PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC BẢNG HỎI DÀNH CHO NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG TRONG KHU DI SẢN
Kính thưa Quý Ông/Quý Bà!
Chúng tôi đang nghiên cứu đề tài tìm hiểu về cuộc sống, văn hóa, nghề nghiệp, việc làm của người dân trong vùng lõi Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An trước và sau khi có du lịch phát triển nhằm tìm hiểu sự biến đổi văn hóa sinh kế từ sau khi du lịch phát triển. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự trợ giúp của Quý Ông/Bà thông qua việc trả lời một số câu hỏi sau đây. Chúng tôi cam kết tất cả các thông tin và ý kiến của Quý Ông/Bà chỉ được sử dụng vào nghiên cứu đề tài.
Rất mong Quý Ông/Bà dành thời gian trả lời giúp chúng tôi các câu hỏi sau:
Phiếu số:………………………… Ngày điều tra:…………………….. người điều tra:………………………
Xin trân trọng cảm ơn sự tham gia của Quý Ông/Bà!
Thôn/xóm:……………………………………... Xã/phường:……………………………………. Huyện:…………………………………………..
A. NGHỀ NGHIỆP – VIỆC LÀM
1. Trước đây Quý Ông/Bà làm nghề gì
6. Hướng dẫn viên du lịch | |||
2. Chăn nuôi (gia súc, gia cầm) | 7. Chèo đò | ||
3. Nghề thủ công mỹ nghệ | 8. Buôn bán, kinh doanh dịch vụ | ||
4. Công chức, viên chức | 9. Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | ||
5. Công nhân | 10. Nội trợ, nghỉ hưu | ||
11. Khác (xin ghi rõ): ………………………………………………………………………………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 19
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 20
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 21
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 23
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 24
- Biến đổi văn hóa sinh kế của cư dân tại Quần thể danh thắng Tràng An trước tác động của du lịch - 25
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
2. Thu nhập trung bình trước đây của Quý Ông/Bà mỗi tháng được bao nhiêu tiền?
2.1. Giai đoạn 1990 – 2000:
4. 1,1 – 1,5 triệu đồng/tháng | |||
2. 310.000 – 500.000 đ/tháng | 5. 1,6 – 2 triệu đồng/tháng | ||
3. 510.000- 1 triệu đồng/tháng | 6. 2,1 – 2,5 triệu đồng/tháng |
2.2. Giai đoạn 2000 -2013:
4. 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | |||
2. 510.000 - 1 triệu đồng/tháng | 5. 3,1 – 4 triệu đồng/tháng | ||
3. 1,1- 2 triệu đồng/tháng | 6. 4,1 - 5 triệu đồng/tháng |
2.3. Giai đoạn 2014 – 2018:
4. 4,1-5 triệu đồng/tháng | |||
2. 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 5. 5,1 -6 triệu đồng/tháng | ||
3. 3,1-4 triệu đồng/tháng | 6. > 6 triệu đồng/tháng |
3. Nghề nghiệp chính của Quý Ông/Bà hiện nay:
7. Chèo đò | |||
2. Công nhân | 8. Buôn bán, kinh doanh dịch vụ | ||
3. Nghề thủ công mỹ nghệ | 9. Bảo vệ | ||
4. Công chức, viên chức | 10. Nội trợ, nghỉ hưu | ||
5. Hướng dẫn viên du lịch | 11. Nghề tự do | ||
6. Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 12. Khác (xin ghi rõ):……...... ……………………………….. |
4. Hiện nay thu nhập từ nghề chính của gia đình Quý Ông/Bà trung bình mỗi tháng được bao nhiêu tiền?
4. 4,1-5 triệu đồng/tháng | |||
2. 3,1 - 4 triệu đồng/tháng | 5. > 5 triệu đồng/tháng |
5. Ngoài công việc chính trên, gia đình Quý Ông/Bà có làm thêm nghề phụ không?
2. Không |
- Nếu có, đó là nghề gì?
7. Bán hàng | |||
2. Đan lát | 8. Khác: ………………… |
- Mức thu nhập từ nghề phụ được thêm bao nhiêu tiền một tháng?
4. 3,1-4 triệu đồng/tháng | |||
2. 2,1 - 3 triệu đồng/tháng | 5. > 4 triệu đồng/tháng |
6. Quý Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình hiện nay như thế nào?
4. Khá | |||
2. Nghèo | 5. Khá giả | ||
3. Trung bình | 6. Giàu có |
7. Diện tích đất của gia đình Quý Ông/Bà đã thay đổi thế nào trong những năm qua?
Năm 2000 (diện tích m2) | Năm 2018 (diện tích m2) | |
1. Đất ở (thổ cư) | ||
2. Đất ao, vườn | ||
3. Đất trồng lúa (nông nghiệp) |
7.1. Lý do tăng/giảm diện tích đất
3. Chia cho con cái | |||
2. Mua, bán, chuyển nhượng | 4. Khác (xin ghi rõ):………. …………………………... |
7.2. Diện tích đất sản xuất, trồng cấy của gia đình hiện tại có đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình không?
1/ Đủ □ 2/ Thừa □ 3/ Thiếu □
B. NHẬN THỨC VỀ TÁC ĐỘNG CỦA DU LỊCH ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN
8. Quý Ông/Bà thấy cuộc sống của gia đình mình có bị thay đổi gì không khi du lịch phát triển?
2. Không nhiều | 3. Không |
9. Theo Quý Ông/Bà du lịch có phải là ngành Du lịch đem lại nhiều lợi ích cho kinh tế địa phương không?
2. Không | Ý kiến khác |
Ý kiến khác, xin nêu cụ thể:…………………………………………………………
10. Khi chuyển sang làm nghề mới liên quan đến du lịch Quý Ông/Bà có được đào tạo hay tham gia các lớp bồi dưỡng kiến thức về nghề nghiệp mới không?
2. Không |
10.1. Nếu có xin nêu cụ thể?
....….…………………………………………………………………………………
10.2. Quý Ông/Bà gặp khó khăn gì khi chuyển sang làm nghề mới như nghề du lịch?
4. Thiếu kỹ năng quảng bá, tiếp thị, bán hàng | |||
2. Kĩ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ kém | 5. Thiếu vốn nguồn lực tài chính | ||
3. Thiếu kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 6. Lượng khách không đều (ảnh hưởng của mùa vụ) |
10.3. Theo Quý Ông/Bà, công việc đang làm có phù hợp với ông/bà không?
3. Rất không phù hợp | |||
2. Phù hợp | 4. Ý kiến khác:…………. ………………………… |
11. Trong những năm tới, Quý Ông/Bà có ý định chuyển nghề khác không?
2. Không | Chưa biết |
* Nếu trả lời có, xin vui lòng cho biết lý do muốn thay đổi việc làm hoặc nghề nghiệp hiện nay?
4. Công việc vất vả, thu nhập thấp | |||
2. Công việc không ổn định, theo mùa | 5. Điều kiện làm việc không thuận lợi | ||
3. Không có điều kiện thăng tiến về xã hội | 6. Không được xã hội tôn trọng | ||
7. Ý kiến khác (xin ghi rõ) ……………………………………………………………………………………… |
12. Nghề nghiệp Quý Ông/Bà đang làm có thay đổi gì so với trước đây không?
Khó khăn, phức tạp hơn | Bình thường | Thuận lợi, đơn giản hơn | |
1. Trình độ, kỹ năng. | |||
2. Cách thức buôn bán, quan hệ làm ăn | |||
3. Quy tắc, chuẩn mực công việc | |||
4. Kinh nghiệm, thói quen làm việc | |||
5. Không gian, thời gian làm việc | |||
6. Tiếp cận nguồn vốn đầu tư | |||
7. Văn hóa ứng xử với cộng đồng. | |||
8. Những thay đổi khác |
13. Hiện nay ở địa phương Quý Ông/Bà có xảy ra những hiện tượng sau không (những tác động tiêu cực đến địa phương)?
Hiếm thấy | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Không biết | |
1. Phát triển quá mức các cơ sở lưu trú du lịch trái phép | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
2. Đất đai bị bỏ hoang | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
3. Bỏ làm nghề truyền thống làm dịch vụ du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
4. Ồn ào, tắc nghẽn giao thông | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
5. Hiện tượng cờ bạc, trộm cắp | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
6. Hiện tượng mại dâm | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
7. Thay đổi lối sống truyền thống | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
8. Hiện tượng nghiện hút | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
9. Hiện tượng HIV/AIDS | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
□ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 | |
11. Chèo kéo, tranh giành khách du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
12. Xả rác, mất vệ sinh môi trường | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
13. Khác (ghi rõ)………………. | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
C. NHẬN THỨC VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SINH KẾ CHO NGƯỜI DÂN
14. Quý Ông/Bà đánh giá như thế nào về các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế xã hội và du lịch tại địa phương?
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | |
1. Thu hút vốn đầu tư, phát triển KT-XH | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
2. Phát triển công nghiệp | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
3. Phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
4. Quản lý, quy hoạch và sử dụng đất đai | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
5. Phúc lợi và công bằng xã hội | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
6. Xoá đói giảm nghèo | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
7. Bảo vệ tài nguyên, môi trường, trồng rừng | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
8. Chống tiêu cực, tệ nạn xã hội | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
9. Bảo tồn các giá trị văn hoá của cộng đồng | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
10. Cải cách hành chính | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
11. Phát triển y tế, chăm sóc sức khoẻ nhân dân | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
12. Đầu tư, phát triển giáo dục, nguồn lực | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
13. Giao lưu và hợp tác quốc tế | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
14. Phát triển kinh tế, văn hoá gia đình | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
15. Phát triển mạng lưới đường giao thông | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
16. Phát triển hạ tầng thông tin | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
17. Phát triển các trung tâm thông tin, hỗ trợ khách du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
15. Quý Ông/Bà đánh giá như thế nào về việc phát triển du lịch ở địa phương ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân trong những năm gần đây?
Rất tốt | Tương đối tốt | Bình thường | Chưa tốt lắm | |
1. Phát triển ngành nghề thủ công, mỹ nghệ | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
2. Thu hút vốn đầu tư vào các dự án du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
Rất tốt | Tương đối tốt | Bình thường | Chưa tốt lắm | |
3. Xây dựng các khu du lịch, cơ sở dịch vụ | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
4. Số lượng khách quốc tế đến tham quan | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
5. Số lượng khách trong nước đến tham quan | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
6. Có nhiều việc làm cho lao động | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
7. Bảo tồn các di tích lịch sử, văn hoá | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
8. Bảo tồn phong tục, lễ hội địa phương | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
9. Giữ gìn cảnh quan, môi trường | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
10. Khác (xin ghi rõ)……………………….. | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
16. Quý Ông/Bà đánh giá thế nào về chất lượng các dịch vụ du lịch ở địa phương?
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Kém | |
1. Dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
2. Dịch vụ ăn uống | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
3. Dịch vụ vui chơi, giải trí | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
4. Dịch vụ xe cộ, phương tiện đi lại | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
5. Dịch vụ hướng dẫn viên du lịch | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
6. Vấn đề đảm bảo an ninh, trật tự | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
7. Vấn đề vệ sinh, môi trường | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
8. Quá trình giao tiếp của người dân với du khách | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
9. Khác (xin ghi rõ) ………………………………………………………. | □ 1 | □ 2 | □ 3 | □ 4 |
17. Địa phương Quý Ông/Bà có thường tổ chức lễ hội, sinh hoạt văn hoá truyền thống?
3. Hiếm khi | |||
2. Thỉnh thoảng | 4. Không bao giờ |
17.1. Gia đình Quý Ông/Bà có thường tham gia các hoạt động đó không?
3. Hiếm khi | |||
2. Thỉnh thoảng | 4. Không bao giờ |
17.2. Quý Ông/Bà có đánh giá gì về việc tổ chức các lễ hội, sinh hoạt văn hoá truyền thống tại địa phương hiện nay?
3. Tốt | |||
2. Bình thường | 4. Chưa tốt |
18. Việc tổ chức các lễ hội và sinh hoạt văn hóa truyền thống có hấp dẫn khách du lịch hay chưa?
4. Không hấp dẫn | |||
2. Hấp dẫn | 5. Ý kiến khác: | ||
3. Bình thường |
19. Theo Quý Ông/Bà để tạo sinh kế bền vững từ phát triển du lịch ở trong khu di sản thế giới chính quyền và người dân địa phương cần làm gì?
2. Nâng cao nhận thức của người dân về vai trò của di sản đối với phát triển du lịch, đảm bảo sinh kế bền vững. | |
3. Chuyển đổi hoạt động kinh tế, nghề nghiệp phù hợp với phát triển du lịch và bảo vệ di sản | |
4. Tăng cường giao lưu hợp tác, trao đổi kinh nghiệm trong nước và quốc tế để phát triển du lịch tại địa phương. | |
5. Đảm bảo cơ cấu dân số hợp lý và bền vững. | |
6.Nâng cao vai trò chủ động của các doanh nghiệp và người dân tham gia vào phát triển du lịch và dịch vụ ở trong khu di sản. | |
7. Giữ nguyên hiện trạng |
20. Ông/bà đánh giá thế nào về vai trò của kinh tế tư nhân (kinh tế hộ gia đình) đối với phát triển du lịch
2. Bình thường | Ý kiến khác………….. ………………………. |
21. Theo ông/bà nhà nước cần có chính sách gì để hỗ trợ người dân tham gia vào hoạt động du lịch?
4. Giới thiệu nguồn khách | |||
2. Hỗ trợ vay vốn | 5. Tư vấn phát triển các sản phẩm dịch vụ du lịch | ||
3. Tiếp thị quảng bá | 6. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng dịch vụ tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh |
22. Theo Quý Ông/ Bà từ khi Quần thể danh thắng Tràng An được UNESCO công nhận là di sản thế giới có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của gia đình?
Tốt hơn | Không ảnh hưởng gì | Xấu đi |
2. Môi trường sống | |||
3. Sinh hoạt văn hóa | |||
4. An sinh xã hội | |||
5. Quan hệ gia đình | |||
6. Giáo dục con cái | |||
7. Phòng chống tệ nạn xã hội |
23. Nếu phải chuyển đổi nghề nghiệp, địa điểm và môi trường sinh sống cho phù hợp việc bảo tồn di sản và phát triển du lịch bền vững Quý Ông/ Bà và gia đình có sẵn sàng không?
2. Không có ý kiến | 3. Chưa sẵn sàng |
24. Theo Quý Ông/ Bà việc tổ chức quản lý tại địa phương về tạo sinh kế mới cho người dân đã phù hợp chưa?
3. Bình thường | |||
2. Phù hợp | 4. Chưa phù hợp | ||
5. Hoàn toàn không phù hợp, phải thay đổi |
25. Nếu được mời tham gia các công việc quản lý, giám sát, kiểm tra giữ gìn di sản và các hoạt động du lịch trong khu di sản, Quý Ông/ Bà có sẵn sàng tham gia không?
2. Sẵn sàng tham gia nếu có điều kiện | |
3. Không quan tâm |
26. Quý Ông/ Bà thấy lãnh đạo địa phương (huyện, xã) có quan tâm đến vấn đề sinh kế, việc làm của người dân không?
3. Bình thường | |||
2. Quan tâm | 4. Không quan tâm | ||
5. Rất thờ ơ |
27. Quý Ông/ Bà đánh giá như thế nào về các hoạt động tuyên truyền, giáo dục hướng nghiệp của địa phương hiện nay?
3. Bình thường | |||
2.Tốt | 4. Chưa tốt | ||
5. Rất kém |
28. Quý Ông/ Bà có hài lòng với sự phát triển của địa phương hiện nay không?
2. Bình thường |