Bảng Thống Kê Các Khái Niệm Trong Mô Hình Tam

PHẦN II. CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ THẺ NGÂN HÀNG

Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cấp cho khách hàng sử dụng để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dư tiền gửi của mình hoặc hạn mức tín dụng được cấp.

11. Anh/ Chị hiện đang sở hữu thẻ ngân hàng nào không?

□ Có

□ Không (nếu Không vui lòng chỉ trả lời câu 11a, 11b)

11a.Lí do Anh/Chị không sử dụng thẻ ngân hàng là ...................................... 11b: Trong tương lai Anh/ Chị có ý định mở thẻ ngân hàng không?

□ Có

□ Không

12. Anh/ Chị hiện có bao nhiêu thẻ ngân hàng?


□ 1 thẻ

□ 2 thẻ

□ 3 thẻ

□ Nhiều hơn 3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng - Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam - 22

13. Anh/ Chị hãy kể tên loại thẻ ngân hàng mà Anh/ Chị đang sở hữu? (có thể chọn nhiều phương án)

□ Thẻ ATM

□ Thẻ quốc tế

□ Thẻ nội địa

□ Thẻ tín dụng (Credit card)

□ Thẻ ghi nợ (Debit card)

□ Thẻ ngân hàng khác

14. Anh/ Chị thường sử dụng thẻ ngân hàng vì lý do nào? (có thể chọn nhiều phương án)

□ Nhận lương

□ Rút tiền

□ Chuyển khoản

□ In sao kê

□ Kiểm tra số dư tài khoản

□ Thanh toán mua hàng

□ Gởi tiền vào tài khoản

□ Khác

15. Tần suất sử dụng thẻ ngân hàng trung bình của Anh/ Chị trong 1 tháng là:( có thể chọn nhiều phương án)

□ Hàng ngày/ loại thẻ................................../Ngân hàng....................................

□ 1 lần/1 tuần/ loại thẻ................................../ Ngân hàng..................................

□ 2-5 lần/1 tuần/ loại thẻ............................../Ngân hàng...................................

□ 1 lần/1 tháng/ loại thẻ............................../ Ngân hàng....................................

□ Không sử dụng/ loại thẻ........................../Ngân hàng....................................

16. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng thẻ ngân hàng:

Từ kinh nghiệm sử dụng Thẻ ngân hàng trong 3 tháng gần đây, Anh/ Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn vào mức đánh giá lựa chọn theo thang điểm từ 1 đến 5 (1. Hoàn toàn không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3.Không ý kiến, 4.Đồng ý, 5.Hoàn toàn đồng ý)

Tên thẻ: …………………………..

Ngân hàng: …………………………



STT

Chính sách marketing

Mức độ đồng ý

A1

Ngân hàng cung cấp nhiều dịch vụ thẻ

1

2

3

4

5

A2

Ngân hàng giới thiệu dịch vụ thẻ đến khách hàng

1

2

3

4

5

A3

Ngân hàng thường xuyên cung cấp thông tin về dịch vụ

thẻ cho khách hàng

1

2

3

4

5

A4

Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết

1

2

3

4

5

A5

Ngân hàng có quà tặng cho khách hàng có khối lượng

giao dịch qua thẻ nhiều

1

2

3

4

5




Yếu tố pháp luật

Mức độ đồng ý

B1

Nhà nước có các ban hành văn bản quy phạm pháp luật về

thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

B2

Những quy định của ngân hàng về giao dịch qua thẻ được

công bố công khai, rõ ràng

1

2

3

4

5

B3

Chính sách tài chính và tiền tệ của chính phủ ổn định

1

2

3

4

5

B4

Các hành vi sử dụng thẻ vi phạm pháp luật sẽ bị xử lý theo

Luật định

1

2

3

4

5



Cảm nhận dễ sử dụng

Mức độ đồng ý

C1

Dễ dàng thao tác khi sử dụng thẻ ngân hàng (chuyển tiền,

rút tiền…)

1

2

3

4

5

C2

Kiểm soát được thao tác khi sử dụng thẻ

1

2

3

4

5

C3

Quy trình giao dịch rõ ràng và dễ hiểu

1

2

3

4

5

C4

Giao dịch bằng thẻ ngân hàng dễ học để sử dụng

1

2

3

4

5

C5

Thẻ ngân hàng dễ sử dụng

1

2

3

4

5




Cảm nhận hữu ích

Mức độ đồng ý

D1

Sử dụng thẻ ngân hàng rất thuận tiện

1

2

3

4

5

D2

Dịch vụ thẻ ngân hàng nhìn chung rất hữu ích

1

2

3

4

5

D3

Dịch vụ thẻ ngân hàng tiết kiệm thời gian

1

2

3

4

5

D4

Thẻ ngân hàng kiểm soát tài chính hiệu quả

1

2

3

4

5




Cảm nhận rủi ro

Mức độ đồng ý

E1

Thẻ ngân hàng dễ bị hỏng

1

2

3

4

5

E2

Giao dịch qua thẻ ngân hàng làm mất thời gian

1

2

3

4

5

E3

Giao dịch thẻ trên hệ thống không được bảo mật

1

2

3

4

5

E4

Có thể bị gian lận thất thoát tiền khi sử dụng thẻ

1

2

3

4

5

E5

Sử dụng thẻ ngân hàng dễ bị lộ thông tin cá nhân

1

2

3

4

5




Yếu tố khoa học và công nghệ

Mức độ đồng ý

F1

Máy giao dịch tự động và thiết bị chấp nhận thẻ tại điểm

bán hiện đại

1

2

3

4

5

F2

Thao tác khi sử dụng thẻ đơn giản

1

2

3

4

5

F3

Thao tác sử dụng thẻ ít tốn thời gian

1

2

3

4

5

F4

Giao diện (màn hình) máy giao dịch tự động thiết kế hợp

1

2

3

4

5



Ảnh hưởng xã hội

Mức độ đồng ý

G1

Gia đình khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có

ảnh hưởng đến sự lựa chọn của tôi

1

2

3

4

5

G2

Bạn bè khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có ảnh

hưởng đến lựa chọn của tôi

1

2

3

4

5

G3

Đơn vị nơi tôi công tác khuyên tôi nên sử dụng Thẻ ngân

hàng và nó có ảnh hưởng đến lựa chọn của tôi

1

2

3

4

5




Nhận thức kiểm soát hành vi

Mức độ đồng ý

H1

Tôi thấy dễ dàng có thể sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

H2

Tôi có kiến thức sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

H3

Tôi có khả năng sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

H4

Tôi hoàn toàn kiểm soát việc sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5




Chất lượng dịch vụ

Mức độ đồng ý


Sự tương tác của dịch vụ thẻ ngân hàng có ảnh hưởng tốt

1

2

3

4

5


Chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng tốt

1

2

3

4

5


Trên hết, tôi hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5



Ý định sử dụng

Mức độ đồng ý

I1

Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là một ý tưởng tốt

1

2

3

4

5

I2

Tôi có ý định sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

I3

Tôi có ý định sử dụng thẻ thường xuyên

1

2

3

4

5

I4

Tôi có ý định khuyên gia đình/ bạn bè sử dụng thẻ ngân

hàng

1

2

3

4

5




Quyết định sử dụng

Mức độ đồng ý

J1

Tôi thích sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

J2

Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là ý tưởng sáng suốt, thông

minh

1

2

3

4

5

J3

Tôi hài lòng về việc sử dụng thẻ ngân hàng

1

2

3

4

5

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị

Kính chúc Quý Anh Chị sức khỏe - hạnh phúc - thành công

PHỤ LỤC 4: BẢNG THỐNG KÊ CÁC KHÁI NIỆM TRONG MÔ HÌNH TAM

Biến số

Định nghĩa

Nghiên

cứu gốc

Nghiên cứu

tham khảo

Sự tự nguyện (Voluntariness)

Mức độ mà sử dụng của công nghệ này cảm nhận như là tự nguyện, hoặc của ý chí tự do, sẵn sàng(The degree to which use of the innovationisperceived as being

voluntary, or of freewill)

Moore vàBenbasat[ 1991]

Barki và Hartwick[19 94];Venkate sh andDavis[20

00]

Lợi thế tương đối (RelativeAdvant age)

Mức độ mà một sự đổi mới được cảm nhận như là tốt hơn so với tiền thân của nó (The degree to which an innovationisperceived as being better than itsprecursor)

Rogers[1983

]

Mooreand Benbasat[19 91];

Premkumar and

Potter[1995]

Khả năng tương thích (Compatibility)

Mức độ mà một sự đổi mới được cảm nhận như là phù hợp với các giá trị hiện tại, nhu cầu và kinh nghiệm trong quá khứ của ứng dụng tiềm năng (The degree to which an innovationisperceived as being consistent withtheexisting values, needs, and pastexperiencesof

potentialadopters)

Rogers[1983

]

Chin and Gopal [1995];Xia

and Lee[2000]

Sự phức tạp (Complexity)

Mức độ mà một sự đổi mới được cảm nhận như là khó sử dụng (The degree to which an innovationisperceived as being

difficult touse)

Rogers[1983

]

Premkumar andPotter[1 995], Igbaria etal.[1996]

Khả năng quan

sát (Observability)

Mức độ mà các kết quả của một

sự đổi mới là quan sát được cho người khác (The degree to which

Rogers[1983

]

Mooreand

Benbasat19 91


Biến số

Định nghĩa

Nghiên

cứu gốc

Nghiên cứu

tham khảo


the results ofaninnovation are

observable toothers)



Khả năng thử nghiệm (Trialability)

Mức độ mà một sự đổi mới có thể được thử nghiệm với trước khi áp dụng (The degree to which an innovation maybeexperimented

with beforeadoption)

Rogers[1983

]

Moore and Benbasat [1991];Kara

hanna et

al.[1999]

Hình ảnh (Image)

Mức độ mà sử dụng một sự đổi mới được nhận biết để nâng cao hình ảnh của một người hoặc trạng thái trong hệ thống xã hội của một người (The degree to which use of an innovationisperceived to enhance one‟s image orstatusin one‟s

socialsystem)

Rogers[1983

]

Karahanna et al.[1999];Ve

nkatesh & Davis[2000]

Tính hiệu quả (Selfefficacy)

Niềm tin rằng một người có khả năng thực hiện một hành vi cụ thể (The belief that one has the capabilitytoperform a particularbehavior)

Bandura [1977]

Fenech [1998];Venk

atesh and

Speier[2000

]

Hỗ trợ người sử dụng (End UserSupport)

Mức độ hỗ trợ nhằm thúc đẩy niềm tin thuận lợi hơn về hệ giữa người sử dụng cũng như đội ngũ nhân viên MIS (High levels of support that promotes morefavorable beliefs about the system amongusers as well as

MIS staffs)

Igbaria

et al.[19

95]

Igbaria et al.[1996];Ka

rahanna andLimaye m[2000]

ObjectieUsabilit

y

Một cấu trúc cho phép so sánh các

hệ thống trên mức độ thực tế của

Card et

al.[19

Venkatesh

and


Biến số

Định nghĩa

Nghiên

cứu gốc

Nghiên cứu

tham khảo


hiệu ứng liên quan để hoàn thành nhiệm vụ cụ thể (A construct that allows for a comparisonofsystems on the actual level ofeffectregarding to complete

specifictasks)

80]

Davis[1996]

;

Venkatesh[2 000]

Tính đổi mới cá nhân (PersonalInnova tiveness)

Một đặc điểm cá nhân phản ánh sự sẵn sàng để thử ra bất kỳ công nghệ mới (An individual trait reflecting a willingnesstotry out any newtechnology)

Agarwal

andK arahanna[20 00]

Agarwal

and Prasad[1998

];

Agarwal andKarahan na[2000]

ComputerPlayfu lness

Mức độ nhận thức của tính tự phát trong các tương tác máy tính siêu nhỏ (The degree of cognitive spontaneityinmicrocomputerintera

ctions)

Webster

andM artocchio[19 92]

Moon and Kim[2001];

Agarwal andKarahan

na[2000]

Sự hiện diện xã hội (SocialPresence

)

Mức độ mà một phương tiện cho phép người dùng trải nghiệm những người khác như là tâm lý hiện tại (The degree to which a medium permitsusersto experience others

asbeingpsychologicallypresent)

Fulk et

al.1987

Karahanna and Straub[1999

];

Karahanna and Limayem[20 00]

SubjectiveNorm s/

SocialInf

luence

Nhận thức của người đó mà hầu hết những người quan trọng với anh nghĩ anh nên hay không nên thực hiện các hành vi trong câu

hỏi (Person‟s perception that most

Fishbein andAjzen[19 75]

Malhotra

and Galletta[199 9];

Venkatesh


Biến số

Định nghĩa

Nghiên

cứu gốc

Nghiên cứu

tham khảo


peoplewhoare important to him think he shouldorshould not perform the behavior inquestion


and Morris[2000

]

Tầm nhìn (Visibility)

Mức độ mà sự đổi mới có thể nhìn thấy trong tổ chức (The degree to which the innovation isvisiblein theorganization)

Rogers[1983

]

Xia and Lee

[2000];Kara

hanna et al.[1999]

Mức độ phù hợp công việc (JobRelevance)

Các khả năng của một hệ thống để nâng cao hiệu suất công việc và cá nhân (The capabilities of a system to enhanceandindividual‟s

jobperformance)

Thompson etal.[1991]

Venkatesh andDavis[20 00];

Thompson

etal.[1991]

Thái độ máy tính (ComputerAttitu de)

Mức độ mà một người thích hoặc không thích đối tượng (The degree to which a person likesordislikes theobject)

Ajzen

andFi shbein [1980]

Chau[2001]

Khả năng tiếp cận (Accessibility)

- Tiếp cận vật lý: mức độ mà một người nào đó có quyền truy cập vật lý vào các phần cứng cần thiết để sử dụng hệ thống

- Thông tin cho người khuyết tật: khả năng để lấy các thông tin mong muốn từ hệ thống

- (Physical accessibility: the extent to which someone has physical access to the hardware needed to use the system Information accessibility: the

ability to retrieve the desired

Karahanna and Limayem [2000]

Karahanna and Straub [1999];

Karahannaa nd Limayem [2000]

Xem tất cả 235 trang.

Ngày đăng: 27/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí