Định nghĩa | Nghiên cứu gốc | Nghiên cứu tham khảo | |
information from the system) | |||
Khả năng trình bày kết quả (Result Demonstrability ) | Mức độ mà các kết quả của việc áp dụng / sử dụng đổi mới IS có thể quan sát và communicatable cho người khác (The degree to which the results of adopting/using the IS innovation are observable and communicatable to others) | Rogers [1983] | Karahanna et al. [1999]; Venkatesh and Davis [2000] |
Hỗ trợ quản lý (Management Support) | Mức độ hỗ trợ từ các nhà quản lý để bảo đảm đủ phân bổ nguồn lực và hành động như một tác nhân thay đổi để tạo ra một môi trường dẫn điện cho IS thành công (The degree of support from managers to ensure sufficient allocation of resources and act as a change agent to create a more conductive environment for IS success) | Igbaria et al. [1997] | Igbaria et al. [1997]; Liao and Landry [2000] |
Sự lo lắng về máy tính (Computer) Anxiety | Lo âu của một cá nhân, hoặc thậm chí sợ hãi, khi cô ấy / anh đang phải đối mặt với khả năng sử dụng máy tính (An individual‟s apprehension, or even fear, when she/he is faced with the possibility of using computers) | Simonson et al. [1987] | Montazemi et al. [1996]; Gopal et al. [1994] |
Hưởng thụ cảm nhận Perceived Enjoyment | Mức độ mà các hoạt động của việc sử dụng một hệ thống cụ thể được xem là thú vị ở bên phải của riêng của nó, ngoài bất kỳ hậu quả hiệu suất từ hệ thống sử dụng (The extent to which the activity | Davis et al. [1992] | Chin and Gopal [1995]; Teo et al. [1999] |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng - Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam - 20
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng - Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam - 21
- Bảng Thống Kê Các Khái Niệm Trong Mô Hình Tam
- Kết Quả Phân Tích Khám Phá – Efa Kết Quả Efa Các Nhân Tố Độc Lập
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khẳng Định – Cfa
- Kết Quả Phân Tích Mô Hình Cấu Trúc Tuyến Tính – Sem
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
Định nghĩa | Nghiên cứu gốc | Nghiên cứu tham khảo | |
of using a specific system is perceived to be enjoyable in its own right, aside from any performance consequences resulting from system usage | |||
Hệ thống (Output hoặc thông tin) Chất lượng System (Output or Information) Quality | Nhận thức như thế nào hệ thống thực hiện các nhiệm vụ phù hợp với các mục tiêu công việc (The perception how well thesystem performs tasks that match with job goals) | Venkatesh and Davis [2000] | Lucas and Spitler [2000]; Lederer et al. [2000] |
Facilitating Conditions | Các niềm tin kiểm soát liên quan đến các yếu tố tài nguyên như thời gian và tiền bạc và CNTT vấn đề tương thích có thể hạn chế sử dụng (he control beliefs relating toresource factors such as time and money and IT compatibility issues that mayconstrain usage) | Taylor and Todd [1995b] | Taylor and Todd [1995b]; Karahanna and Straub [1999] |
Prior Experience | Kinh nghiệm thu được (Experience gained) | Various | Jackson et al. [1997]; Dishaw and Strong [1999] |
PHỤ LỤC 5: CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CỦA TAM
((Nguồn: tổng hợp của tác giả tháng 5/2015)
IS | Đối tượng nghiên cứu | Tham khảo | |
Hệ thống giao tiếp | 25(20% ) | Karahanna và Straub[1999], Straub[1994] | |
V-mail | Karahanna và Limayem[2000] | ||
Fax | Straub[1994] | ||
Dial-up-system | Subramanian[1994] | ||
Khác(..cellular | Kwon và Chidambaram[2000] | ||
Hệ thống chuyê n biệt | 34(28% ) | Window | Karahanna và cộng sự[1999] |
Pc(hoặc Microcomputer) | Igbaria và cộng sự, Agarwal &Prasad[1999] | ||
www(hoặc e- commerce | Gền và Straub[2000] | ||
Workstation | Lucas và Spitler[1999,2000] | ||
Computer resource Center | Taylor và Todd[1995] | ||
Groupware | Lou | ||
Hệ thống văn phòng | 33 (27%) | Word processor(16) | Adams et al. [1992], HubonaandGeitz[1997] |
Spreadsheet(7) | Methieson[1991],VenkateshandDavis[1996 ] | ||
Presentation S/W(6) | Doll et al. [1998], Hendricksonetal.[1993] | ||
Database programs(2) | Szajna [1994], Doll et al.[1998] | ||
Groupware(2) | Malhotra and Galletta [1999],Louetal.[2000] | ||
Computerized Model(1) | Lu et al.[2001] | ||
Case Tools(4) | Xia and Lee [2000], DishawandStrong[1999] |
30(25% ) | Hospital IS (Telemedicine)(5 ) | Lu and Gustafson[1994],Rawstorne etal.[2000] |
DSS, GSS, GDSS(7) | Sambamuthy and Chin[1994],Vreede etal[1999] |
Experts support System(2) | Gefen and Keil [1998], Keil etal.[1995] |
Others (e.g. MRP)(11) | Gefen[2000] |
(Nguồn:Younghwa Lee và cộng sự(2003)
Chi tiết | ||
Longtitudinal nghiên cứu | 13(có) | Venkatesh[2000]; Venkatesh và Moriss[2000] |
88(không) | Straub[1994]; Taylor và Todd[1995] | |
Phương pháp nghiên cứu | Field study | Igbaria và cộng sượ1995]; Agarwal và Prasad[1999] |
Thí nghiệm lab | Mathieson[1991]; Doll và cộng sư[1998] | |
Nghiên cứu định lượng | Briggs và cộng sư[1999];De Vreede và cộng sự[1999] | |
Phương pháp phân tích | PLS(18) | Sambamuthy va Chin[1994]; Agargal va Karahanna[2000] |
LISREL(30) | Taylor vaf Todd[1995]; Karahanna va LimaYem[2000] | |
AMOS(7) | Chin va Todd[1995]; Fenech[1998] | |
Regression(32) | Lucas va Spitler[1999]; Venkatesh[1999] | |
Others(e.g., Conjoint Analysis)(14) | Discriminate analysis: Szajna[1994], Conjoint Analysis: Chin vaf Gopal[1995] |
NHẬN VÀ SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Chỉ số | Tác giả | |
Cảm nhận dễ sử dụng | Easy to become skillful (Dễ thao tác lưu loát) | Park,2007 |
Controllable (Có thể điều khiển được) | (Davis,1989),(Davis và và cộng sự., 1989);(Venkantesh và Davis,(2000;(Luarn & Lin, 2004)(Moore &Benbasat, 2001)(Tan & Teo, 2000) | |
Easy to learn (Dễtiếp thu) | ||
Flexible (Linh hoạt) | ||
Clear & understandable (Rõ ràng và dễ hiểu) | ||
Easy to use (Dễ sử dụng) | ||
Cảm nhận hữu ích | PU performance (Có hiệu suất) | (Davis,1989),(Davisvà cộng sự., 1989);(Venkantesh và Davis,(2000); ( (Lederer và cộng sự., 2000);(Luarn & Lin, 2004)(Wang và cộng sự, 2003) |
PU effectiveness (Có hiệu quả) | ||
PU quickness (Nhanh ) | ||
PU productivity (Hữu ích) | ||
Rủi ro cảm nhận | Functional loss (Mất chức năng) | Pikkarainen (2004). Chen và Lu (2004); Tan & Teo (2000),(A. Pavlou, Paul& S. Featherman, M, 2002),(S. jarvenpaa, L&P. Todd, A, 1997) |
Time loss (Mất thời gian) | ||
Opportunity loss (Mất cơ hội) | ||
Financial loss (Mất tiền) | ||
Security (An ninh) | ||
Chính sách marketing | Ngân hàng cung cấp nhiều dịch vụ thẻ | Giới & Huy (2006), Mai & Huy (2012) |
Ngân hàng giới thiệu dịch vụ thẻ đến khách hàng | Mai & Huy (2012), Giới & Huy (2006) | |
Ngân hàng thường xuyên cung cấp thông tin về dịch vụ thẻ cho khách hàng | Mai & Huy (2012), Giới & Huy (2006) | |
Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết | Hoa & cộng sự (2017) | |
Yếu tố pháp | Nhà nước có các ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thẻ ngân hàng | Thanh & Thi (2011) |
Những quy định của ngân hàng về giao dịch qua thẻ được công bố công khai, rõ ràng | Hoa & cộng sự (2016) |
Chỉ số | Tác giả | |
luật | Chính sách tài chính và tiền tệ của chính phủ ổn định | Thanh & Thi (2011) |
Các hành vi sử dụng thẻ vi phạm pháp luật sẽ bị xử lý theo Luật định | Hoa & cộng sự (2016) | |
Ảnh hưởng xã hội | Gia đình khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến sự lựa chọn của tôi | Venkatesh và Davis (2000), |
Bạn bè khuyên tôi nên sử dụng thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến lựa chọn của tôi | ||
Đơn vị nơi tôi công tác khuyên tôi nên sử dụng Thẻ ngân hàng và nó có ảnh hưởng đến lựa chọn của tôi | ||
Nhận thức kiểm soát hành vi | Tự tin (confident) | Shih & Fang (2004) Taylor and Todd (1995); Shi (2004), |
Cảm nhận kiểm soát (Perceived control) | ||
Kiểm soát điều khiển (Locus of control type) | ||
Cảm giác thực hiện hành vi (Feeling toward a particular behavior (performing behavior) | ||
Chất lượng dịch vụ | Sự tương tác của dịch vụ thẻ ngân hàng có ảnh hưởng tốt | Baharun và cộng sự (2017) |
Chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng tốt | ||
Trên hết, tôi hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ ngân hàng | ||
Ý định sử dụng | Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là một ý tưởng tốt | Taylor and Todd (1995); Shi (2004); Pikkareinen (2004) |
Tôi có ý định sử dụng thẻ ngân hàng | Taylor and Todd (1995); Shi (2004); Pikkareinen (2004) | |
Tôi có ý định sử dụng thẻ thường xuyên | Taylor and Todd (1995); Shi (2004); Pikkareinen (2004) | |
Tôi có ý định khuyên gia đình/ bạn bè sử dụng thẻ ngân hàng | Taylor and Todd (1995); Shi (2004); Pikkareinen (2004) |
Chỉ số | Tác giả | |
Quyết định sử dụng | Tôi thích sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng | Pikkarainen (2004), Taylor and Todd (1995) Shih (2004 |
Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là ý tưởng sáng suốt, thông minh | ||
Tôi hài lòng về việc sử dụng thẻ ngân hàng |