PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM TẬP TRUNG
Ghi chú | |
Thái độ | |
Bạn nghĩ rằng sẽ thú vị nếu chọn homestay | Không thay đổi |
Bạn nghĩ rằng sẽ hài lòng nếu chọn homestay | Không thay đổi |
Bạn nghĩ rằng sẽ thư giãn nếu chọn homestay | Không thay đổi |
Bạn nghĩ rằng sẽ bổ ích nếu chọn homestay | Không thay đổi |
Bạn nghĩ rằng sẽ an toàn nếu chọn homestay | Chỉnh sửa |
Ý kiến: 7/10 người đồng ý chỉnh sửa lại câu từ để phát biểu rõ nghĩa và chính xác hơn: Bạn cảm thấy rằng khi ở homestay cũng rất là an toàn | |
Chuẩn chủ quan | |
Những người quan trọng đối với bạn sẽ chọn homestay | Không thay đổi |
Những người quan trọng đối với bạn nghĩ rằng bạn nên chọn homestay | Không thay đổi |
Những người mà bạn coi trọng ý kiến của họ thì đồng ý với việc bạn chọn homestay | Không thay đổi |
Bạn thấy hầu hết mọi người xung quanh bạn đều từng lưu trú tại homestay | Không thay đổi |
Động lực | |
Chọn homestay sẽ cho bạn được trải nghiệm một lối sống khác | Chỉnh sửa |
Chọn homestay sẽ giúp bạn hiểu rõ nền văn hóa tại địa điểm | Không thay đổi |
Chọn homestay sẽ giúp bạn tìm mua được các sản phẩm lưu niệm, quà tặng địa phương | Không thay đổi |
Chọn homestay sẽ giúp bạn tham quan được nhiều cảnh đẹp đặc sắc | Không thay đổi |
Chọn homestay sẽ cho bạn được thưởng thức các món ăn đặc trưng địa phương | Không thay đổi |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Hàm Ý Quản Trị Và Hàm Ý Chính Sách
- Cathy H.c. Hsu1 , Songshan Huang (2010). Formation Of Tourist Behavioral Intention And Actual Behavior
- Kết Quả Thảo Luận Nhóm Chuyên Gia
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Phương tiện hữu hình | |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi | Không thay đổi |
Phòng ở trong homestay sạch sẽ | Không thay đổi |
Giao thông thuận tiện | Chỉnh sửa |
Chủ nhà sống gọn gàng, ngăn nắp | Chỉnh sửa |
Môi trường, cảnh vật xung quanh trong lành | Chỉnh sửa |
Ý kiến: 9/10 người đồng ý giải thích thêm để phát biểu rõ nghĩa hơn: Giao thông thuận tiện (đường sá dễ đi, có cho thuê các phương tiện đi lại như xe đạp, xe máy) Ý kiến: 8/10 người đồng ý chỉnh sửa lại câu từ để phát biểu rõ nghĩa hơn: Chủ nhà luôn giữ mọi thứ gọn gàng ngăn nắp trong các không gian sinh hoạt chung giữa chủ nhà và du khách Ý kiến: 9/10 người đồng ý chỉnh sửa lại câu từ để phát biểu rõ nghĩa hơn: Môi trường cảnh quan thiên nhiên xung quanh đẹp | |
Tính kinh tế | |
Chỗ ở với giá cả hợp lý | Không thay đổi |
Giá phù hợp với chất lượng dịch vụ | Không thay đổi |
Mang lại thu nhập cho người dân địa phương | Không thay đổi |
Giá trị cảm nhận cao hơn chi phỉ bỏ ra | Không thay đổi |
Ở homestay giúp bạn tiết kiệm tiền | Chỉnh sửa |
Ý kiến: 9/10 người đồng ý chỉnh sửa lại câu từ để phát biểu rõ nghĩa hơn: Chi phí ở homestay rẻ hơn so với ở khách sạn | |
Quảng cáo | |
Bạn thường nhìn thấy các quảng cáo về homestay trên mạng xã hội | Không thay đổi |
Bạn thường nhìn thấy các giới thiệu về homestay trên các | Không thay đổi |
Bạn thường thấy các phản hồi đánh giá homestay trên các diễn đàn du lịch | Không thay đổi |
Bạn thấy homestay có trên các website đặt phòng online uy tín | Không thay đổi |
Ý định chọn homestay làm nơi lưu trú | |
Bạn sẽ chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch | Không thay đổi |
Bạn sẽ chia sẽ những trải nghiệm tích cực về homestay cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp | Không thay đổi |
Bạn sẽ giới thiệu homestay cho những người cần thông tin về chỗ ở trong chuyến du lịch của họ | Không thay đổi |
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG
Tôi tên là Trần Thị Họa Mi, học viên cao học chuyên ngành Kinh doanh thương mại của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch”. Các ý kiến của Anh/Chị sẽ giúp ích cho đề tài nghiên cứu của tôi rất nhiều. Mong Anh/Chị hãy dành chút thời gian thực hiện khảo sát dưới đây.
1. Anh/Chị có biết đến homestay không?
Có
Không (dừng khảo sát, cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian tham gia khảo sát)
2. Anh/Chị có chọn homestay làm nơi lưu trú khi đi du lịch trong 12 tháng qua không?
Có
Không (dừng phỏng vấn, cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian tham gia khảo sát)
3. Tần suất chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch của Anh/Chị?
Hiếm khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
Luôn luôn
4. Bảng dưới là các phát biểu về các yếu tố tác động đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch. Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình cho mỗi phát biểu theo các giá trị từ 1 đến 5 được quy ước như sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý. 2: Không đồng ý.
3: Trung lập
4: Đồng ý.
5. Hoàn toàn đồng ý
Mã hóa | Tiêu chí | Mức độ | ||||
THÁI ĐỘ | ||||||
TD1 | Bạn nghĩ rằng sẽ thú vị nếu chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD2 | Bạn nghĩ rằng sẽ hài lòng nếu chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD3 | Bạn nghĩ rằng sẽ thư giãn nếu chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD4 | Bạn nghĩ rằng sẽ bổ ích nếu chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD5 | Bạn cảm thấy rằng khi ở homestay cũng rất là an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHUẨN CHỦ QUAN | ||||||
CQ1 | Những người quan trọng đối với bạn sẽ chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CQ2 | Những người quan trọng đối với bạn nghĩ rằng bạn nên chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CQ3 | Những người mà bạn coi trọng ý kiến của họ thì đồng ý với việc bạn chọn homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CQ4 | Bạn thấy hầu hết mọi người xung quanh bạn đều từng lưu trú tại homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘNG LỰC | ||||||
DL1 | Chọn homestay sẽ cho bạn được trải nghiệm một lối sống khác (ăn uống, sinh hoạt cùng người dân địa phương) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL2 | Chọn homestay sẽ giúp bạn hiểu rõ nền văn hóa tại địa điểm du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL3 | Chọn homestay sẽ giúp bạn tìm mua được các sản phẩm lưu niệm, quà tặng địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL4 | Chọn homestay sẽ giúp bạn tham quan được nhiều cảnh đẹp đặc sắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL5 | Chọn homestay sẽ cho bạn được thưởng thức các món ăn đặc trưng địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH | ||||||
HH1 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH2 | Phòng ở trong homestay sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH3 | Giao thông thuận tiện (đường sá dễ đi, có cho thuê các phương tiện đi lại như xe đạp, xe máy) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH4 | Chủ nhà luôn giữ mọi thứ gọn gàng ngăn nắp trong các không gian sinh hoạt chung giữa chủ nhà và du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH5 | Môi trường cảnh quan thiên nhiên xung quanh đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÍNH KINH TẾ | ||||||
KT1 | Chỗ ở với giá cả hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT2 | Giá phù hợp với chất lượng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KT3 | Mang lại thu nhập cho người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá trị cảm nhận cao hơn chi phỉ bỏ ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
KT5 | Chi phí ở homestay rẻ hơn so với ở khách sạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUẢNG CÁO | ||||||
QC1 | Bạn thường nhìn thấy các quảng cáo về homestay trên mạng xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QC2 | Bạn thường nhìn thấy các giới thiệu về homestay trên các trang báo điện tử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QC3 | Bạn thường thấy các phản hồi đánh giá homestay trên các diễn đàn du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QC4 | Bạn thấy homestay có trên các website đặt phòng online uy tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý ĐỊNH CHỌN HOMESTAY LÀM NƠI LƯU TRÚ KHI DU LỊCH | ||||||
YD1 | Bạn sẽ chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YD2 | Bạn sẽ chia sẽ những trải nghiệm tích cực về homestay cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YD3 | Bạn sẽ giới thiệu homestay cho những người cần thông tin về chỗ ở trong chuyến du lịch của họ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||||||
5 | Giới tính | 1-Nam 2-Nữ | ||||
6 | Độ tuổi | Từ 18 tuổi đến 22 tuổi Từ 23 tuổi đến 30 tuổi Từ 31 tuổi đến 40 tuổi Trên 40 tuổi | ||||
7 | Tình trạng hôn nhân | Chưa có gia đình Đã có gia đình | ||||
8 | Nghề nghiệp | Sinh viên Nhân viên văn phòng Quản lý Kinh doanh tự do | ||||
9 | Thu nhập mỗi tháng | Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu Từ 10 triệu đến dưới 15 triệu Từ 15 triệu đến dưới 20 triệu Từ 20 triệu trở lên | ||||
10 | Họ và Tên |
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
6.1 Thống kê mô tả
6.1.1 Thống kê tổng quan mẫu nghiên cứu
Statistics
TANSUAT | GIOITINH | DOTUOI | HONNHAN | NGHENGHIEP | THUNHAP | ||
N | Valid | 324 | 324 | 324 | 324 | 324 | 324 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 2.44 | 1.42 | 1.87 | 1.32 | 2.07 | 2.56 | |
Median | 2.00 | 1.00 | 2.00 | 1.00 | 2.00 | 2.00 | |
Mode | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |
Sum | 790 | 461 | 606 | 427 | 670 | 830 |
6.1.2 Thống kê mẫu theo TẦN SUẤT SỬ DỤNG
TANSUAT
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiem khi | 43 | 13.3 | 13.3 | 13.3 |
Thinh thoang | 133 | 41.0 | 41.0 | 54.3 | |
Thuong xuyen | 111 | 34.3 | 34.3 | 88.6 | |
Luon luon | 37 | 11.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 324 | 100.0 | 100.0 |
6.1.3 Thống kê mẫu theo GIỚI TÍNH
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 187 | 57.7 | 57.7 | 57.7 |
Nu | 137 | 42.3 | 42.3 | 100.0 | |
Total | 324 | 100.0 | 100.0 |
6.1.4 Thống kê mẫu theo ĐỘ TUỔI
DOTUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tu 18 tuoi den 22 tuoi | 70 | 21.6 | 21.6 | 21.6 |
Từ 23 tuổi đến 30 tuổi | 226 | 69.8 | 69.8 | 91.4 | |
Từ 31 tuổi đến 40 tuổi | 28 | 8.6 | 8.6 | 100.0 | |
Total | 324 | 100.0 | 100.0 |
6.1.5 Thống kê mẫu theo HÔN NHÂN
HONNHAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chua co gia dinh | 221 | 68.2 | 68.2 | 68.2 |
Da co gia dinh | 103 | 31.8 | 31.8 | 100.0 | |
Total | 324 | 100.0 | 100.0 |
6.1.6 Thống kê mẫu theo NGHỀ NGHIỆP
NGHENGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sinh vien | 71 | 21.9 | 21.9 | 21.9 |
Nhan vien van phong | 182 | 56.2 | 56.2 | 78.1 | |
Quan ly | 49 | 15.1 | 15.1 | 93.2 | |
Kinh doanh tu do | 22 | 6.8 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 324 | 100.0 | 100.0 |