17. Quý Ông/ Bà có lo lắng nhất về vấn đề gì trong công việc? (đánh dấu phương án đúng)
1. Công việc nặng nhọc, cần nhiều sức khỏe thực hiện
2. Công việc có tiếp xúc với nhiều hóa chất độc hại
3. Công việc không đủ khả năng chi tiêu cho gia đình
4. Công việc dễ bị phát giác bởi ban quản lý
5. Công việc bó buộc, không đúng sở thích nên như bị giam cầm
6. Khác..........................................................................................................
18. Địa điểm làm việc hàng ngày của Quý Ông/ Bà?
1. Tại nhà/ xưởng sản xuất riêng
2. Làm việc cùng nhà chủ/ ban quản lý/ chủ doanh nghiệp
3. Làm việc ở đất ven rừng/ ruộng
4. Làm tại nhà
5. Bến Yến
6. Bán dạo
19. Địa điểm làm việc của Quý Ông/ Bà vào xuân hội?
1. Tại nhà/ xưởng sản xuất riêng
2. Làm việc cùng nhà chủ/ ban quản lý/ chủ doanh nghiệp
3. Làm việc ở đất ven rừng/ ruộng
4. Làm tại nhà
5. Bến Yến
6. Bán dạo
20. Dự định phát triển nghề nghiệp của gia đình thời gian tới?
1. Quy mô lớn hơn
2. Không thay đổi
4. Thu lại nhỏ hơn
21. Quan hệ giữa Quý Ông/ Bà với chủ quản lý/ người cùng làm trong 3 năm qua
1. Luôn hỗ trợ, hợp tác
2. Quan hệ bình thường
3. Xích mích nhẹ
4. Mâu thuẫn gay gắt
SO SÁNH NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC ĐÂY VÀ HIỆN NAY
22. Năm 1990 nhà nước dừng chính sách khoán đất ruộng công theo đầu người. Điều này đã tạo ra:
1. Thuận lợi cho phát triển kinh tế, hộ gia đình ông/ bà
2. Hầu như không có gì thay đổi
3. Khó khăn hơn trong phát triển kinh tế, hộ gia đình
23. Công việc của Quý Ông/ Bà so hiện nay với những năm trước năm 1990?
1. Ngày càng tăng lên
2. Có năm tăng, có năm giảm
3. Vẫn như vậy
4. Ngày càng kém đi
24. Theo Quý Ông/ Bà đất đai, ruộng, nương, cây trồng... hiện tại còn quan trọng đối với gia đình mình như những năm trước 1990 không?
1. Rất quan trọng
2. Quan trọng
3. Không quan trọng lắm
4. Không quan trọng
25. Cơ chế chuyển giao đất, rừng sở hữu thực hiện ở địa phương hiện thế nào?
1. Đơn giản, không cần sổ đỏ hay ra chính quyền
2. Bình thường như những thủ tục chuyển đổi sở hữu tài sản khác
3. Phức tạp, cần ra công chứng nhà nước xác thực quyền sở hữu rõ ràng
26. Số lượng thu được so với trước năm 1990
1. Nhiều hơn hẳn so với trước năm 1990
2. Nhiều hơn
3. Hầu như vẫn vậy
4. Ít hơn
27. Trong gia đình Quý Ông/ Bà có thờ đối tượng nào:
Trước đây | Hiện tại | |
Thần tài | ||
Phật | ||
Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
Ông bà, tổ tiên đã khuất | ||
Người thân đã khuất | ||
Khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa mưu sinh của cư dân xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội trong bối cảnh phát triển du lịch - 19
- Biến đổi văn hóa mưu sinh của cư dân xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội trong bối cảnh phát triển du lịch - 20
- Thu Nhập Trước Đây Của Quý Ông/ Bà Hàng Tháng Được Bao Nhiêu?
- Số Lượng Người Cùng Làm Trong Hoạt Động Nghề Nghiệp
- Sự Hỗ Trợ Của Chính Quyền Cho Cư Dân Làm Du Lịch Hiện Nay (Y Tế, Cơ Sở Vật Chất, Hạ Tầng) So Với Trước Năm 1990
- H: Trước Năm 1990, Anh Có Đánh Bắt Cá Suối Yến Hay Làm Thêm Việc Gì Không? Anh Còn Nhớ Gì Về Kí Ức Những Năm Đó Không, Xin Vui Lòng Kể Cho Em A?
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
28. Nghề nghiệp của Quý Ông/ Bà hiện tại có gì khác so với trước năm 1990?
Tăng lên | Giảm đi | |
Vốn đầu tư | ||
Người giúp việc | ||
Các mối quan hệ làm ăn | ||
Các công cụ làm việc | ||
Nguồn lãi thu về |
Nội dung thay đổi | Tốt lên | Giảm đi |
Cách thức buôn bán | ||
Trình độ, kĩ năng | ||
kinh nghiệm làm việc | ||
Không gian, thời gian công việc | ||
Những thay đổi khác |
29. Những thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của Quý Ông/ Bà hiện nay so với trước năm 1990
CÂU HỎI VỀ KHÁCH DU LỊCH
30. Quý Ông/ Bà có muốn khách du lịch đến làng quê mình nhiều hơn?
1. Có
2. Khó trả lời
3. Không
31. Đối tượng khách du lịch được Quý Ông/ Bà mong chờ nhiều hơn?
1. Khách Việt Nam
2. Khách nước ngoài
3. Khách trong vùng
32. Khách du lịch có thường tới cơ sở kinh doanh/ mua sản phẩm Quý Ông/Bà
Khách VN | Khách nước ngoài | |
1. Hàng ngày đều có khách tới thăm/ mua | ||
1. Khách DL tới thăm/mua một đôi lần/ tuần | ||
2. Khách DL tới thăm/mua một đôi lần/ tháng | ||
3. Hầu như không có khách tới thăm |
33. Sản phẩm lao động nào của Quý Ông/Bà thường được đối tượng khách nào mua nhiều hơn
1. Khách du lịch nước ngoài
2. Khách du lịch từ vùng khác đến
3. Khách trong làng
Những sản phẩm tiêu dùng của KDL | Khách VN | Khách nước ngoài |
1. Sản phẩm do gia đình sản xuất | ||
2. Sản phẩm do làng sản xuất/ hái lượm | ||
3. Sản phẩm nhập từ địa phương khác | ||
4. Sản phẩm nhập ngoại |
34. Những sản phẩm mà khách du lịch thường tiêu dùng khi đến tham quan, du lịch?
Tác động tiêu cực từ khách du lịch | Khách VN | Khách nước ngoài |
1. Mất thời gian đón tiếp/ trả lời khách | ||
2. Cản trở công việc (đi lại, chắn lối) | ||
3. Xả rác, mất vệ sinh môi trường | ||
4. Gây ồn ào | ||
5. Mất tập trung, khó làm việc | ||
6. Làm thay đổi cách suy nghĩ, lối sống truyền thống của người dân | ||
7. Người dân bỏ nghề đi làm dịch vụ du lịch | ||
8. Khác..................................................... |
35. Những bất tiện mà khách du lịch gây ra cho nghề nghiệp, cuộc sống của Quý Ông/Bà?
36. Quý Ông/Bà có hài lòng vì sự phát triển của du lịch, sự có mặt ngày càng nhiều hơn khách du lịch đến Hương Sơn trong những năm gần đây không?
1. Hài lòng
2. Không ý kiến
3. Không hài lòng
CÂU HỎI VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ XÃ HỘI CÁC CẤP
37. Sự hỗ trợ của chính quyền cho cư dân làm du lịch hiện nay (y tế, cơ sở vật chất, hạ tầng) so với trước năm 1990
1. Tốt lên
2. Hầu như không thay đổi
3. Không bằng
38. Đời sống văn hóa trong gia đình, làng xã và cá nhân Quý Ông/Bà ở xã hiện nay so với trước năm 1990
1. Tốt hơn trước nhiều
2. Tốt hơn trước
3. Không thay đổi
4. Không bằng trước đây
39. Theo Quý Ông/Bà các chính sách của chính quyền hỗ trợ cho hoạt động nghề nghiệp của cư dân nơi đây từ sau năm 1990
1. Phù hợp, tạo thuận lợi bảo tồn văn hóa truyền thống địa phương
2. Hầu như không thay đổi
3. Không phù hợp
40. Ông bà đánh giá thế nào về các thông tin điều chỉnh hoạt động nghề nghiệp gia đình từ ban quản lý và chính quyền địa phương?
1. Tốt hơn trước năm 1990
2. Hầu như không thay đổi
3. Không bằng trước năm 1990
41. Các điều kiện công cộng và các dịch vụ của xã nhằm phục vụ du lịch và giữ gìn văn hóa làng quê hiện nay ở xã Hương Sơn:
1. Tốt
2. Cũng bình thường
3. Chưa tốt
CÂU HỎI VỚI VẤN ĐỀ CÁ NHÂN
42. Cuối cùng, xin Quý Ông/Bà cho biết những thông tin về mình
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi ông/ bà?
A. 18 tuổi
B. 18- 30 tuổi
C. 31- 40 tuổi
D. 41- 50 tuổi
E. 51- 60 tuổi
F. > 60 tuổi
3. Trình độ học vấn cao nhất đã đạt được?
A. Hết tiểu học
B. Hết PT cơ sở
C. Hết PT trung học
D. Hết trung cấp nghề
E. Hết cao đẳng
F. Hết Đại học
G. Sau Đại học
4. Hoàn cảnh hôn nhân (chọn 1 phương án):
A. Độc thân
B. Có vợ/ chồng
C. Ly thân/ ly hôn
D. Góa
43. Quý Ông/Bà là người ở
1. Làng này
2. Xã này
3. Tỉnh/ Thành phố này
4. Tỉnh khác (ghi..................................................................................)
44. Quý Ông/Bà tự đánh giá hoàn cảnh kinh tế của gia đình?
1. Giàu có
2. Khá giả
3. Trung bình
4. Dưới trung bình
5. Nghèo
45. Quý Ông/Bà là người (chọn 1 phương án):
1. Đóng góp thu nhập gia đình thứ 1
2. Đóng góp thu nhập gia đình thứ 2
3. Đóng góp không nhiều cho gia đình
4. Không đóng góp cho gia đình, chỉ để chi tiêu bản thân
5. Vẫn phụ thuộc vào kinh tế gia đình
46. Quý Ông/Bà được bao nhiêu người con?
1. Một người
2. Hai người
3. Hơn hai người
47. Số thành viên đang lao động trong gia đình Quý Ông/Bà ?
1. Dưới 18 tuổi (số lượng)...........................................................người
2. Từ 18 đến 50 tuổi (số lượng)...................................................người
3. Trên 50 tuổi (số lượng)...........................................................người
48. Quý Ông/Bà mong muốn có công việc nào dưới đây (chọn 1 phương án):
1. Cố định về thời gian làm việc và nghỉ ngơi, nhưng ngày công đảm bảo, thường xuyên và ổn định
2. Làm việc hàng ngày, công việc không đều nhưng thích nghỉ thì nghỉ
3. Được làm và giao khoán sản phẩm để chủ động về thời gian
4. Khác.............................................................................................................
49. Ông/ bà sẽ/đã nhượng lại cơ sở và truyền kinh nghiệm nghề nghiệp của gia đình cho đối tượng nào dưới đây
1. Con trai trưởng
2. Con dâu trưởng
3. Không phân biệt nam nữ, miễn là ngoan ngoãn và phụng dưỡng bố mẹ
4. Con cái tự học và thành nghề, không có tài sản thừa kế cũng như kinh nghiệm truyền lại
50. Theo Quý Ông/Bà, để hoạt động nghề nghiệp của người dân trong làng tốt hơn, những việc cần làm là: (Đánh dấu X vào phương án đúng, có thể chọn nhiều phương án phù hợp):
1. Tuyển thêm người làm
2. Có nhiều vốn đầu tư vào vốn hàng hóa hơn
3. Có nhiều thợ lành nghề hơn
4. Có cách quảng cáo và tiếp cận đến khách du lịch tốt hơn
5. Nhập thêm thêm máy móc hiện đại
6. Cải tiến mẫu mã, sản phẩm du lịch mới thay cho sản phẩm cũ
7. Cơ chế quản lý của ban quản lý sát sao hơn
8. Mở rộng thị trường bán sản phẩm ra tốt hơn