt - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
Phần II: Đánh giá về lý do gửi tiết kiệm
Anh/ chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị bằng dấu X vào số điểm đối với mỗi phát biểu sau đây, Với quy ước về điểm của thang đo như sau: (Mức độ đồng ý tăng dần)
1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý
3, Bình thường
4, Đồng ý
5, Hoàn toàn đồng ý
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
LỢI ÍCH TÀI CHÍNH | |||||
Ngân hàng có lãi suất cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng thu phí dịch vụ thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có phương thức tính lãi phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi, quà tặng cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có các sản phẩm bổ sung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THUẬN TIỆN | |||||
Ngân hàng có mạng lưới ATM rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có vị trí chi nhánh thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có thời gian giao dịch thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có phương thức giao dịch thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DANH TIẾNG NGÂN HÀNG | |||||
Ngân hàng có quy mô lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng lâu đời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng có lợi nhuận cao nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng mạnh về tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HÌNH ẢNH | |||||
Ngân hàng có cơ sở hạ tầng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có kiến trúc đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có máy móc thiết bị hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG | |||||
Nhân viên với trang phục thanh lịch, gọn gàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên thân thiện với khách hàng, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên có trình độ chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên luôn bảo mật thông tin khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên quan tâm đến khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ẢNH HƯỞNG NGƯỜI THÂN QUEN | |||||
Ảnh hưởng từ các thành viên trong gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng từ bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng từ tư vấn của nhân viên ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐỂ GỬI TIẾT KIỆM | |||||
Lợi ích tài chính cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giao dịch với ngân hàng thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khách hàng hài lòng với nhân viên ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có danh tiếng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Được người thân quen giới thiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng có hình ảnh đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã hoàn thành bảng khảo sát, kính chúc gia đình anh chị sức khỏe, hạnh phúc và thành công!
Phụ lục 3: Bảng mã hóa thang đo nghiên cứu
73
YẾU TỐ | |
LỢI ÍCH TÀI CHÍNH | |
TAICHINH1 | Ngân hàng có lãi suất cao |
TAICHINH2 | Ngân hàng thu phí dịch vụ thấp |
TAICHINH3 | Ngân hàng có phương thức tính lãi phù hợp |
TAICHINH4 | Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi, quà tặng cho khách hàng |
TAICHINH5 | Ngân hàng có các sản phẩm bổ sung |
THUẬN TIỆN | |
THUANTIEN1 | Ngân hàng có mạng lưới ATM rộng khắp |
THUANTIEN2 | Ngân hàng có vị trí chi nhánh thuận tiện |
THUANTIEN3 | Ngân hàng có thời gian giao dịch thuận tiện |
THUANTIEN4 | Ngân hàng có phương thức giao dịch thuận tiện |
THUANTIEN5 | Ngân hàng có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái |
DANH TIẾNG NGÂN HÀNG | |
DANHTIENG1 | Ngân hàng có quy mô lớn |
DANHTIENG2 | Ngân hàng lâu đời |
DANHTIENG3 | Ngân hàng đang trên con đường tăng trưởng |
DANHTIENG4 | Ngân hàng có lợi nhuận cao nhất |
DANHTIENG5 | Ngân hàng mạnh về tài chính |
HÌNH ẢNH | |
HINHANH1 | Ngân hàng có cơ sở hạ tầng tốt |
HINHANH2 | Ngân hàng có kiến trúc đẹp |
HINHANH3 | Ngân hàng có máy móc thiết bị hiện đại |
NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG | |
NHANVIEN1 | Nhân viên với trang phục thanh lịch, gọn gàng |
NHANVIEN2 | Nhân viên thân thiện với khách hàng, |
NHANVIEN3 | Nhân viên có trình độ chuyên môn |
NHANVIEN4 | Nhân viên luôn bảo mật thông tin khách hàng |
Nhân viên quan tâm đến khách hàng | |
ẢNH HƯỞNG NGƯỜI THÂN QUEN | |
ANHHUONG1 | Ảnh hưởng từ các thành viên trong gia đình |
ANHHUONG2 | Ảnh hưởng từ bạn bè |
ANHHUONG3 | Ảnh hưởng từ tư vấn của nhân viên ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐỂ GỬI TIẾT KIỆM | |
QDLC1 | Lợi ích tài chính là yếu tố quan trọng |
QDLC2 | Giao dịch với ngân hàng thuận tiện |
QDLC3 | Khách hàng hài lòng với nhân viên ngân hàng |
QDLC4 | Ngân hàng có danh tiếng |
QDLC5 | Được người thân quen giới thiệu |
QDLC6 | Ngân hàng có hình ảnh đẹp |
Phụ lục 4: Danh sách phỏng vấn các chuyên gia Ngân hàng
HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH | |
1 | Nguyễn Văn Chiểu | Giám đốc Vietcombank Lâm Đồng |
2 | Phạm Thị Vạn Thanh | Giám đốc ngân hàng công thương Lâm Đồng |
3 | Lê Văn Dũng | Phó giám đốc ngân hàng techcombank Lâm Đồng |
4 | Nguyễn Văn Trung | Trưởng phòng tín dụng Sacombank Lâm Đồng |
5 | Nguyễn Thị Bích Hiền | Trưởng phòng tín dụng MB bank Lâm Đồng |
6 | Nguyễn Ngọc Vũ | Giám đốc Dong a bank Lâm Đồng |
7 | Nguyễn Tuấn Anh | Trưởng phòng dịch vụ BIDV Lâm Đồng |
8 | Nguyễn Đăng Tuân | Trưởng phòng tín dụng ngân hàng ACB Lâm Đồng |
9 | Ngô Ngọc Hùng | Trưởng phòng tín dụng ngân hàng SHB Lâm Đồng |
10 | Trương Tuấn Anh | Trưởng phòng tín dụng xuất nhập khẩu Lâm Đồng |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 122 | 46,0 | 46,0 | 46,0 |
Nữ | 143 | 54,0 | 54,0 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
Phụ lục 5: Thống kê mô tả mẫu GIOITINH
TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 20 tuổi | 22 | 8,3 | 8,3 | 8,3 |
Từ 20- 35 tuổi | 96 | 36,2 | 36,2 | 44,5 | |
Từ 35 - 45 tuổi | 64 | 24,2 | 24,2 | 68,7 | |
Từ 45 - 60 tuổi | 56 | 21,1 | 21,1 | 89,8 | |
từ 60 trở lên | 27 | 10,2 | 10,2 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
HOCVAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <=THP T | 54 | 20,4 | 20,4 | 20,4 |
CĐ/TC | 33 | 12,5 | 12,5 | 32,8 | |
ĐH | 76 | 28,7 | 28,7 | 61,5 | |
Sau đh | 102 | 38,5 | 38,5 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
THUNHAP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 5 triệu | 3 | 1,1 | 1,1 | 1,1 |
từ 5-10 triệu | 27 | 10,2 | 10,2 | 11,3 | |
từ 10-30 triệu | 85 | 32,1 | 32,1 | 43,4 | |
từ 30 - 50 triệu | 138 | 52,1 | 52,1 | 95,5 | |
từ 50 triệu trở lên | 12 | 4,5 | 4,5 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
TTHONNHAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | độc thân | 53 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
đã kết hôn | 77 | 29,1 | 29,1 | 49,1 | |
đã có con | 124 | 46,8 | 46,8 | 95,8 | |
khác | 11 | 4,2 | 4,2 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
NGHENGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | công nhân viên chức | 77 | 29,1 | 29,1 | 29,1 |
về hưu | 22 | 8,3 | 8,3 | 37,4 | |
kinh doanh buôn bán | 117 | 44,2 | 44,2 | 81,5 | |
nội trợ | 37 | 14,0 | 14,0 | 95,5 | |
khác | 12 | 4,5 | 4,5 | 100,0 | |
Total | 265 | 100,0 | 100,0 |
Phụ lục 6: Phân tích độ tin cậy của thang đo
Lợi ích tài chính lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
,653 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TAICHINH1 | 13,18 | 6,333 | ,645 | ,506 |
TAICHINH2 | 13,08 | 6,834 | ,509 | ,564 |
TAICHINH3 | 13,23 | 6,263 | ,659 | ,499 |
TAICHINH4 | 13,79 | 5,667 | ,349 | ,663 |
TAICHINH5 | 13,32 | 8,151 | ,084 | ,741 |
Lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
,741 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std, Deviation | N | |
TAICHINH1 | 3,47 | ,798 | 265 |
TAICHINH2 | 3,57 | ,790 | 265 |
TAICHINH3 | 3,42 | ,804 | 265 |
TAICHINH4 | 2,86 | 1,310 | 265 |