PHỤ LỤC 4. TỔNG HỢP SỐ LIỆU THỐNG KÊ PHỤC VỤ LUẬN ÁN
Phụ lục 4.1. Hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất 3 xã (tính đến 31/12/2017)
Tổng diện tích (ha) | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất chuyên dùng | Đất ở | ||||||
ha | % | ha | % | ha | % | ha | % | ha | % | ||
Trường Yên | 2140 | 463 | 21,6 | 885 | 41,4 | 38 | 1,8 | 359 | 16,8 | 56 | 2,6 |
Ninh Xuân | 975 | 202 | 20,7 | 390 | 40,0 | 15 | 1,6 | 173 | 17,8 | 31 | 3,2 |
Ninh Hải | 2190 | 358 | 16,3 | 124 1 | 56,6 | 23 | 1,1 | 302 | 13,8 | 43 | 2,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 22
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 23
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 24
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017
Phụ lục 4.2. Tổng diện tích đất bị thu hồi phục vụ dự án khu du lịch sinh thái Tràng An
Tên xã | Tổng diện tích đất | Tỷ lệ diện tích đất bị thu hồi | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Trường Yên | 2140 | 208,5 | 9,74% |
2 | Ninh Xuân | 975 | 107,5 | 11,02% |
3 | Ninh Hải | 2190 | 116,4 | 5,31% |
Tổng | 5305 | 431.9 | 8,14% |
Phụ lục 4.3. Diện tích đất và đất bị thu hồi của xã Trường Yên
2005 | 2010 | 2015 | 2018 | |
1.Tổng diện tích đất tự nhiên | 2140,01 | 2140,01 | 2140,01 | 2140,1 |
- Đất canh tác | 1422,26 | 479,57 | 1385,28 | 1385,22 |
- Đất thổ cư | 56,62 | 55,87 | 55,45 | 55,43 |
2. Đất bị thu hồi: khoảng 1.000ha |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017-2018
Phụ lục 4.4. Diện tích đất và đất bị thu hồi của xã Ninh Xuân
2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2018 | |
1.Tổng diện tích đất tự nhiên | 965,44 | 965,44 | 965,44 | 975,02 | 975,02 |
- Đất canh tác | 358,74 | 338,24 | 240,43 | 192,83 | 190,02 |
- Đất thổ cư | 23,89 | 23,04 | 25,75 | 31,09 | 31,09 |
2. Đất bị thu hồi (163,6ha): | 20,50 | 92,69 | 47,6 | 2,81 | |
- Đất canh tác | 19,65 | 89,19 | 47,6 | 2,81 | |
- Đất thổ cư (nhà ở - ao vườn) | 0,85 | 3,50 |
Nguồn: Điều tra thực địa của nghiên cứu sinh 8/2019
Phụ lục 4.5. Diện tích đất và đất bị thu hồi của xã Ninh Hải
2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2018 | |
1.Tổng diện tích đất tự nhiên | 2190,91 | ||||
- Đất canh tác | 363,15 | ||||
- Đất thổ cư | 380,02 | ||||
2. Đất bị thu hồi (60.53ha) | 114,73 | 110,1 | 5,4 | 24 | 6,3 |
- Đất canh tác (nông nghiệp) | 14,73 | 10,1 | 4,8 | 24 | 6,3 |
- Đất thổ cư (nhà ở - ao vườn) | 0,6 | 0 |
Nguồn: Điều tra thực địa của nghiên cứu sinh 8/2019
Phụ lục 4.6. Diện tích đất tự nhiên và đất gieo trồng 3 xã năm 2010 (ha)
Trường Yên | Ninh Xuân | Ninh Hải | |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 2140 | 975 | 2190 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm | 975 | 349 | 523 |
Diện tích lúa cả năm | 799 | 330 | 487 |
- Diện tích lúa Đông Xuân | 471 | 230 | 306 |
- Diện tích lúa mùa | 328 | 100 | 181 |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017
Phụ lục 4.7. Tổng hợp biến động diện tích sản lượng và năng xuất lúa
2010 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
Diện tích lúa cả năm (ha) | |||||
Trường Yên | 799 | 744 | 742 | 720 | 727 |
Ninh Xuân | 339 | 235 | 186 | 171 | 170 |
Ninh Hải | 487 | 323 | 372 | 406 | 325 |
Sản lượng lúa cả năm (tấn) | |||||
Trường Yên | 4853 | 4446 | 4611 | 4149 | 4541 |
Ninh Xuân | 1839 | 1541 | 1252 | 1152 | 1150 |
Ninh Hải | 2795 | 2042 | 2346 | 2409 | 2125 |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017-2018
Phụ lục 4.8. Tổng hợp dân số trung bình cac xã qua các năm
2010 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
1. Trường Yên | 10.232 | 10432 | 10501 | 10562 | 10317 |
Nam | 5011 | 5161 | 5204 | 5232 | 5011 |
Nữ | 5221 | 5271 | 5297 | 5330 | 5221 |
2. Ninh Xuân | 3730 | 4060 | 4093 | 4112 | 4150 |
Nam | 1827 | 2009 | 2028 | 2037 | 1827 |
2010 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
Nữ | 1903 | 2051 | 2065 | 2075 | 1903 |
3. Ninh Hải | 5490 | 5866 | 5908 | 5945 | 6116 |
Nam | 2688 | 2902 | 2928 | 2945 | 2688 |
Nữ | 2802 | 2964 | 2980 | 3000 | 2802 |
Tổng dân số | 19.452 | 20.358 | 20.502 | 20.619 | 20.583 |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017-2018
Phụ lục 4.9. Tổng hợp biến đổi cơ cấu lao động theo ngành của các xã
Các xã | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
1 | Lao động công nghiệp | ||||||
- | Trường Yên | 126 | 149 | 155 | 195 | 157 | 155 |
- | Ninh Xuân | 60 | 88 | 91 | 112 | 91 | 90 |
- | Ninh Hải | 315 | 364 | 375 | 473 | 375 | 369 |
2 | Lao động thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng | ||||||
- | Xã Trường Yên | 647 | 674 | 727 | 750 | 798 | 857 |
+ | Thương nghiệp | 329 | 404 | 428 | 415 | 502 | 550 |
+ | Khách sạn | 84 | 133 | 167 | 185 | 156 | 160 |
+ | Dịch vụ | 234 | 137 | 132 | 150 | 140 | 147 |
- | Xã Ninh Xuân | 133 | 153 | 169 | 460 | 490 | 528 |
+ | Thương nghiệp | 80 | 106 | 112 | 273 | 308 | 334 |
+ | Khách sạn | - | 37 | 47 | 93 | 96 | 102 |
+ | Dịch vụ | 33 | 10 | 10 | 94 | 86 | 92 |
- | Xã Ninh Hải | 371 | 491 | 507 | 761 | 808 | 922 |
+ | Thương nghiệp | 187 | 141 | 149 | 297 | 508 | 604 |
+ | Khách sạn | 84 | 75 | 94 | 241 | 159 | 162 |
+ | Dịch vụ | 100 | 275 | 264 | 223 | 141 | 156 |
3 | Lao động vận tải | ||||||
- | Xã Trường Yên | 53 | 57 | 49 | 51 | 93 | 95 |
- | Xã Ninh Xuân | 8 | 41 | 45 | 47 | 57 | 77 |
- | Xã Ninh Hải | 3010 | 1.012 | 991 | 1030 | 1846 | 1848 |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017-2018
Phụ lục 4.10. Thu nhập bình quân đầu người qua các thời kỳ
Thu nhập | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2018 | |
Ninh Hải | Thu nhập bình quân (triệu đồng/năm) | 8 | 14 | 18 | 29,5 | 35,5 |
Trường Yên | 1,1 | 27,6 | 33,6 | 29,6 | 40 | |
Ninh Xuân | 3,7 | 5,4 | 18 | 27 | 29,5 |
Nguồn: Điều tra thực địa của nghiên cứu sinh 8/2019
Phụ lục 4.11. Tỷ lệ hộ nghèo ở các xã qua các thời kỳ
2010 | 2015 | 2017 | 2018 | |||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |
Trường Yên | 499 | 14,1 | 320 | 8,45 | 158 | 105 | 2,67 | |
Ninh Xuân | 196 | 101 | 68 |
255 | 139 | 90 | 64 | 2,67% |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2017-2018
Phụ lục 4.12. Tiện nghi gia đình ở các xã năm 2018
Xe máy | Tivi | Điện thoại | Tủ lạnh | Máy giặt | Máy tính | Kết nối internet | |
Trường Yên | 80% | 98% | 80% | 60% | 50% | 40% | 65% |
Ninh Xuân | 90 | 100 | 100 | 95 | 60 | 50 | 40 |
Ninh Hải | 100 | 100 | 100 | 80 | 70 | 20 | 50 |
Nguồn: Niên giám thống kê Huyện Hoa Lư 2018
Bảng 4.13. Phân loại di tích theo loại hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Tổng số | Chia theo loại hình di tích | ||||||||
Chùa | Đình | Đền | Miếu | Phủ | Nhà thờ họ | Nhà thờ đạo | Khác | ||
H. Gia Viễn | 236 | 47 | 52 | 48 | 14 | 02 | 48 | 17 | 08 |
H. Yên Khánh | 194 | 48 | 11 | 82 | 01 | 07 | 34 | 08 | 03 |
H. Yên Mô | 232 | 56 | 41 | 64 | 16 | 19 | 12 | 24 | 00 |
H. Nho Quan | 254 | 43 | 71 | 53 | 28 | 13 | 22 | 14 | 10 |
H. Hoa Lư | 177 | 44 | 28 | 44 | 03 | 03 | 41 | 00 | 14 |
H. Kim Sơn | 180 | 17 | 12 | 18 | 32 | 01 | 14 | 85 | 01 |
TX. Tam Điệp | 37 | 05 | 04 | 20 | 00 | 01 | 00 | 00 | 07 |
TP. Ninh Bình | 189 | 41 | 10 | 52 | 04 | 05 | 65 | 01 | 11 |
Cộng | 1499 | 301 | 229 | 381 | 98 | 51 | 236 | 149 | 54 |
Nguồn: Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình 2019 [ ]
Bảng 4.14. Tổng hợp di tích trong khu di sản Tràng An
Loại di tích (Cấp xếp hạng) | Số lượng | Ghi chú | |
1 | Di tích cấp quốc gia đặc biệt | 02 | Xếp hạng tháng 5/2012 |
2 | Di tích cấp quốc gia | 20 | |
3 | Di tích cấp tỉnh | 22 | |
4 | Di tích khảo cổ học | 30 | Chưa xếp hạng |
Tổng số | 74 |
Nguồn: BQL Quần thể danh thắng Tràng An 2019 [ ]
Phụ lục 4.15. Số lượt khách đến tham quan khu di sản Tràng An
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Tăng trưởng bình quân % | |
Nội địa | 1.773.557 | 1.865.313 | 2.014.887 | 2.309.162 | 9.3% |
Quốc tế | 437.047 | 529.485 | 591.882 | 614.636 | 12.3% |
Tổng | 2.210.604 | 2.457.798 | 2.606.769 | 2.923.798 | 9.7% |
Nguồn: Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình [62]
Phụ lục 4.16. Tổng hợp số liệu thống kê cơ sở lưu trú và lao động các xã
Số hộ kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch | Số lượng phòng nghỉ | Số lượng giường | Số lao động tại các cơ sở lưu trú du lịch | |
Trường Yên | 25 | 224 | 507 | 179 |
Ninh Xuân | 19 | 127 | 251 | 119 |
Ninh Hải | 116 | 915 | 1.608 | 624 |
Tổng: | 160 | 1266 | 2366 | 922 |
Nguồn: Sở Du lịch Ninh Bình [62]
Phụ lục 4.17. Tổng hợp kinh phí bảo tồn di sản QTDTTA
Nội dung | 2017 | 2018 | 2019 | |
1 | Cải thiện cơ sở hạ tầng | 1.450.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
2 | Bảo vệ giá trị di sản văn hóa | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.350.000 |
3 | Bảo vệ giá trị di sản thiên nhiên | 180.000 | 230.000 | 250.000 |
4 | Bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học | 200.153 | 293.065 | 271.000 |
5 | Quản lý du lịch | 575.000 | 612.758 | 630.000 |
6 | Quản lý phát triển bền vững/ quản lý các khu vực dân cư/các hoạt động khai khoáng và thương mại | 450.700 | 530.500 | 623.000 |
7 | Các hoạt động quảng bá, xúc tiến và nâng cao nhận thức | 450.260 | 560.731 | 555.158 |
8 | Các hoạt động xây dựng năng lực của Ban Quản lý | 250.000 | 368.450 | 370.255 |
9 | Các hoạt động nghiên cứu | 500.010 | 500.500 | 600.230 |
Tổng | 5.156.123 | 5.796.004 | 5.849.643 |
Nguồn: Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình [62]
Phụ lục 4.18. Các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch và khu, điểm du lịch
Đơn vị tính: Cơ sở
Loại hình | Trường Yên | Ninh Xuân | Ninh Hải | |
1 | Khách sạn, nhà nghỉ | 25 | 19 | 116 |
2 | Nhà hàng | 50 | 11 | 15 |
3 | Đơn vị quản lý, khu điểm du lịch | 3 | 1 | 03 |
4 | Cửa hàng lưu niệm/cho thuê xe | 20 | 10 | 27 |
5 | Khác: Hiệu làm ảnh | 1 | 1 | 02 |
Tổng | 99 | 32 | 163 |
Nguồn số liệu điều tra thực địa của nghiên cứu sinh 8/2019
Phụ lục 4.19. Thống kê cơ sở vật chất phục vụ du lịch trong khu Di sản
Số lượng thuyền | Bãi đỗ xe | Phòng vé | Nhà hàng | Khu trưng bày | Cửa hàng | Nhà vệ sinh | |
Kdl Tràng An | 2000 | 1 | 2 | 55 | 1 | 70 | 15 |
Kdl Tam Cốc | 1500 | 1 | 1 | 30 | 0 | 18 | 6 |
Số lượng thuyền | Bãi đỗ xe | Phòng vé | Nhà hàng | Khu trưng bày | Cửa hàng | Nhà vệ sinh | |
Thung Nắng | 130 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 |
Động Thiên Hà | 150 | 1 | 1 | 5 | 0 | 2 | 4 |
Vườn Chim- Thung Nham | 150 | 1 | 1 | 15 | 0 | 5 | 4 |
Cố đô Hoa Lư | 0 | 1 | 1 | 25 | 1 | 12 | 3 |
Tổng | 3930 | 6 | 7 | 132 | 2 | 107 | 35 |
Nguồn: Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình [62]
Phụ lục 4.20. Cơ cấu nguồn lao động du lịch tại 3 xã hiện nay
Lao động | Trường Yên | Ninh Xuân | Ninh Hải | ||||||
1 | Chèo | đò | cho | khách du lịch | 1000 | 482 | 3100 | ||
2 | Bảo vệ, | an ninh trật tự | 90 | 8 | 120 | ||||
3 | Chụp ảnh | 35 | 0 | 30 | |||||
4 | Bán hàng lưu niệm | 30 | 13 | 20 | |||||
5 | Hướng dẫn du lịch | 60 | 0 | 10 | |||||
6 | Nhà hàng bếp…) | (phục | vụ | bàn, | 350 | 23 | 150 | ||
7 | Quản lý các khu, điểm du lịch | 20 | 10 | 35 | |||||
8 | Nhà nghỉ, (homestay): buồng.. | cơ sở Lễ | lưu tân, | trú dọn | 179 | 119 | 624 | ||
9 | Khác | 30 | 20 | 12 | |||||
Tổng: (6570) | 1794 | 675 | 4101 |
Nguồn: Số liệu điều tra thực địa của nghiên cứu sinh 8/2019
Phụ lục 4.21. Các lớp đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, bồi dưỡng kiến thức nghiệp vụ về du lịch
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
1 | Lớp tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm cho cán bộ quản lý các khu di sản văn hóa | 3 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Lớp bồi dưỡng kiến thức du lịch cho người dân làm dịch vụ du lịch tại các khu, điểm du lịch | 0 | 8 | 6 | 3 | 3 | 2 | 0 |
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
3 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 |
4 | Lớp tập huấn nghiệp vụ du lịch cho người lái đò, lái xe điện (cấp GCN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 3 |
Tổng số: 44 lớp (khoảng gần 7.000 học viên). | 5 | 10 | 5 | 4 | 4 | 13 | 3 |
Nguồn: Sở Du lịch Ninh Bình [62]
PHỤ LỤC 5. SƠ ĐỒ VÀ BẢN ĐỒ KHU DI SẢN THẾ GIỚI QUẦN THỂ DANH THẮNG TRÀNG AN
Phụ lục 5.1. Sơ đồ ranh giới khu di sản Tràng An và vùng đệm
Nguồn: UBND tỉnh Ninh BÌnh [84]