PHỤ LỤC 3:
PHIẾU KHẢO SÁT:
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH
Xin kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Lê Hoài Phương, hiện là học viên cao học của trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ khám chữa bệnh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời Phiếu khảo sát sau đây. Tất cả các lựa chọn của quý Anh/Chị sẽ là các thông tin hữu ích, có giá trị đóng góp rất lớn cho đề tài nghiên cứu của tôi.
PHẦN I: Mỗi phát biểu dưới đây là một nhận định. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình tương ứng với số điểm từ 1 đến 5 theo quy ước số điểm càng lớn là càng đồng ý bằng cách đánh dấu [X] vào một trong các ô dưới đây:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
1. Rất không đồng ý | 2. Không đồng ý | 3. Bình thường | 4. Đồng ý | 5. Rất đồng ý | |
I. Phương tiện hữu hình | |||||
1. Phòng khám/bệnh viện có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phòng khám/bệnh viện sạch sẽ, vệ sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Khu vực chờ khám và lĩnh thuốc rộng rãi, thoáng mát, đủ ghế ngồi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Efa Thang Đo Sự Hài Lòng Của Khách Hàng
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ khám chữa bệnh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ khám chữa bệnh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ khám chữa bệnh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
II. Sự tin cậy | |||||
1. Bác sĩ giải thích rõ ràng về phương pháp điều trị cho bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bệnh nhân tin tưởng vào chuyên môn của bác sĩ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Bệnh nhân tin rằng kết quả khám chữa bệnh là chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Sổ khám bệnh, phiếu kết quả, toa thuốc và chứng từ thanh toán không có sai sót | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Buồng khám bệnh luôn đảm bảo sự riêng tư, kín đáo cho bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. Sự đáp ứng | |||||
1. Phòng khám/bệnh viện có vị trí giao thông thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Các thủ tục khám chữa bệnh đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Thời gian chờ đợi để khám chữa bệnh nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Bác sĩ khám cho bệnh nhân rất kỹ và chu đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Bác sĩ giải đáp rõ ràng kết quả khám chữa bệnh cho bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Nhân viên của phòng khám/bệnh viện luôn sẵn sàng hỗ trợ bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Nhân viên của phòng khám/bệnh viện hướng dẫn bệnh nhân tận tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. Năng lực phục vụ | |||||
1. Bác sĩ có chuyên môn giỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bác sĩ giải đáp rõ ràng thắc mắc về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
V. Sự thấu hiểu | |||||
1. Bác sĩ tham khảo ý kiến bệnh nhân trước khi chỉ định điều trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bác sĩ rất quan tâm đến lo lắng của bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Bác sĩ tư vấn cho bệnh nhân rất kỹ trong quá trình điều trị bệnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Nhân viên của phòng khám/bệnh viện tư vấn cho bệnh nhân an tâm trước khi lấy máu xét nghiệm, nội soi, siêu âm, chụp X- quang, … | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Phòng khám/bệnh viện đặt lợi ích của bệnh nhân lên hàng đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Nhân viên của phòng khám/bệnh viện thể hiện sự quan tâm đến từng bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Bệnh nhân cảm thấy an tâm khi giao tiếp với nhân viên của phòng khám/bệnh viện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI. Chất lượng kỹ thuật | |||||
1. Chỉ định cận lâm sàng (Chụp X-quang, Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính (CT), chụp cộng hưởng từ (MRI),… ) phù hợp với chẩn đoán bệnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Máy móc thiết bị của phòng khám/bệnh viện cho kết quả chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Chuyên môn của bác sĩ mang lại hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Kết quả điều trị của phòng khám/bệnh viện mang lại là tốt nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tôi tin sức khỏe của mình sẽ cải thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tôi được dặn dò về chế độ ăn uống, tái khám | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Chi phí khám chữa bệnh tương xứng với những gì bệnh nhân nhận được | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Chi phí khám chữa bệnh phù hợp với khả năng chi trả của bệnh nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Chi phí tại phòng khám/bệnh viện này là hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VIII. Sự hài lòng | |||||
1. Anh/Chị hài lòng với dịch vụ khám chữa bệnh của phòng khám/bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Anh/Chị hài lòng với kết quả khám và điều trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Anh/Chị hài lòng với quy trình khám chữa bệnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Dịch vụ khám chữa bệnh của phòng khám/bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí Minh hơn những gì mà tôi mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Dịch vụ khám chữa bệnh của phòng khám/bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí Minh giống như dịch vụ lý tưởng mà tôi hằng mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN II: Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu [X] vào ô thích hợp cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Giới tính: ☐ a. Nam ☐ b. Nữ
2. Tuổi:
☐ b. Từ 20 đến 29 tuổi ☐ d. Từ 40 đến 49 tuổi |
☐ e. Từ 50 đến 59 tuổi ☐ f. Từ 60 tuổi trở lên
3. Mức thu nhập trung bình của hộ gia đình hàng tháng:
☐ b. Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng ☐ d. Từ 20 triệu đồng trở lên |
4.Trình độ học vấn:
☐ b. Trung học phổ thông ☐ d. Trên Đại học |
5. Nơi ở hiện tại:
☐ a. Thành phố Hồ Chí Minh ☐ b. Tỉnh/Thành khác
6. Anh/Chị có sử dụng thẻ bảo hiểm y tế không?
☐ a. Có ☐ b. Không
Chân thành cám ơn về sự hợp tác của quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA
Scale: PTHH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.752 | .754 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Phuong tien huu hinh 1 | 3.51 | .867 | 300 |
Phuong tien huu hinh 2 | 3.70 | .823 | 300 |
Phuong tien huu hinh 3 | 3.79 | .762 | 300 |
Phuong tien huu hinh 4 | 3.59 | .897 | 300 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Phuong tien huu hinh 1 | 11.08 | 3.806 | .563 | .687 |
Phuong tien huu hinh 2 | 10.88 | 4.123 | .497 | .722 |
Phuong tien huu hinh 3 | 10.80 | 4.122 | .569 | .687 |
Phuong tien huu hinh 4 | 11.00 | 3.692 | .570 | .683 |
Scale: STC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.813 | .814 | 5 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Su tin cay 1 | 3.37 | .910 | 300 |
Su tin cay 2 | 3.39 | .921 | 300 |
Su tin cay 3 | 3.37 | .895 | 300 |
Su tin cay 4 | 3.71 | .853 | 300 |
Su tin cay 5 | 3.48 | .966 | 300 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Su tin cay 1 | 13.96 | 7.841 | .620 | .771 |
Su tin cay 2 | 13.93 | 7.691 | .645 | .763 |
Su tin cay 3 | 13.96 | 7.901 | .622 | .770 |
Su tin cay 4 | 13.61 | 8.199 | .595 | .779 |
Su tin cay 5 | 13.84 | 8.001 | .530 | .799 |
Scale: SDU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.905 | .908 | 7 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Su dap ung 1 | 3.29 | .999 | 300 |
Su dap ung 2 | 2.75 | 1.124 | 300 |
Su dap ung 3 | 3.07 | 1.036 | 300 |
Su dap ung 4 | 3.05 | .895 | 300 |
Su dap ung 5 | 3.27 | .875 | 300 |
Su dap ung 6 | 3.15 | .865 | 300 |
Su dap ung 7 | 3.29 | .918 | 300 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Su dap ung 1 | 18.58 | 21.910 | .650 | .899 |
Su dap ung 2 | 19.12 | 20.304 | .732 | .891 |
Su dap ung 3 | 18.80 | 20.854 | .746 | .888 |
Su dap ung 4 | 18.82 | 22.360 | .688 | .895 |
Su dap ung 5 | 18.60 | 22.161 | .735 | .890 |
Su dap ung 6 | 18.72 | 22.014 | .767 | .887 |
Su dap ung 7 | 18.58 | 21.803 | .739 | .889 |
Scale: NLPV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.799 | .799 | 3 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Nang luc phuc vu 1 | 3.53 | .819 | 300 |
Nang luc phuc vu 2 | 3.47 | .848 | 300 |
Nang luc phuc vu 3 | 3.75 | .846 | 300 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nang luc phuc vu 1 | 7.23 | 2.290 | .623 | .748 |
Nang luc phuc vu 2 | 7.28 | 2.090 | .693 | .673 |
Nang luc phuc vu 3 | 7.00 | 2.231 | .618 | .754 |