Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 20
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 21
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 22
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 24
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 25
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
D. CÂU HỎI VỀ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Cuối cùng xin Quý Ông/ Bà cho biết một số thông tin về cá nhân mình:
1. Nam | 2. Nữ |
29. Giới tính:
1. Chủ hộ | 2. Thành viên hộ gia đình |
30. Quý Ông/Bà là:
Ông bà có mấy người con?.....................................................................................................
31. Tuổi Quý Ông/ Bà?
A. 18-30 tuổi
B. 31-40 tuổi
C. 41 – 50 tuổi
D. 51 – 60 tuổi
E. > 60 tuổi.
32. Trình độ học vấn?
A. Tiểu học (cấp 1)
B. Trung học cơ sở (cấp 2)
C. Trung học phổ thông (cấp 3)
D. Trung cấp nghề
E. Cao đẳng
F. Đại học
G. Sau Đại học
33. Tình trạng hôn nhân:
2. Kết hôn | |
5. Khác (Xin ghi rõ) ………………………………….. |
1. Kinh | 2. Khác (Xin ghi rõ) ……… |
34. Dân tộc:
35. Tôn giáo (Xin ghi rõ):……………………………………………………………
36. Đối với công việc hiện nay Quý Ông/ Bà có mong muốn hay kiến nghị gì không?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xin trân trọng cảm ơn Quý Ông/ Bà !
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
1. Nghề nghiệp trước đây của người dân địa phương
Nghề nghiệp trước đây | Số phiếu/500 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Làm nông nghiệp | 386 | 77,2% |
2 | Chăn nuôi (gia súc, gia cầm) | 101 | 20.2% |
3 | Nghề thủ công mỹ nghệ | 17 | 3.4% |
4 | Công chức, viên chức | 9 | 1.8% |
5 | Công nhân | 15 | 3.0% |
6 | Hướng dẫn viên du lịch | 7 | 1.4% |
7 | Chèo đò | 120 | 24.0% |
8 | Buôn bán, kinh doanh dịch vụ | 25 | 5.0% |
9 | Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 12 | 2.4% |
10 | Nội trợ, nghỉ hưu | 4 | 0.8% |
11 | Khác | 15 | 3.0% |
2. Thu nhập hàng tháng trước đây
Thu nhập hàng tháng giai đoạn 1990 – 2000 | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | ≤ 300.000 đ/tháng | 184 | 37.6% |
2 | 310.000 – 500.000 đ/tháng | 81 | 16.5% |
3 | 510.000- 1 triệu đồng/tháng | 128 | 26.1% |
4 | 1,1 – 1,5 triệu đồng/tháng | 61 | 12.4% |
5 | 1,6 – 2 triệu đồng/tháng | 18 | 3.7% |
6 | 2,1 – 2,5 triệu đồng/tháng | 18 | 3.7% |
Thu nhập hàng tháng giai đoạn 2000 -2013 | |||
1 | ≤ 500.000 đồng/tháng | 90 | 18.2% |
2 | 510.000 - 1 triệu đồng/tháng | 94 | 19.0% |
3 | 1,1- 2 triệu đồng/tháng | 183 | 37.0% |
4 | 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 96 | 19.4% |
5 | 3,1 – 4 triệu đồng/tháng | 22 | 4.4% |
6 | 4,1 - 5 triệu đồng/tháng | 10 | 2.0% |
Thu nhập hàng tháng giai đoạn 2014 – 2018 | 495 | 100.0% | |
1 | ≤ 2 triệu đồng/tháng | 114 | 22.8% |
2 | 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 111 | 22.2% |
3 | 1,1- 2 triệu đồng/tháng | 130 | 26.1% |
4 | 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 107 | 21.4% |
3,1 – 4 triệu đồng/tháng | 21 | 4.2% | |
6 | 4,1 - 5 triệu đồng/tháng | 16 | 3.2% |
3. Nghề nghiệp hiện tại
Nghề nghiệp hiện nay | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Nông nghiệp, chăn nuôi | 63 | 12.6% |
2 | Công nhân | 14 | 2.8% |
3 | Nghề thủ công mỹ nghệ | 1 | 0.2% |
4 | Công chức, viên chức | 13 | 2.6% |
5 | Hướng dẫn viên du lịch | 4 | 0.8% |
6 | Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 10 | 2.0% |
7 | Chèo đò | 337 | 67.4% |
8 | Buôn bán, kinh doanh dịch vụ | 34 | 6.8% |
9 | Bảo vệ | 10 | 2.0% |
10 | Nội trợ, nghỉ hưu | 5 | 1.0% |
11 | Nghề tự do | 7 | 1.4% |
12 | Khác | 2 | 0.4% |
4. Thu nhập hiện tại
Thu nhập bình quân hàng tháng hiện nay từ nghề chính | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | 1 ≤ 3 triệu đồng/tháng | 143 | 28.6% |
2 | 2 3,1 - 4 triệu đồng/tháng | 165 | 33.0% |
3 | 3 4,1-5 triệu đồng/tháng | 9 | 1.8% |
4 | 4 > 5 triệu đồng/tháng | 120 | 24.0% |
5 | 5 > 5 triệu đồng/tháng | 63 | 12.6% |
5. Nghề phụ
Làm thêm nghề phụ | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Có | 99 | 19.8% |
2 | Không | 400 | 80.2% |
6. Các nghề phụ làm thêm
Các nghề phụ làm thêm | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Nghề thêu ren | 29 | 29.3% |
2 | Đan lát | 8 | 8.1% |
3 | Bán hàng | 40 | 40.4% |
4 | Khác | 22 | 22.2% |
Tổng số | 99 | 100% |
7. Thu nhập từ nghề phụ
Thu nhập hàng tháng từ nghề phụ | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | 1 ≤ 2 triệu đồng/tháng | 44 | 47.8% |
2 | 2 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 25 | 27.2% |
3 | 4 3,1-4 triệu đồng/tháng | 12 | 13.0% |
4 | 5 > 4 triệu đồng/tháng | 11 | 12.0% |
Tổng số | 92 | 100% |
8. Mức sống hiện tại của gia đình
Mức sống | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Đói | 17 | 3.4% |
2 | Nghèo | 37 | 7.4% |
3 | Trung bình | 356 | 71.2% |
4 | Khá | 73 | 14.6% |
5 | Khá giả | 14 | 2.8% |
6 | Giàu có | 3 | 0.6% |
Tổng số | 500 | 100% |
9. Lý do thay đổi diện tích đất của các gia đình qua các năm
Lý do tăng giảm | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Thu hồi đất phục vụ thực hiện các dự án liên quan đến du lịch (cơ sở hạ tầng, khu du lịch) | 126 | 60.9% |
2 | Mua, bán, chuyển nhượng | 66 | 31.9% |
3 | Chia cho con cái | 10 | 4.8% |
4 | Khác | 5 | 2.4% |
Tổng số phiếu | 207 | 100.0% |
10. Mức độ đáp ứng diện tích đất sản xuất, trồng cấy hiện tại của gia đình:
Mức độ | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Đủ | 248 | 50.0% |
2 | Thừa | 10 | 2.0% |
3 | Thiếu | 238 | 48.0% |
Tổng | 496 | 100.0% |
11. Cuộc sống của gia đình có thay đổi khi du lịch phát triển
Thay đổi | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Có | 356 | 71.3% |
2 | Không nhiều | 96 | 19.2% |
3 | Không | 47 | 9.4% |
Tổng | 499 | 100.0% |
12. Du lịch có đem lại nhiều lợi ích cho kinh tế địa phương không
Đem lại lợi ích | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Có | 479 | 95.8% |
2 | Không | 14 | 2.8% |
3 | Ý kiến khác | 7 | 1.4% |
Tổng | 500 | 100.0% |
13. Được đào tạo, tham gia các lớp bồi dưỡng kiến thức về nghề nghiệp mới
Được tham gia các lớp bồi dưỡng kiến thức | Số phiếu | Tỷ lệ% | |
1 | Có | 356 | 71.2% |
2 | Không | 144 | 28.8% |
Tổng | 500 | 100.0% |
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng mà người dân được tham gia: bồi dưỡng kiến thức du lịch, kỹ năng giao tiếp; văn hóa du lịch, hướng dẫn du lịch, giao đường thủy nội địa, cứu hộ cứu nạn, phòng cháy chữa cháy, văn hóa văn minh du lich, dạy nghề thêu ren, đan lát, bảo vệ di sản, môi trường cảnh quan…
14. Khó khăn khi chuyển sang làm nghề mới (nghề du lịch)
Khó khăn khi chuyển nghề | Số phiếu (500) | Tỷ lệ% | |
1 | Thiếu kiến thức, kĩ năng nghiệp vụ về dịch vụ du lịch | 255 | 51.6% |
2 | Kĩ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ kém | 378 | 76.5% |
3 | Thiếu kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 163 | 33.0% |
4 | Thiếu kỹ năng quảng bá, tiếp thị, bán hàng | 67 | 13.6% |
5 | Thiếu vốn nguồn lực tài chính | 103 | 20.9% |
6 | Lượng khách không đều (ảnh hưởng của mùa vụ) | 150 | 30.4% |
15. Sự phù hợp của công việc hiện tại đối với người dân
Sự phù hợp của công việc | Số phiếu (500 phiếu) | Tỷ lệ % | |
1 | Rất phù hợp | 139 | 27.8% |
2 | Phù hợp | 340 | 68.0% |
3 | Rất không phù hợp | 12 | 2.4% |
4 | Ý kiến khác | 9 | 1.8% |
16. Ý định chuyển nghề khác trong thời gian tới
Thay đổi nghề hiện nay | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 50 | 10.0% |
2 | Không | 295 | 59.1% |
3 | Chưa biết | 154 | 30.9% |
Tổng | 499 | 100.0% |
17. Lý do muốn thay đổi công việc
Lý do thay đổi công việc | Số phiếu | Tỷ lệ | |
1 | Không phù hợp với năng lực chuyên môn, kinh nghiệm | 17 | 32.7% |
2 | Công việc không ổn định, theo mùa | 27 | 51.9% |
3 | Không có điều kiện thăng tiến về xã hội | 1 | 1.9% |
4 | Công việc vất vả, thu nhập thấp | 5 | 9.6% |
5 | Điều kiện làm việc không thuận lợi | 2 | 3.8% |
6 | Không được xã hội tôn trọng | 0 | 0.0% |
7 | Ý kiến khác | 0 | 0.0% |
Tổng | 52 | 100.0% |
18. Nghề nghiệp hiện nay thay đổi như thế nào so với công việc trước đây?
Nội dung | Khó khăn, phức tạp hơn | Bình thường | Thuận lợi, đơn giản hơn | Tổng | |
Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | ||
1 | Trình độ, kỹ năng. | 37.2% | 55.2% | 7.6% | 100.0% |
2 | Cách thức buôn bán, quan hệ làm ăn | 35.2% | 56.4% | 8.4% | 100.0% |
3 | Quy tắc, chuẩn mực công việc | 33.8% | 56.8% | 9.4% | 100.0% |
4 | Kinh nghiệm, thói quen làm việc | 28.6% | 61.8% | 9.6% | 100.0% |
5 | Không gian, thời gian làm việc | 33.8% | 54.2% | 12.0% | 100.0% |
Tiếp cận nguồn vốn đầu tư | 26.6% | 61.0% | 12.4% | 100.0% | |
7 | Văn hóa ứng xử với cộng đồng. | 25.4% | 64.0% | 10.6% | 100.0% |
8 | Những thay đổi khác | 14.5% | 78.3% | 7.2% | 100.0% |
19. Những hiện tượng tác động tiêu cực đến địa phương
Hiện tượng | Hiếm thấy | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Không biết | Tổng | |
Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | % | ||
1 | Phát triển quá mức các cơ sở lưu trú du lịch trái phép | 22.8% | 31.0% | 14.2% | 32.0% | 100.0% |
2 | Đất đai bị bỏ hoang | 29.4% | 32.2% | 10.2% | 28.2% | 100.0% |
3 | Bỏ làm nghề truyền thống đi làm dịch vụ du lịch | 17.4% | 30.8% | 31.0% | 20.8% | 100.0% |
4 | Ồn ào, tắc nghẽn giao thông | 31.8% | 46.4% | 11.4% | 10.4% | 100.0% |
5 | Hiện tượng cờ bạc, trộm cắp | 29.8% | 40.8% | 8.0% | 21.4% | 100.0% |
6 | Hiện tượng mại dâm | 34.2% | 21.0% | 7.2% | 37.6% | 100.0% |
7 | Thay đổi lối sống truyền thống | 28.6% | 32.0% | 16.0% | 23.4% | 100.0% |
8 | Hiện tượng nghiện hút | 32.0% | 30.6% | 8.6% | 28.8% | 100.0% |
9 | Hiện tượng HIV/AIDS | 31.4% | 25.4% | 7.6% | 35.6% | 100.0% |
10 | Tranh chấp đất đai | 28.8% | 37.8% | 12.8% | 20.6% | 100.0% |
11 | Chèo kéo, tranh giành khách du lịch | 44.0% | 32.0% | 15.0% | 9.0% | 100.0% |
12 | Xả rác, mất vệ sinh môi trường | 48.0% | 31.8% | 13.2% | 7.0% | 100.0% |
20. Đánh giá về các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế xã hội và du lịch
Chính sách | Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | Tổng | |
Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | % | ||
1 | Thu hút vốn đầu tư, phát triển KT-XH | 14.8% | 34.4% | 44.6% | 6.2% | 100.0% |
2 | Phát triển công nghiệp | 7.8% | 33.8% | 47.8% | 10.6% | 100.0% |
3 | Phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch | 14.4% | 47.4% | 34.0% | 4.2% | 100.0% |
4 | Quản lý, quy hoạch và sử dụng đất đai | 6.4% | 35.4% | 44.2% | 14.0% | 100.0% |
5 | Phúc lợi và công bằng xã hội | 5.2% | 36.2% | 51.8% | 6.8% | 100.0% |
Chính sách | Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | Tổng | |
Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % | % | ||
6 | Xoá đói giảm nghèo | 9.6% | 51.8% | 32.2% | 6.4% | 100.0% |
7 | Bảo vệ tài nguyên, môi trường, trồng rừng | 15.0% | 53.2% | 28.8% | 3.0% | 100.0% |
8 | Chống tiêu cực, tệ nạn xã hội | 7.2% | 49.0% | 38.4% | 5.4% | 100.0% |
9 | Bảo tồn các giá trị văn hoá của cộng đồng | 11.4% | 52.6% | 33.8% | 2.2% | 100.0% |
10 | Cải cách hành chính | 6.0% | 40.6% | 45.8% | 7.6% | 100.0% |
11 | Phát triển y tế, chăm sóc sức khoẻ nhân dân | 6.4% | 44.2% | 42.2% | 7.2% | 100.0% |
12 | Đầu tư, phát triển giáo dục, nguồn lực | 7.0% | 43.4% | 43.8% | 5.8% | 100.0% |
13 | Giao lưu và hợp tác quốc tế | 10.4% | 42.8% | 40.2% | 6.6% | 100.0% |
14 | Phát triển KT, VH gia đình | 8.8% | 51.0% | 37.2% | 3.0% | 100.0% |
15 | Phát triển mạng lưới đường giao thông | 8.4% | 59.8% | 28.0% | 3.8% | 100.0% |
16 | Phát triển hạ tầng thông tin | 8.0% | 56.6% | 31.6% | 3.8% | 100.0% |
17 | Phát triển các trung tâm thông tin, hỗ trợ khách du lịch | 18.0% | 53.2% | 24.6% | 4.2% | 100.0% |
21. Đánh giá việc phát triển du lịch ảnh hưởng đến cuộc sống người dân
Hoạt động | Rất tốt | Tương đối tốt | Bình thường | Chưa tốt | Tổng | |
% | % | % | % | % | ||
1 | Phát triển ngành nghề thủ công, mỹ nghệ | 8.0% | 35.7% | 45.3% | 11.0% | 100.0% |
2 | Thu hút vốn đầu tư vào các dự án du lịch | 15.4% | 45.8% | 32.2% | 6.6% | 100.0% |
3 | Xây dựng các khu du lịch, cơ sở dịch vụ | 17.6% | 47.0% | 31.6% | 3.8% | 100.0% |
4 | Số lượng khách QT đến tham quan | 24.6% | 51.0% | 23.2% | 1.2% | 100.0% |
5 | Số lượng khách trong nước đến tham quan | 27.8% | 47.8% | 23.2% | 1.2% | 100.0% |
6 | Có nhiều việc làm cho lao động | 22.0% | 48.2% | 27.6% | 2.2% | 100.0% |