Khi Có Tiền Nhàn Rỗi, Anh/ Chị Thường Lựa Chọn Hình Thức Đầu Tư:


BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


Xin chào Anh/Chị,

Tôi tên là Trần Phạm Hữu Châu, học viên cao học ngành Tài chính Ngân hàng của Trường Đại học kinh tế Tp.HCM. Đây là cuộc điều tra về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại BIDV trên địa bàn Tp.HCM. Kết quả từ cuộc điều tra này sẽ là cơ sở để thực hiện luận văn thạc sĩ: “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên địa bàn Tp.HCM”. Vì vậy, tôi rất mong sự giúp đỡ của quí Anh/Chị bằng việc tham gia trả lời bảng câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến trả lời của quí Anh/Chị thật sự có giá trị và ý nghĩa đối với đề tài tôi nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


Xin Anh/Chị vui lòng đánh chéo (X) vào ô lựa chọn ở mỗi câu.


1. Giới tính: Nam Nữ


2. Độ tuổi: 18-22 23-35 36-55 tuổi >Trên 55 tuổi


3. Trình độ học vấn: < Cấp 3 Cấp 3 Cao đẳng, Đại học Sau Đại học


4. Nghề nghiệp: Nội trợ CBCNV Tự kinh doanh Hưu trí


5. Thu nhập bình quân hàng tháng:


<5 triệu 5 - 10 triệu 10 – 20 triệu > 20triệu


6. Khi có tiền nhàn rỗi, Anh/ Chị thường lựa chọn hình thức đầu tư:


Gửi tiết kiệm Mua vàng Ngoại tệ


Thị trường nhà đất Thị trường Chứng khoán Khác


7. Lý do Anh/ Chị gửi tiết kiệm:


Tránh rủi ro khi giữ tiền An toàn hơn các kênh đầu tư khác


Khoản tiền để dành Sử dụng các dịch vụ khác của ngân hàng


8. Khi gửi tiết kiệm, Anh/Chị thường lựa chọn kỳ hạn nào sau đây:


Không kỳ hạn 1-3 tháng 6-12tháng >12 tháng


9. Hình thức khuyến mãi nào Anh/Chị ưa thích nhất tại BIDV:


Tặng tiền mặt Tặng phiếu mua hàng Tặng quà


Rút thăm trúng thưởng Hình thức khác


10. Anh/Chị biết đến sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của BIDV thông qua:


Quảng cáo trên Tivi, báo chí Nhân viên ngân hàng Internet


Người thân giới thiệu Khác


11. Hình thức thông báo lãi suất Anh/Chị thích:


%/năm %/tháng


12. Sau khi tiền gửi tiết kiệm đáo hạn Anh/Chị có tiếp tục gửi tiết kiệm tại BIDV:


Có Không Chưa chắn chắn


PHẦN II : ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI BIDV TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị bằng dấu “X” vào số điểm đối với mỗi phát biểu sau đây:

Thang đo mức độ đồng ý:

1. Hoàn toàn không đồng ý

2. Không đồng ý


3. Bình thường

4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý


TT

YẾU TỐ

MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG

1

BIDV là ngân hàng có uy tín, danh tiếng

1

2

3

4

5

2

BIDV hoạt động lâu năm trên địa bàn

1

2

3

4

5

3

BIDV có áp dụng công nghệ hiện đại

1

2

3

4

5

4

BIDV có cơ sở vật chất khang trang

1

2

3

4

5

CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT

5

BIDV có lãi suất cạnh tranh với các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

6

BIDV có lãi suất được công bố công khai, rò ràng

1

2

3

4

5

7

BIDV có phương thức trả lãi phù hợp

1

2

3

4

5

HÌNH THỨC CHIÊU THỊ

8

hách hàng dễ dàng cập nhật thông tin sản phẩm mới

1

2

3

4

5

9

Sản phẩm luôn đa dạng và đáp ứng yêu cầu khách

hàng

1

2

3

4

5

10

BIDV có các chương trình quảng cáo, khuyến mãi

hấp dẫn

1

2

3

4

5

11

BIDV có nhân viên tư vấn gọi điện thoại hoặc đến tận nhà

1

2

3

4

5

12

BIDV có chính sách tặng quà khách hàng nhân dịp

tết, sinh nhật

1

2

3

4

5

SỰ THUẬN TIỆN

13

BIDV có giờ làm việc thuận tiện cho người đi gửi và

đi rút tiền

1

2

3

4

5

14

BIDV có bãi đậu xe thuận lợi

1

2

3

4

5

15

BIDV có nhiều địa điểm giao dịch

1

2

3

4

5

16

BIDV có vị trí thuận tiện giao thông, đi lại

1

2

3

4

5

17

ATM của BIDV nhiều, đặt ở vị trí thuận tiện, an toàn

1

2

3

4

5

THỦ TỤC GIAO DỊCH

18

Quy trình giao dịch tại BIDV đơn giản, dễ hiểu

1

2

3

4

5

19

Thời gian giao dịch tại BIDV nhanh chóng, tiện lợi

1

2

3

4

5

20

BIDV có các kênh giao dịch phong phú, đa dạng

(điện thoại, internet…)

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh - 13



21

Thủ tục giao dịch linh hoạt gửi một nơi, rút nhiều nơi

1

2

3

4

5

22

BIDV giải quyết các khiếu nại nhanh chóng, thỏa

đáng

1

2

3

4

5

ẢNH HƯỞNG CỦA NGƯỜI THÂN

23

Anh/ chị gửi tiền do có người thân gửi tiền tại BIDV

1

2

3

4

5

24

Anh/chị gửi tiền do có người thân làm việc ở BIDV

1

2

3

4

5

25

Anh/chị gửi tiền do người thân giới thiệu

1

2

3

4

5

NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG

26

Nhân viên có thao tác công việc chuyên nghiệp

1

2

3

4

5

27

Nhân viên lịch sự, niềm nở, thân thiện khi phục vụ

1

2

3

4

5

28

Nhân viên hướng dẫn thủ tục tận tình, chi tiết

1

2

3

4

5

29

Trang phục nhân viên gọn gàng, tươm tất

1

2

3

4

5

30

Nhân viên trẻ trung, năng động, xinh đẹp

1

2

3

4

5

QUYẾT ĐỊNH GỬI TIẾT KIỆM

1

BIDV luôn là lựa chọn đầu tiên khi tôi gửi tiền

1

2

3

4

5

2

Tôi hoàn toàn an tâm, tin tưởng khi gửi tiền tại BIDV

1

2

3

4

5

3

Tôi sẽ giới thiệu BIDV cho người thân, bạn bè

1

2

3

4

5


Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của các Anh/Chị rất nhiều!


PHỤ LỤC 4

MÃ HÓA THANG ĐO

1. Thang đo của biến độc lập


THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG

1

BIDV là ngân hàng có uy tín, danh tiếng

THNH_1

2

BIDV hoạt động lâu năm trên địa bàn

THNH_2

3

BIDV có áp dụng công nghệ hiện đại

THNH_3

4

BIDV có cơ sở vật chất khang trang

THNH_4

CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT

5

BIDV có lãi suất cạnh tranh với các ngân hàng khác

CSLS_1

6

BIDV có lãi suất được công bố công khai, rò ràng

CSLS_2

7

BIDV có phương thức trả lãi phù hợp

CSLS_3

HÌNH THỨC CHIÊU THỊ

8

hách hàng dễ dàng cập nhật thông tin sản phẩm mới

HTCT_1

9

Sản phẩm luôn đa dạng và đáp ứng yêu cầu khách hàng

HTCT_2

10

BIDV có các chương trình quảng cáo, khuyến mãi hấp dẫn

HTCT_3

11

BIDV có nhân viên tư vấn gọi điện thoại hoặc đến tận nhà

HTCT_4

12

BIDV có chính sách tặng quà khách hàng nhân dịp tết, sinh nhật

HTCT_5

SỰ THUẬN TIỆN

13

BIDV có giờ làm việc thuận tiện cho người đi gửi và đi rút tiền

STT_1

14

BIDV có bãi đậu xe thuận lợi

STT_2

15

BIDV có nhiều địa điểm giao dịch

STT_3

16

BIDV có vị trí thuận tiện giao thông, đi lại

STT_4

17

ATM của BIDV nhiều, đặt ở vị trí thuận tiện, an toàn

STT_5

THỦ TỤC GIAO DỊCH

18

Quy trình giao dịch tại BIDV đơn giản, dễ hiểu

TTGD_1

19

Thời gian giao dịch tại BIDV nhanh chóng, tiện lợi

TTGD_2

20

BIDV có các kênh giao dịch phong phú, đa dạng (điện thoại, internet…)

TTGD_3



21

Thủ tục giao dịch linh hoạt gửi một nơi, rút nhiều nơi

TTGD_4

22

BIDV giải quyết các khiếu nại nhanh chóng, thỏa đáng

TTGD_5

ẢNH HƯỞNG CỦA NGƯỜI THÂN

23

Anh/ chị gửi tiền do có người thân gửi tiền tại BIDV

AHNT_1

24

Anh/chị gửi tiền do có người thân làm việc ở BIDV

AHNT_2

25

Anh/chị gửi tiền do người thân giới thiệu

AHNT_3

NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG

26

Trang phục nhân viên gọn gàng, tươm tất

NVNH_1

27

Nhân viên trẻ trung, năng động, xinh đẹp

NVNH_2

28

Nhân viên hướng dẫn thủ tục tận tình, chi tiết

NVNH_3

29

Nhân viên lịch sự, niềm nở, thân thiện khi phục vụ

NVNH_4

30

Nhân viên có thao tác công việc chuyên nghiệp

NVNH_5


2. Thang đo quyết định gửi tiết kiệm


QUYẾT ĐỊNH GỬI TIẾT KIỆM

1

BIDV luôn là lựa chọn đầu tiên khi tôi gửi tiền

QDGTK_1

2

Tôi hoàn toàn an tâm, tin tưởng khi gửi tiền tại BIDV

QDGTK_2

3

Tôi sẽ giới thiệu BIDV cho người thân, bạn bè

QDGTK_3


PHỤ LỤC 5

ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO


1. Đánh giá độ tin cậy thang đo Thương hiệu ngân hàng


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.924

4


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

THNH_1

3.54

.861

241

THNH_2

3.53

.885

241

THNH_3

3.77

.765

241

THNH_4

3.47

.876

241


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

THNH_1

10.78

5.333

.830

.899

THNH_2

10.78

5.181

.846

.894

THNH_3

10.54

5.824

.803

.910

THNH_4

10.84

5.286

.825

.901


2. Đánh giá độ tin cậy thang đo Chính sách lãi suất


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.792

3


Item Statistics



Mean

Std. Deviation

N

CSLS_1

3.66

.785

241

CSLS_2

4.00

.772

241

CSLS_3

3.92

.773

241


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSLS_1

7.92

1.851

.641

.710

CSLS_2

7.59

1.835

.672

.678

CSLS_3

7.66

1.959

.591

.763


3. Đánh giá độ tin cậy thang đo Hình thức chiêu thị

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.890

5


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

HTCT_1

3.56

1.048

241

HTCT_2

3.45

.965

241

HTCT_3

3.75

.879

241

HTCT_4

3.51

.927

241

HTCT_5

3.74

.983

241

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí