Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng - Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam - 21

Processes 83(1), pp.33-60.

[172] Wolak, R, Kalafatis, S and Harris, P (1998), "An Investigation into Four Characteristics of Services", Journal of Empirical Generalisations in Marketing Science, Vol. 3, No. 2.

[173] Wu, I. L. & Chen, J. L. (2005). An extension of trust and TAM model with TPB in the initial adoption of on-line tax: an empirical study. International Journal of Human-Computer Studies, 62(6), 784-808.

[174] Wu, J., Wang, S., (2005),“What drives mobile commerce? An empirical evaluation of the revised technology acceptance model”, Information & Management, 42 (2005) 719–729

[175] Yi, Y.M., và cộng sự, (2006), “Understanding information technology acceptance by individual professionals: Toward an integrative view”, Information & Management, Volume 43, Issue 3, April 2006, Pages 350- 363.

[176] Yousafzai, S.Y.,Foxall, G.R.,Pallister, J. G. (2007) "Technology acceptance: a metaanalysis of the TAM: Part 1", Journal of Modelling in Management, Vol. 2 Issue: 3, pp.251-280.

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ


Acceptance of technology: chấp nhận công nghệ Accesibility: khả năng tiếp cận, khả năng tự đánh giá Additional belief factor: các nhân tố thuộc niềm tin

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Analysis of Moment Structures: Phần mềm phân tích cấu trúc mômen Anxiety: sự lo lắng

Attitude: Thái độ :

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng - Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam - 21

Attitudinal acceptance: Thái độ chấp nhận Automatic Teller Machine : máy rút tiền tự động Behavioral acceptance: Hành vi chấp nhận Communication: Giao tiếp

Compatibility: khả năng tương thích: Complexity : Sự phức tạp:

Computer self efficacy : sự hiệu quả máy tính Concentration of decision making: tập trung ra quyết định

Concentration of Markets & Industry: tập trung vào thị trường và ngành Confirmatory Factor Analysis: Phân tích nhân tố xác định.

Conten richness : sự phong phú về nộ dung Contextual factor: nhân tố ngữ cảnh Demographic: nhân khẩu học

Demographics characteristic: đặc điểm nhân khẩu học Dogmatism: tín ngưỡng, chủ nghĩa giáo lý

Effort expectancy: tuổi thọ

Electronic Data Capture : thiết bị đọc thẻ điện tử Electronic funds transfer : chuyển tiền điện tử Employee characteristic: đạc điểm nhân viên End User Suport : Hỗ trợ người dùng cuối Experience : Kinh nghiệm

Exploration Factor Analysis: Phân tích nhân tố khám phá External predictor: dự báo bên ngoài

External variable: các biến bên ngoài Facilitating condition : Điều kiện thuận lợi

Factor from other theories: nhân tố từ các thuyết khác Factor from related model: nhân tố từ các mô hình liên quan Geographic Disp: sự khác biệt địa lý

Growth rate: tỉ lệ tăng trưởng Image : Hình ảnh

Individual user characteristic: đặc điểm cá nhân người sử dụng Innovativeness: Sự cách tân

Intensional acceptance: Dự định chấp nhận

Intention to use: behavioral intention to use: dự định sử dụng Intrinsic Motivation: động cơ bên trong

Involvement:

Job Relevance : Công việc phù hợp Knowledge: sự hiểu biết, kiến thức Letter of Credit : Thư tín dụng Managerial Support : Sự ủng hộ quản lý: Market scope: phạm vi thị trường

Organization characteristic: đặc điểm tổ chức Organizational enviroment: đặc điểm môi trường

Organizational user characteristic: đặc điểm người dùng tổ chức Outcome – of usage characteristic: Kết quả đặc điểm người dùng Output quality: chất lượng đầu ra

Perceived behavioral control: Cảm nhận kiểm soát hành vi Perceived ease of use: cảm nhận dễ sử dụng

Perceived enjoyment : Cảm nhận hứng thú: Perceived risk: cảm nhận rủi ro

Perceived useful: cảm nhận hữu ích Performance expectancy

Personal Innovativeness : Tính cách tân cá nhân: Personal trait: cá tính

Playfulness: Sự vui vẻ

Point of Sale : máy chấp nhận thanh toán thẻ. Price Intensity

Prior experience: Kinh nghiệm trước Privacy concern: vấn đề riêng tư

Product scope: phạm vi sản phẩm Ralative advantage: Mối quan hệ nâng cao Readiness: sự sẵn sàng

Result Demonstrability: Khả năng trình diễn kết quả Risk: rủi ro

Sector: tổ/ nhóm

self-Efficacy: Sự tự hiệu quả

Social Influence : Ảnh hưởng xã hội Social Presence : Sự hiện diện xã hội: Social Pressure : Áp lực xã hội

Statistical Pacage for Social Science : Phần mềm xử lý thống kê dùng trong các ngành khoa học xã hội

Structural Equation Modeling:Mô hình hóa phương trình cấu trúc. Subjective Norms : Chuẩn chủ quan:

System characteristic: đặc tính hệ thống Technology characteristic: đặc tính kỹ thuật Technophobia: kỹ thuật

Trial ability (triability) : Khả năng thử nghiệm Trust: Sự tin tưởng

Usability : Khả năng sử dụng

Usage behavior: actual system use: sử dụng hệ thống Usage measure: đo lường sử dụng

Visibility: Khả năng hiển thị Volatibility: khả năng tình nguyện Voluntariness : Sự tự nguyện

PHỤ LỤC 2: BẢNG KHẢO SÁT CHUYÊN GIA

Xin chào Qúy Anh (Chị)

Nhóm nghiên cứu chúngtôi đang đang thực hiện đề tài:

“Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụngthẻ ngân hàng: nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam”

Chúng tôi xin chân thành cám ơn các Anh (Chị) đã dành thời gian để tham gia cuộc thảo luận hôm nay và mong muốn nhận được những đóng góp của các Anh (Chị). (Ý kiến của các Anh (Chị) không đánh giá đúng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu của chúngtôi).

Thời gian dự kiến cho buổi thảo luận là 120 phút. Để làm quen với nhau tôi xin tự giới thiệu: … ………………………………………………………………

Xin quý vị tự giới thiệu tên: ………………………………………………… Đơn vị công tác………………………………………………………………. Địa chỉ………………………………………………………………………

Phần 2: NỘI DUNG

Thưa quý vị, liên hệ tới biểu hiện cảm nhận sau của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ ngân hàng, tôi xin đưa ra câu hỏi sau đây, xin quý vị cho biết mình có hiểu câu hỏi không? Vì sao? Theo quý vị câu hỏi nói lên điều gì? Vì sao? Các câu hỏi này có phù hợp để tìm hiểu được nhận thức của khách hàng về sự hữu ích của dịch vụ ngân hàng không?Tại sao? Quý vị có thể bổ sung thêm những câu hỏi để giải thích rõ hơn yếu tố đã nêu.

1. Nội dung tìm hiểu chính sách marketing

- Ngân hàng cung cấp nhiều dịch vụ thẻ

- Ngân hàng giới thiệu dịch vụ thẻ đến khách hàng

- Ngân hàng thường xuyên cung cấp thông tin về dịch vụ thẻ cho khách hàng

- Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết

- Ngân hàng có quà tặng cho khách hàng có khối lượng giao dịch qua thẻ nhiều

2. Nôi dung tìm hiểu yếu tố pháp luật

- Nhà nước có các ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thẻ ngân hàng

- Những quy định của ngân hàng về giao dịch qua thẻ được công bố công khai, rõ ràng

- Chính sách tài chính và tiền tệ của chính phủ ổn định

- Các hành vi sử dụng thẻ vi phạm pháp luật sẽ bị xử lý theo Luật định

3. Nôi dung tìm hiểu cảm nhận dễ sử dụng

- Dễ dàng thao tác khi sử dụng thẻ ngân hàng (chuyển tiền, rút tiền…)

- Kiểm soát được thao tác khi sử dụng thẻ

- Quy trình giao dịch rõ ràng và dễ hiểu

- Giao dịch bằng thẻ ngân hàng dễ học để sử dụng

4. Nôi dung tìm hiểu cảm nhận hữu ích

- Sử dụng thẻ ngân hàng rất thuận tiện

- Dịch vụ thẻ ngân hàng nhìn chung rất hữu ích

- Dịch vụ thẻ ngân hàng tiết kiệm thời gian

- Thẻ ngân hàng kiểm soát tài chính hiệu quả

5. Nôi dung tìm hiểu cảm nhận rủi ro

- Thẻ ngân hàng dễ bị hỏng

- Giao dịch qua thẻ ngân hàng làm mất thời gian

- Giao dịch thẻ trên hệ thống không được bảo mật

- Có thể bị gian lận thất thoát tiền khi sử dụng thẻ

- Sử dụng thẻ ngân hàng dễ bị lộ thông tin cá nhân

6. Nôi dung tìm hiểu yếu tố khoa học và công nghệ

- Máy giao dịch tự động và thiết bị chấp nhận thẻ tại điểm bán hiện đại

- Thao tác khi sử dụng thẻ đơn giản

- Thao tác sử dụng thẻ ít tốn thời gian

- Giao diện (màn hình) máy giao dịch tự động thiết kế hợp lý

7. Nôi dung tìm hiểu ảnh hưởng xã hội

- Gia đình khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến sự lựa chọn của tôi

- Bạn bè khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến lựa chọn của tôi

- Đơn vị nơi tôi công tác khuyên tôi nên sử dụng Thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến lựa chọn của tôi

8. Nôi dung tìm hiểu nhận thức kiểm soát hành vi

- Tôi thấy dễ dàng có thể sử dụng thẻ ngân hàng

- Tôi có kiến thức sử dụng thẻ ngân hàng

- Tôi có khả năng sử dụng thẻ ngân hàng

- Tôi hoàn toàn kiểm soát việc sử dụng thẻ ngân hàng

9. Nội dung tìm hiểu chất lượng dịch vụ thẻ

- Sự tương tác của dịch vụ ngân hàng có ảnh hưởng tốt

- Chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng tốt

- Tôi hài lòng về chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng

10. Nôi dung tìm hiểu ý định sử dụng

- Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là một ý tưởng tốt

- Tôi có ý định sử dụng thẻ ngân hàng

- Tôi có ý định sử dụng thẻ thường xuyên

- Tôi có ý định khuyên gia đình/ bạn bè sử dụng thẻ ngân hàng

11. Nôi dung tìm hiểu quyết định sử dụng

- Tôi thích sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng

- Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là ý tưởng sáng suốt, thông minh

- Tôi hài lòng về việc sử dụng thẻ ngân hàng

12. Các ý kiến, khuyến nghị khác

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Cuối cùng xin chân thành cám ơn sự hợp tác của các Anh (Chị).

PHỤ LỤC 3: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA


Kính chào Quý Anh/ Chị


Trong khuôn khổ luận án tiến sĩ của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng, nhóm nghiên cứu chúng tôi đang thực hiện đề tài liên quan đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng của người tiêu dùng Việt Nam. Chúng tôi thật sự biết ơn Quý Anh/ Chị dành chút thời gian để điền vào bản câu hỏi dưới đây. Không có câu trả lời sai và tất cả các thông tin do Quý Anh/ Chị cung cấp đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu. Chúng tôi xin cam đoan giữ bí mật tất cả các thông tin cá nhân và phần trả lời của Quý Anh/ Chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của Nhà trường.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Anh/Chị.

Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu x vào câu

trả lời


PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên:………………………………......................................................

2. Tuổi:...............................................................................................................

3. Điện thoại:......................................................................................................

4. Email:.............................................................................................................

5. Nơi cư trú: Tỉnh:......................................./Thành phố..................................

6. Tình trạng hôn nhân: ○ Độc thân ○ Kết hôn ○ Ly dị ○ Khác

7. Giới tính: ○ Nam ○ Nữ

8. Trình độ học vấn:

○Tốt nghiệp cấp 2 ○Tốt nghiệp cấp 3

○ Cao đẳng/ Đại học ○ Sau đại học

9. Nghề nghiệp:

○Sinh viên ○Công nhân/viên chức

○Tiểu thương/kinh doanh ○Nghỉ hưu ○Khác….

10. Thu nhập hàng tháng (triệu đồng):

○ Dưới 3 ○ Từ 3 đến dưới 6

○ Từ 6 đến dưới 10 ○Trên 10

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/04/2022