Các nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam - 12

Dưới 3 triệu

3 - 5 triệu

5 - 10 triệu

10 - 20 triệu

Trên 20 triệu

5. Anh/ chị đang công tác trong lĩnh vực: Học sinh - Sinh viên

Cơ quan nhà nước Nhân viên văn phòng Tự kinh doanh

Đã nghỉ hưu

6. Thời gian sử dụng thẻ của VCB Dưới 1 năm

Từ 1 - 2 năm

Từ 2 - 3 năm

Trên 3 năm

7. Anh/ chị đang sử dụng dịch vụ thẻ nào của VCB Thẻ ghi nợ

Thẻ tín dụng

Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng

Xin Quý anh/ chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với chất lượng dịch vụ thẻ của VCB đối với các tiêu chí bên dưới. Mức độ hài lòng theo cấp độ như sau:

1: Hoàn toàn không hài lòng 2: Không hài lòng

3: Bình thường

4: Hài lòng

5: Hoàn toàn hài long

Tiêu chí

Hoàn toàn không hài

lòng


Không hài lòng


Bình thường


Hài lòng

Hoàn toàn hài lòng

I.

Độ tin cậy

1

2

3

4

5

1

Vietcombank cung cấp dịch vụ thẻ đúng như cam kết

1

2

3

4

5

2

Vietcombank đảm bảo giữ tuyệt đối thông tin mật

của khách hàng

1

2

3

4

5

3

Vietcombank thực hiện chính xác các giao dịch

1

2

3

4

5

4

Vietcombank là ngân hàng uy tín

1

2

3

4

5

5

Độ chính xác của giao dịch (rút tiền, chuyển

khoản...)

1

2

3

4

5

II.

Năng lực phục vụ






6

Nhân viên Vietcombank vững chuyên môn nghiệp

vụ, giải đáp thỏa đáng thắc mắc của khách hàng

1

2

3

4

5

7

Nhân viên Vietcombank linh hoạt trong xử lý tình

huống

1

2

3

4

5

8

Nhân viên Vietcombank xử lý giao dịch chuyên

nghiệp, có trách nhiệm

1

2

3

4

5

9

Thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank thân

thiện, chu đáo

1

2

3

4

5

10

Khách hàng có thể tin tưởng vào đội ngũ nhân viên của Vietcombank, cảm thấy an toàn khi thực hiện

giao dịch


1


2


3


4


5

III.

Phương tiện hữu hình






11

Vietcombank luôn cập nhật công nghệ mới

1

2

3

4

5

12

Đồng phục nhân viên lịch sự, dễ nhận biết

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam - 12

STT

Hệ thống máy ATM hiện đại, an toàn, hoạt động

hiệu quả

1

2

3

4

5

14

Hệ thống đơn vị chấp nhận thẻ phổ biến

1

2

3

4

5

15

Mẫu mã thẻ hiện đại, dễ dàng nhận biết thương hiệu

Vietcombank

1

2

3

4

5

IV.

Đáp ứng






16

Có nhiều kênh liên hệ giữa Vietcombank và khách

hàng

1

2

3

4

5

17

Nhân viên Vietcombank thực hiện giao dịch một

cách nhanh chóng

1

2

3

4

5

18

Khách hàng dễ dàng tiếp cận trung tâm dịch vụ

khách hàng 24/7

1

2

3

4

5

V.

Đồng cảm






19

Thời gian giao dịch của Vietcombank phù hợp

1

2

3

4

5

20

Nhân viên Vietcombank hiểu rõ nhu cầu khách hàng

1

2

3

4

5

21

Khách hàng không phải đợi lâu để được phục vụ

1

2

3

4

5

VI.

Đặc điểm sản phẩm thẻ






22

Tiện ích thẻ đa dạng (chuyển khoản, rút tiền, thanh

toán hóa đơn...)

1

2

3

4

5

23

Vietcombank có nhiều loại thẻ đáp ứng nhu cầu đa

dạng của khách hàng

1

2

3

4

5

24

Chính sách phí, biểu phí hợp lý

1

2

3

4

5

25

Nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi

1

2

3

4

5


Cảm nhận về chất lượng dịch vụ thẻ






26

Nhìn chung dịch vụ thẻ của VCB làm bạn hài lòng

1

2

3

4

5

13


TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/ CHỊ

PHỤ LỤC 2


ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU


ĐỘ TUỔI



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

18-22 TUỔI

61

20.1

20.1

20.1

23-30 TUỔI

137

45.2

45.2

65.3

31-40 TUỔI

89

29.4

29.4

94.7

41-50 TUỔI

10

3.3

3.3

98.0

TRÊN 50 TUỔI

6

2.0

2.0

100.0

TỔNG CỘNG

303

100.0

100.0



THU NHẬP HÀNG THÁNG



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Dưới 3 triệu đồng

5

1.7

1.7

1.7

Từ 3-5 triệu đồng

56

18.5

18.5

20.1

Từ 5-10 triệu đồng

104

34.3

34.3

54.5

Từ 10-20 triệu đồng

97

32.0

32.0

86.5

Trên 20 triệu đồng

41

13.5

13.5

100.0

Total

303

100.0

100.0



NGÀNH NGHỀ LÀM VIỆC



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Học sinh – sinh viên

4

1.3

1.3

1.3

Cơ quan nhà nước

37

12.2

12.2

13.5

Nhân viên văn phòng

143

47.2

47.2

60.7

Tự kinh doanh

118

38.9

38.9

99.7

Đã nghỉ hưu

1

.3

.3

100.0

Total

303

100.0

100.0




THỜI GIAN SỬ DỤNG DỊCH THẺ CỦA VCB



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Dưới 1 năm

5

1.7

1.7

1.7

1 năm – dưới 2 năm

109

36.0

36.0

37.6

2 năm – dưới 3 năm

93

30.7

30.7

68.3

Trên 3 năm

96

31.7

31.7

100.0

Total

303

100.0

100.0



DỊCH VỤ THẺ KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG TẠI VCB




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Thẻ ghi nợ

93

30.7

30.7

30.7

Thẻ tín dụng

99

32.7

32.7

63.4

Cả 2 loại thẻ

111

36.6

36.6

100.0

Total

303

100.0

100.0


PHỤ LỤC 3


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC THÀNH PHẦN NGHIÊN CỨU


Biến quan sát


Trung bình thang đo nếu

loại biến


Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số

tương quan biến

tổng


Cronbach alpha nếu

loại biến

Thành phần tin cậy: Cronbach's Alpha = .841

TC1

14.17

4.456

.656

.806

TC2

14.13

4.473

.643

.809

TC3

14.14

4.272

.685

.797

TC4

14.10

4.655

.596

.821

TC5

14.13

4.371

.644

.809

Thành phần năng lực: Cronbach's Alpha = .564

NL1

14.57

2.650

.444

.442

NL2

14.53

2.740

.420

.459

NL3

14.51

2.734

.403

.466

NL4

14.56

2.578

.494

.414

NL5

13.98

3.182

.016

.720

Thành phần năng lực sau khi loại biến NL5: Cronbach's Alpha =

.720

NL1

10.51

1.880

.551

.631

NL2

10.48

1.966

.522

.650

NL3

10.45

2.063

.430

.704

NL4

10.50

1.920

.530

.644

Thành phần phương tiện hữu hình: Cronbach's Alpha = .709

PT1

13.94

2.930

.432

.674

13.91

2.832

.465

.661

PT3

13.94

2.927

.441

.670

PT4

13.99

2.871

.455

.665

PT5

13.92

2.649

.533

.631

Thành phần đáp ứng: Cronbach's Alpha = .609

DU1

6.95

.957

.445

.471

DU2

7.02

1.000

.390

.549

DU3

7.00

.944

.420

.507

Thành phần đồng cảm: Cronbach's Alpha = .646

DC1

6.70

.772

.430

.582

DC2

7.01

.665

.498

.487

DC3

7.25

.785

.442

.568

Thành phần đặc điểm thẻ: Cronbach's Alpha = .727

DD1

10.65

2.109

.527

.660

DD2

10.67

2.216

.507

.671

DD3

10.71

2.187

.521

.663

DD4

10.71

2.168

.510

.670

PT2

VỤ THẺ


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

6

TC3

.808






TC1

.785






TC5

.777






TC2

.776






TC4

.748






PT5


.734





PT2


.671





PT4


.670





PT3


.651





PT1


.651





DD3



.757




DD1



.748




DD4



.732




DD2



.719




NL1




.777



NL2




.753



NL4




.730



NL3




.667



DC2





.784


DC1





.751


DC3





.732


DU1






.751

DU3






.747

DU2






.723

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 25/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí