Trường ĐạihọcKinhtếHuế
PHỤ LỤC 2: Mô hình SERVQUAL Parasuraman & ctg (1988)
Khoảng cách 1 – Mức độ tin cậy | |
1. When company service is promised, it is done. | 1. Ngân hàng thực hiện đúng những việc như đã cam kết |
2. Discipline of the staff | 2. Nhân viên ngân hàng có tính kỷ luật. |
3. Delivery of service right in the first time | 3. Ngân hàng thực hiện giao dịch đúng thời gian đã cam kết |
4. Provision of company service at the time is promised | 4. Ngân hàng thực hiện dịch vụ chính xác ngay từ lần đầu tiên giao dịch |
5. Keeping client records corectly without mistake | 5. Nhân viên lưu trữ hồ sơ mà không có sai sót |
Dimension 2 – Ressponsiveness | Khoảng cách 2 – Mức độ đáp ứng |
6. Information provided on when services will be performed | 6. Ngân hàng luôn luôn thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ được thực hiện |
7. Provision of promth servicce | 7. Ngân hàng cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng |
8. Employees are always willing to help | 8. Nhân viên không bao giờ quá bận đến nỗi không thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng |
9. Accessbility of staff when needed | 9. Ngân hàng cung cấp đầy đủ các dịch vụ mà khách hàng cần |
Dimension 3 - Empathy | Khoảng cách 3 – Khả năng tư vấn: |
10. Giving invidiual attention to each client | 10. Ngân hàng luôn quan tâm đến từng cá nhân khách hàng |
11. Operating hours appropriate to all clients | 11. Giờ làm việc của ngân hàng thuận tiện cho tất cả khách hàng |
12. Employees give personal attention to | 12. Nhân viên luôn quan tâm đến cá |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Các Nhân Tố Tác Động Đến Mức Độ Hài Lòng Hài Lòng
- Đối Với Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam
- Đối Với Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thừa Thiên Huế
- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
nhân khách hàng | |
13. Employees have client’s best interest at heart | 13. Nhân viên quan tâm đến sở thích của khách hàng |
14. Understanding of the secific needs of clients | 14. Nhân viên thấu hiểu những nhu cầu cụ thể của khách hàng |
Dimension 4 – Aasusurance | Khoảng cách 4 – Đảm bảo |
15. Feeling security and safety in receiving company service and communication with the staff | 15. Cảm thấy an toàn và bảo mật khi tiếp nhận dịch vụ và giao tiếp với nhân viên |
16. Adequate explanation of related to service – related problems | 16. Nhân viên có kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc của khách hàng |
17. Employees knowledge to answer client’s question | 17. Giải thích đầy đủ về các vấn đề liên quan đến dịch vụ cung ứng |
18. Courteous and polite behavior towards client | 18. Nhân viên có thái độ lịch sự nhã nhặn với khách hàng. |
Dimension 5 – Tangibles | Khoảng cách 5 – Phương tiện hữu hình |
19. Neat and professional appearance of company’ staff | 19. Trang thiết bị của ngân hàng đầy đủ và hiện đại. |
20. Cleanliness of company’ enviroment | 20. Nhân viên ngân hàng ăn mặc lịch sự, gọn gàng và chuyên nghiệp. |
21. Adequacy of eqipment in company | 21. Ngân hàng có không gian sạch sẽ, thoáng mát, sắp xếp các quầy giao dịch hợp lý, vị trí đặt tờ rơi, bảng biểu khoa học thuận tiện cho khách hàng. |
22. Visual appealing and comfort of physical facilities | 22. Cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi và thoải mái |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS
1. ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
a. Giới tính
GIỚI TÍNH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1.0 | 84 | 48.6 | 48.6 | 48.6 |
2.0 | 89 | 51.4 | 51.4 | 100.0 | |
Total | 173 | 100.0 | 100.0 |
b. Nghề nghiệp
NGHỀ NGHIỆP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1.0 | 28 | 16.2 | 16.2 | 16.2 |
2.0 | 71 | 41.0 | 41.0 | 57.2 | |
3.0 | 32 | 18.5 | 18.5 | 75.7 | |
4.0 | 42 | 24.3 | 24.3 | 100.0 | |
Total | 173 | 100.0 | 100.0 |
c. Tuổi
TUỔI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1.0 | 21 | 12.1 | 12.1 | 12.1 |
2.0 | 90 | 52.0 | 52.0 | 64.2 | |
3.0 | 47 | 27.2 | 27.2 | 91.3 | |
4.0 | 15 | 8.7 | 8.7 | 100.0 | |
Total | 173 | 100.0 | 100.0 |
d. Thu nhập
THU NHẬP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1.0 | 14 | 8.1 | 8.1 | 8.1 |
2.0 | 29 | 16.8 | 16.8 | 24.9 | |
3.0 | 64 | 37.0 | 37.0 | 61.8 | |
4.0 | 66 | 38.2 | 38.2 | 100.0 | |
Total | 173 | 100.0 | 100.0 |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ THEO CÁC THÀNH PHẦN THANG ĐÓ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
PTHH1 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.746 | 1.0081 |
PTHH2 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.775 | .9530 |
PTHH3 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.844 | .9363 |
PTHH4 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.786 | .9617 |
TC 1 | 173 | 2.0 | 5.0 | 4.052 | .9039 |
TC 2 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.913 | .9140 |
TC 3 | 173 | 1.0 | 5.0 | 4.017 | 1.0028 |
TC 4 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.931 | .9123 |
TC 5 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.844 | 1.0138 |
DB1 | 173 | 1 | 5 | 3.87 | .986 |
DB2 | 173 | 1 | 5 | 3.76 | .946 |
DB3 | 173 | 1 | 5 | 3.88 | .978 |
DB4 | 173 | 1 | 5 | 3.74 | 1.044 |
DU1 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.896 | 1.0004 |
DU2 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.838 | 1.0158 |
DU3 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.931 | .9313 |
DU4 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.769 | 1.0531 |
DC1 | 173 | 2.0 | 5.0 | 3.838 | .8264 |
DC2 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.890 | .8791 |
DC3 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.827 | .8787 |
DC4 | 173 | 2.0 | 5.0 | 3.931 | .8995 |
DC5 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.746 | 1.0253 |
GC1 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.751 | .9533 |
GC2 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.798 | 1.0056 |
GC3 | 173 | 1.0 | 5.0 | 3.798 | .9582 |
HL1 | 173 | 2.0 | 5.0 | 3.636 | .8629 |
HL2 | 173 | 2.0 | 5.0 | 3.769 | .8379 |
HL3 | 173 | 2.0 | 5.0 | 3.809 | .9361 |
Valid N (listwise) | 173 |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
3. ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
a. Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
N of Items | |
.683 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PTHH1 | 11.405 | 4.533 | .487 | .603 |
PTHH2 | 11.376 | 4.875 | .441 | .633 |
PTHH3 | 11.306 | 4.818 | .473 | .613 |
PTHH4 | 11.364 | 4.779 | .460 | .621 |
b. Tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.824 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC 1 | 15.705 | 9.477 | .530 | .813 |
TC 2 | 15.844 | 9.005 | .620 | .788 |
TC 3 | 15.740 | 8.496 | .640 | .782 |
TC 4 | 15.827 | 8.865 | .653 | .779 |
TC 5 | 15.913 | 8.405 | .648 | .780 |
c. Đảm bảo
Reliability Statistics
N of Items | |
.675 | 4 |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DB1 | 11.38 | 5.096 | .416 | .635 |
DB2 | 11.49 | 4.821 | .531 | .561 |
DB3 | 11.37 | 5.037 | .439 | .620 |
DB4 | 11.51 | 4.798 | .445 | .618 |
d. Đáp ứng
Reliability Statistics
N of Items | |
.823 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DU1 | 11.538 | 6.110 | .679 | .762 |
DU2 | 11.595 | 6.068 | .673 | .764 |
DU3 | 11.503 | 6.717 | .597 | .798 |
DU4 | 11.665 | 6.050 | .639 | .781 |
e. Đồng cảm
Reliability Statistics
N of Items | |
.721 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DC1 | 15.393 | 7.182 | .407 | .701 |
DC2 | 15.341 | 6.587 | .511 | .662 |
DC3 | 15.405 | 6.986 | .411 | .700 |
DC4 | 15.301 | 6.502 | .514 | .661 |
DC5 | 15.486 | 5.833 | .562 | .639 |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
f. Giá cả
Reliability Statistics
N of Items | |
.780 | 3 |
tem-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 7.595 | 2.975 | .617 | .703 |
GC2 | 7.549 | 2.830 | .612 | .709 |
GC3 | 7.549 | 2.947 | .623 | .697 |
g. Hài lòng
Reliability Statistics
N of Items | |
.750 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HL1 | 7.578 | 2.257 | .634 | .601 |
HL2 | 7.445 | 2.586 | .504 | .746 |
HL3 | 7.405 | 2.126 | .602 | .639 |
Trường ĐạihọcKinhtếHuế
4. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
a. Các nhân tố độc lập
KMO and Bartlett's Test
.773 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 1284.206 |
df | 276 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
PTHH1 | 1.000 | .582 |
PTHH2 | 1.000 | .482 |
PTHH3 | 1.000 | .493 |
PTHH4 | 1.000 | .600 |
TC1 | 1.000 | .486 |
TC 2 | 1.000 | .562 |
TC 3 | 1.000 | .659 |
TC 4 | 1.000 | .650 |
TC 5 | 1.000 | .617 |
DB11 | 1.000 | .577 |
DB31 | 1.000 | .585 |
DB41 | 1.000 | .503 |
DU1 | 1.000 | .718 |
DU2 | 1.000 | .677 |
DU3 | 1.000 | .591 |
DU4 | 1.000 | .636 |
DC1 | 1.000 | .416 |
DC2 | 1.000 | .585 |
DC3 | 1.000 | .382 |
DC4 | 1.000 | .570 |
DC5 | 1.000 | .637 |
GC1 | 1.000 | .665 |
GC2 | 1.000 | .692 |
GC3 | 1.000 | .708 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.