Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 23


3. Không hài long


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 23

D. CÂU HỎI VỀ THÔNG TIN CÁ NHÂN

Cuối cùng xin Quý Ông/ Bà cho biết một số thông tin về cá nhân mình:

1. Nam


2. Nữ


29. Giới tính:


1. Chủ hộ


2. Thành viên hộ gia đình


30. Quý Ông/Bà là:


Ông bà có mấy người con?.....................................................................................................

31. Tuổi Quý Ông/ Bà?

A. 18-30 tuổi

B. 31-40 tuổi

C. 41 – 50 tuổi

D. 51 – 60 tuổi

E. > 60 tuổi.

32. Trình độ học vấn?

A. Tiểu học (cấp 1)

B. Trung học cơ sở (cấp 2)

C. Trung học phổ thông (cấp 3)

D. Trung cấp nghề

E. Cao đẳng

F. Đại học

G. Sau Đại học

33. Tình trạng hôn nhân:


1. Chưa kết hôn


2. Kết hôn


5. Khác (Xin ghi rõ)

…………………………………..


1. Kinh


2. Khác (Xin ghi rõ)

………


34. Dân tộc:


35. Tôn giáo (Xin ghi rõ):……………………………………………………………

36. Đối với công việc hiện nay Quý Ông/ Bà có mong muốn hay kiến nghị gì không?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Xin trân trọng cảm ơn Quý Ông/ Bà !


PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC


1. Nghề nghiệp trước đây của người dân địa phương


Stt

Nghề nghiệp trước đây

Số phiếu/500 phiếu

Tỷ lệ %

1

Làm nông nghiệp

386

77,2%

2

Chăn nuôi (gia súc, gia cầm)

101

20.2%

3

Nghề thủ công mỹ nghệ

17

3.4%

4

Công chức, viên chức

9

1.8%

5

Công nhân

15

3.0%

6

Hướng dẫn viên du lịch

7

1.4%

7

Chèo đò

120

24.0%

8

Buôn bán, kinh doanh dịch vụ

25

5.0%

9

Dịch vụ nhà hàng, khách sạn

12

2.4%

10

Nội trợ, nghỉ hưu

4

0.8%

11

Khác

15

3.0%

2. Thu nhập hàng tháng trước đây


Stt

Thu nhập hàng tháng giai đoạn 1990 – 2000

Số phiếu

Tỷ lệ %

1

≤ 300.000 đ/tháng

184

37.6%

2

310.000 – 500.000 đ/tháng

81

16.5%

3

510.000- 1 triệu đồng/tháng

128

26.1%

4

1,1 – 1,5 triệu đồng/tháng

61

12.4%

5

1,6 – 2 triệu đồng/tháng

18

3.7%

6

2,1 – 2,5 triệu đồng/tháng

18

3.7%


Thu nhập hàng tháng giai đoạn 2000 -2013



1

≤ 500.000 đồng/tháng

90

18.2%

2

510.000 - 1 triệu đồng/tháng

94

19.0%

3

1,1- 2 triệu đồng/tháng

183

37.0%

4

2,1 - 3 triệu đồng/tháng

96

19.4%

5

3,1 – 4 triệu đồng/tháng

22

4.4%

6

4,1 - 5 triệu đồng/tháng

10

2.0%


Thu nhập hàng tháng giai đoạn 2014 – 2018

495

100.0%

1

≤ 2 triệu đồng/tháng

114

22.8%

2

2,1 - 3 triệu đồng/tháng

111

22.2%

3

1,1- 2 triệu đồng/tháng

130

26.1%

4

2,1 - 3 triệu đồng/tháng

107

21.4%


5

3,1 – 4 triệu đồng/tháng

21

4.2%

6

4,1 - 5 triệu đồng/tháng

16

3.2%

3. Nghề nghiệp hiện tại


Stt

Nghề nghiệp hiện nay

Số phiếu

Tỷ lệ %

1

Nông nghiệp, chăn nuôi

63

12.6%

2

Công nhân

14

2.8%

3

Nghề thủ công mỹ nghệ

1

0.2%

4

Công chức, viên chức

13

2.6%

5

Hướng dẫn viên du lịch

4

0.8%

6

Dịch vụ nhà hàng, khách sạn

10

2.0%

7

Chèo đò

337

67.4%

8

Buôn bán, kinh doanh dịch vụ

34

6.8%

9

Bảo vệ

10

2.0%

10

Nội trợ, nghỉ hưu

5

1.0%

11

Nghề tự do

7

1.4%

12

Khác

2

0.4%

4. Thu nhập hiện tại


Stt

Thu nhập bình quân hàng

tháng hiện nay từ nghề chính

Số phiếu

Tỷ lệ %

1

1 ≤ 3 triệu đồng/tháng

143

28.6%

2

2 3,1 - 4 triệu đồng/tháng

165

33.0%

3

3 4,1-5 triệu đồng/tháng

9

1.8%

4

4 > 5 triệu đồng/tháng

120

24.0%

5

5 > 5 triệu đồng/tháng

63

12.6%

5. Nghề phụ


Stt

Làm thêm nghề phụ

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

99

19.8%

2

Không

400

80.2%

6. Các nghề phụ làm thêm


Stt

Các nghề phụ làm thêm

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

Nghề thêu ren

29

29.3%

2

Đan lát

8

8.1%

3

Bán hàng

40

40.4%

4

Khác

22

22.2%



Tổng số

99

100%

7. Thu nhập từ nghề phụ


Stt

Thu nhập hàng tháng từ nghề

phụ

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

1 ≤ 2 triệu đồng/tháng

44

47.8%

2

2 2,1 - 3 triệu đồng/tháng

25

27.2%

3

4 3,1-4 triệu đồng/tháng

12

13.0%

4

5 > 4 triệu đồng/tháng

11

12.0%


Tổng số

92

100%

8. Mức sống hiện tại của gia đình


Stt

Mức sống

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

Đói

17

3.4%

2

Nghèo

37

7.4%

3

Trung bình

356

71.2%

4

Khá

73

14.6%

5

Khá giả

14

2.8%

6

Giàu có

3

0.6%


Tổng số

500

100%

9. Lý do thay đổi diện tích đất của các gia đình qua các năm


Stt

Lý do tăng giảm

Số phiếu

Tỷ lệ %

1

Thu hồi đất phục vụ thực hiện các

dự án liên quan đến du lịch (cơ sở hạ tầng, khu du lịch)


126


60.9%

2

Mua, bán, chuyển nhượng

66

31.9%

3

Chia cho con cái

10

4.8%

4

Khác

5

2.4%


Tổng số phiếu

207

100.0%

10. Mức độ đáp ứng diện tích đất sản xuất, trồng cấy hiện tại của gia đình:


Stt

Mức độ

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

Đủ

248

50.0%

2

Thừa

10

2.0%

3

Thiếu

238

48.0%


Tổng

496

100.0%

11. Cuộc sống của gia đình có thay đổi khi du lịch phát triển


Stt

Thay đổi

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

356

71.3%

2

Không nhiều

96

19.2%

3

Không

47

9.4%


Tổng

499

100.0%

12. Du lịch có đem lại nhiều lợi ích cho kinh tế địa phương không


Stt

Đem lại lợi ích

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

479

95.8%

2

Không

14

2.8%

3

Ý kiến khác

7

1.4%


Tổng

500

100.0%

13. Được đào tạo, tham gia các lớp bồi dưỡng kiến thức về nghề nghiệp mới


Stt

Được tham gia các lớp bồi

dưỡng kiến thức

Số phiếu

Tỷ lệ%

1

356

71.2%

2

Không

144

28.8%


Tổng

500

100.0%

Các lớp đào tạo, bồi dưỡng mà người dân được tham gia: bồi dưỡng kiến thức du lịch, kỹ năng giao tiếp; văn hóa du lịch, hướng dẫn du lịch, giao đường thủy nội địa, cứu hộ cứu nạn, phòng cháy chữa cháy, văn hóa văn minh du lich, dạy nghề thêu ren, đan lát, bảo vệ di sản, môi trường cảnh quan…

14. Khó khăn khi chuyển sang làm nghề mới (nghề du lịch)


Stt

Khó khăn khi chuyển nghề

Số phiếu (500)

Tỷ lệ%

1

Thiếu kiến thức, kĩ năng nghiệp vụ về

dịch vụ du lịch

255

51.6%

2

Kĩ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ kém

378

76.5%

3

Thiếu kỹ năng sử dụng công nghệ thông

tin

163

33.0%

4

Thiếu kỹ năng quảng bá, tiếp thị, bán

hàng

67

13.6%

5

Thiếu vốn nguồn lực tài chính

103

20.9%

6

Lượng khách không đều (ảnh hưởng của

mùa vụ)

150

30.4%

15. Sự phù hợp của công việc hiện tại đối với người dân


Stt

Sự phù hợp của công việc

Số phiếu

(500 phiếu)

Tỷ lệ %

1

Rất phù hợp

139

27.8%

2

Phù hợp

340

68.0%

3

Rất không phù hợp

12

2.4%

4

Ý kiến khác

9

1.8%

16. Ý định chuyển nghề khác trong thời gian tới


Stt

Thay đổi nghề hiện nay

Số phiếu

Tỷ lệ %

1

50

10.0%

2

Không

295

59.1%

3

Chưa biết

154

30.9%


Tổng

499

100.0%

17. Lý do muốn thay đổi công việc


Stt

Lý do thay đổi công việc

Số phiếu

Tỷ lệ

1

Không phù hợp với năng lực chuyên môn, kinh

nghiệm

17

32.7%

2

Công việc không ổn định, theo mùa

27

51.9%

3

Không có điều kiện thăng tiến về xã hội

1

1.9%

4

Công việc vất vả, thu nhập thấp

5

9.6%

5

Điều kiện làm việc không thuận lợi

2

3.8%

6

Không được xã hội tôn trọng

0

0.0%

7

Ý kiến khác

0

0.0%


Tổng

52

100.0%

18. Nghề nghiệp hiện nay thay đổi như thế nào so với công việc trước đây?



Stt


Nội dung

Khó khăn,

phức tạp hơn

Bình

thường

Thuận lợi,

đơn giản hơn

Tổng

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

1

Trình độ, kỹ năng.

37.2%

55.2%

7.6%

100.0%

2

Cách thức buôn bán, quan hệ

làm ăn

35.2%

56.4%

8.4%

100.0%

3

Quy tắc, chuẩn mực công việc

33.8%

56.8%

9.4%

100.0%

4

Kinh nghiệm, thói quen làm

việc

28.6%

61.8%

9.6%

100.0%

5

Không gian, thời gian làm việc

33.8%

54.2%

12.0%

100.0%


6

Tiếp cận nguồn vốn đầu tư

26.6%

61.0%

12.4%

100.0%

7

Văn hóa ứng xử với cộng

đồng.

25.4%

64.0%

10.6%

100.0%

8

Những thay đổi khác

14.5%

78.3%

7.2%

100.0%

19. Những hiện tượng tác động tiêu cực đến địa phương



Stt


Hiện tượng

Hiếm

thấy

Thỉnh

thoảng

Thường

xuyên

Không

biết

Tổng

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

%

1

Phát triển quá mức các cơ sở

lưu trú du lịch trái phép

22.8%

31.0%

14.2%

32.0%

100.0%

2

Đất đai bị bỏ hoang

29.4%

32.2%

10.2%

28.2%

100.0%

3

Bỏ làm nghề truyền thống đi

làm dịch vụ du lịch

17.4%

30.8%

31.0%

20.8%

100.0%

4

Ồn ào, tắc nghẽn giao thông

31.8%

46.4%

11.4%

10.4%

100.0%

5

Hiện tượng cờ bạc, trộm cắp

29.8%

40.8%

8.0%

21.4%

100.0%

6

Hiện tượng mại dâm

34.2%

21.0%

7.2%

37.6%

100.0%

7

Thay đổi lối sống truyền thống

28.6%

32.0%

16.0%

23.4%

100.0%

8

Hiện tượng nghiện hút

32.0%

30.6%

8.6%

28.8%

100.0%

9

Hiện tượng HIV/AIDS

31.4%

25.4%

7.6%

35.6%

100.0%

10

Tranh chấp đất đai

28.8%

37.8%

12.8%

20.6%

100.0%

11

Chèo kéo, tranh giành khách du

lịch

44.0%

32.0%

15.0%

9.0%

100.0%

12

Xả rác, mất vệ sinh môi trường

48.0%

31.8%

13.2%

7.0%

100.0%

20. Đánh giá về các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế xã hội và du lịch



Stt


Chính sách

Rất tốt

Tốt

Bình

thường

Chưa tốt

Tổng

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

%

1

Thu hút vốn đầu tư, phát triển

KT-XH

14.8%

34.4%

44.6%

6.2%

100.0%

2

Phát triển công nghiệp

7.8%

33.8%

47.8%

10.6%

100.0%

3

Phát triển thương mại, dịch

vụ, du lịch

14.4%

47.4%

34.0%

4.2%

100.0%

4

Quản lý, quy hoạch và sử

dụng đất đai

6.4%

35.4%

44.2%

14.0%

100.0%

5

Phúc lợi và công bằng xã hội

5.2%

36.2%

51.8%

6.8%

100.0%



Stt


Chính sách

Rất tốt

Tốt

Bình

thường

Chưa tốt

Tổng

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

%

6

Xoá đói giảm nghèo

9.6%

51.8%

32.2%

6.4%

100.0%

7

Bảo vệ tài nguyên, môi

trường, trồng rừng

15.0%

53.2%

28.8%

3.0%

100.0%

8

Chống tiêu cực, tệ nạn xã hội

7.2%

49.0%

38.4%

5.4%

100.0%

9

Bảo tồn các giá trị văn hoá

của cộng đồng

11.4%

52.6%

33.8%

2.2%

100.0%

10

Cải cách hành chính

6.0%

40.6%

45.8%

7.6%

100.0%

11

Phát triển y tế, chăm sóc sức

khoẻ nhân dân

6.4%

44.2%

42.2%

7.2%

100.0%

12

Đầu tư, phát triển giáo dục,

nguồn lực

7.0%

43.4%

43.8%

5.8%

100.0%

13

Giao lưu và hợp tác quốc tế

10.4%

42.8%

40.2%

6.6%

100.0%

14

Phát triển KT, VH gia đình

8.8%

51.0%

37.2%

3.0%

100.0%

15

Phát triển mạng lưới đường

giao thông

8.4%

59.8%

28.0%

3.8%

100.0%

16

Phát triển hạ tầng thông tin

8.0%

56.6%

31.6%

3.8%

100.0%

17

Phát triển các trung tâm thông

tin, hỗ trợ khách du lịch

18.0%

53.2%

24.6%

4.2%

100.0%

21. Đánh giá việc phát triển du lịch ảnh hưởng đến cuộc sống người dân



Stt


Hoạt động

Rất tốt

Tương

đối tốt

Bình

thường

Chưa

tốt

Tổng

%

%

%

%

%

1

Phát triển ngành nghề thủ công,

mỹ nghệ

8.0%

35.7%

45.3%

11.0%

100.0%

2

Thu hút vốn đầu tư vào các dự án

du lịch

15.4%

45.8%

32.2%

6.6%

100.0%

3

Xây dựng các khu du lịch, cơ sở

dịch vụ

17.6%

47.0%

31.6%

3.8%

100.0%

4

Số lượng khách QT đến tham quan

24.6%

51.0%

23.2%

1.2%

100.0%

5

Số lượng khách trong nước đến

tham quan

27.8%

47.8%

23.2%

1.2%

100.0%

6

Có nhiều việc làm cho lao động

22.0%

48.2%

27.6%

2.2%

100.0%

Xem tất cả 213 trang.

Ngày đăng: 02/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí