Bảng Mã Hóa Thang Đo Nghiên Cứu

7, Anh/ chị vui long cho biết mình có gửi tiết kiệm tại ngân hàng nào không?

Có (tiếp tục phỏng vấn)

Không (ngưng phỏng vấn)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Đà Lạt - 11

Phần II: Đánh giá về lý do gửi tiết kiệm

Anh/ chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị bằng dấu X vào số điểm đối với mỗi phát biểu sau đây, Với quy ước về điểm của thang đo như sau: (Mức độ đồng ý tăng dần)

1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý

3, Bình thường

4, Đồng ý

5, Hoàn toàn đồng ý


YẾU TỐ

MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

LỢI ÍCH TÀI CHÍNH

Ngân hàng có lãi suất cao

1

2

3

4

5

Ngân hàng thu phí dịch vụ thấp

1

2

3

4

5

Ngân hàng có phương thức tính lãi phù hợp

1

2

3

4

5

Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi, quà tặng

cho khách hàng

1

2

3

4

5

Ngân hàng có các sản phẩm bổ sung

1

2

3

4

5

THUẬN TIỆN

Ngân hàng có mạng lưới ATM rộng khắp

1

2

3

4

5

Ngân hàng có vị trí chi nhánh thuận tiện

1

2

3

4

5

Ngân hàng có thời gian giao dịch thuận tiện

1

2

3

4

5

Ngân hàng có phương thức giao dịch thuận tiện

1

2

3

4

5

Ngân hàng có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái

1

2

3

4

5

DANH TIẾNG NGÂN HÀNG

Ngân hàng có quy mô lớn

1

2

3

4

5

Ngân hàng lâu đời

1

2

3

4

5


Ngân hàng đang trên con đường tăng trưởng

1

2

3

4

5

Ngân hàng có lợi nhuận cao nhất

1

2

3

4

5

Ngân hàng mạnh về tài chính

1

2

3

4

5

HÌNH ẢNH

Ngân hàng có cơ sở hạ tầng tốt

1

2

3

4

5

Ngân hàng có kiến trúc đẹp

1

2

3

4

5

Ngân hàng có máy móc thiết bị hiện đại

1

2

3

4

5

NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG

Nhân viên với trang phục thanh lịch, gọn gàng

1

2

3

4

5

Nhân viên thân thiện với khách hàng,

1

2

3

4

5

Nhân viên có trình độ chuyên môn

1

2

3

4

5

Nhân viên luôn bảo mật thông tin khách hàng

1

2

3

4

5

Nhân viên quan tâm đến khách hàng

1

2

3

4

5

ẢNH HƯỞNG NGƯỜI THÂN QUEN

Ảnh hưởng từ các thành viên trong gia đình

1

2

3

4

5

Ảnh hưởng từ bạn bè

1

2

3

4

5

Ảnh hưởng từ tư vấn của nhân viên ngân hàng

1

2

3

4

5

QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐỂ GỬI TIẾT KIỆM

Lợi ích tài chính cao

1

2

3

4

5

Giao dịch với ngân hàng thuận tiện

1

2

3

4

5

Khách hàng hài lòng với nhân viên ngân hàng

1

2

3

4

5

Ngân hàng có danh tiếng

1

2

3

4

5

Được người thân quen giới thiệu

1

2

3

4

5

Ngân hàng có hình ảnh đẹp

1

2

3

4

5

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã hoàn thành bảng khảo sát, kính chúc gia đình anh chị sức khỏe, hạnh phúc và thành công!

Phụ lục 3: Bảng mã hóa thang đo nghiên cứu

73


Mã hóa

YẾU TỐ

LỢI ÍCH TÀI CHÍNH

TAICHINH1

Ngân hàng có lãi suất cao

TAICHINH2

Ngân hàng thu phí dịch vụ thấp

TAICHINH3

Ngân hàng có phương thức tính lãi phù hợp

TAICHINH4

Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi, quà tặng cho

khách hàng

TAICHINH5

Ngân hàng có các sản phẩm bổ sung

THUẬN TIỆN

THUANTIEN1

Ngân hàng có mạng lưới ATM rộng khắp

THUANTIEN2

Ngân hàng có vị trí chi nhánh thuận tiện

THUANTIEN3

Ngân hàng có thời gian giao dịch thuận tiện

THUANTIEN4

Ngân hàng có phương thức giao dịch thuận tiện

THUANTIEN5

Ngân hàng có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái

DANH TIẾNG NGÂN HÀNG

DANHTIENG1

Ngân hàng có quy mô lớn

DANHTIENG2

Ngân hàng lâu đời

DANHTIENG3

Ngân hàng đang trên con đường tăng trưởng

DANHTIENG4

Ngân hàng có lợi nhuận cao nhất

DANHTIENG5

Ngân hàng mạnh về tài chính

HÌNH ẢNH

HINHANH1

Ngân hàng có cơ sở hạ tầng tốt

HINHANH2

Ngân hàng có kiến trúc đẹp

HINHANH3

Ngân hàng có máy móc thiết bị hiện đại

NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG

NHANVIEN1

Nhân viên với trang phục thanh lịch, gọn gàng

NHANVIEN2

Nhân viên thân thiện với khách hàng,

NHANVIEN3

Nhân viên có trình độ chuyên môn

NHANVIEN4

Nhân viên luôn bảo mật thông tin khách hàng


NHANVIEN5

Nhân viên quan tâm đến khách hàng

ẢNH HƯỞNG NGƯỜI THÂN QUEN

ANHHUONG1

Ảnh hưởng từ các thành viên trong gia đình

ANHHUONG2

Ảnh hưởng từ bạn bè

ANHHUONG3

Ảnh hưởng từ tư vấn của nhân viên ngân hàng

QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐỂ GỬI TIẾT KIỆM

QDLC1

Lợi ích tài chính là yếu tố quan trọng

QDLC2

Giao dịch với ngân hàng thuận tiện

QDLC3

Khách hàng hài lòng với nhân viên ngân hàng

QDLC4

Ngân hàng có danh tiếng

QDLC5

Được người thân quen giới thiệu

QDLC6

Ngân hàng có hình ảnh đẹp


Phụ lục 4: Danh sách phỏng vấn các chuyên gia Ngân hàng


TT

HỌ VÀ TÊN

CHỨC DANH

1

Nguyễn Văn Chiểu

Giám đốc Vietcombank Lâm Đồng

2

Phạm Thị Vạn Thanh

Giám đốc ngân hàng công thương Lâm Đồng

3

Lê Văn Dũng

Phó giám đốc ngân hàng techcombank Lâm Đồng

4

Nguyễn Văn Trung

Trưởng phòng tín dụng Sacombank Lâm Đồng

5

Nguyễn Thị Bích Hiền

Trưởng phòng tín dụng MB bank Lâm Đồng

6

Nguyễn Ngọc Vũ

Giám đốc Dong a bank Lâm Đồng

7

Nguyễn Tuấn Anh

Trưởng phòng dịch vụ BIDV Lâm Đồng

8

Nguyễn Đăng Tuân

Trưởng phòng tín dụng ngân hàng ACB Lâm Đồng

9

Ngô Ngọc Hùng

Trưởng phòng tín dụng ngân hàng SHB Lâm Đồng

10

Trương Tuấn Anh

Trưởng phòng tín dụng xuất nhập khẩu Lâm Đồng



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

122

46,0

46,0

46,0


Nữ

143

54,0

54,0

100,0


Total

265

100,0

100,0


Phụ lục 5: Thống kê mô tả mẫu GIOITINH


TUOI



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi

22

8,3

8,3

8,3


Từ 20- 35

tuổi

96

36,2

36,2

44,5


Từ 35 - 45

tuổi

64

24,2

24,2

68,7


Từ 45 - 60

tuổi

56

21,1

21,1

89,8


từ 60 trở lên

27

10,2

10,2

100,0


Total

265

100,0

100,0



HOCVAN



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<=THP T

54

20,4

20,4

20,4


CĐ/TC

33

12,5

12,5

32,8


ĐH

76

28,7

28,7

61,5


Sau đh

102

38,5

38,5

100,0


Total

265

100,0

100,0



THUNHAP



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 5 triệu

3

1,1

1,1

1,1


từ 5-10 triệu

27

10,2

10,2

11,3


từ 10-30 triệu

85

32,1

32,1

43,4


từ 30 - 50 triệu

138

52,1

52,1

95,5


từ 50 triệu trở lên

12

4,5

4,5

100,0


Total

265

100,0

100,0



TTHONNHAN



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

độc thân

53

20,0

20,0

20,0


đã kết hôn

77

29,1

29,1

49,1


đã có con

124

46,8

46,8

95,8


khác

11

4,2

4,2

100,0


Total

265

100,0

100,0



NGHENGHIEP



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

công nhân viên chức

77

29,1

29,1

29,1


về hưu

22

8,3

8,3

37,4


kinh doanh buôn bán

117

44,2

44,2

81,5


nội trợ

37

14,0

14,0

95,5


khác

12

4,5

4,5

100,0


Total

265

100,0

100,0


Phụ lục 6: Phân tích độ tin cậy của thang đo

Lợi ích tài chính lần 1

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,653

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted


Scale

Variance if Item Deleted


Corrected

Item-Total Correlation


Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TAICHINH1

13,18

6,333

,645

,506

TAICHINH2

13,08

6,834

,509

,564

TAICHINH3

13,23

6,263

,659

,499

TAICHINH4

13,79

5,667

,349

,663

TAICHINH5

13,32

8,151

,084

,741


Lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,741

4


Item Statistics



Mean

Std, Deviation


N

TAICHINH1

3,47

,798

265

TAICHINH2

3,57

,790

265

TAICHINH3

3,42

,804

265

TAICHINH4

2,86

1,310

265

Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 26/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí