Thu Nhập Trước Đây Của Quý Ông/ Bà Hàng Tháng Được Bao Nhiêu?


105. https://vi.wikipedia.org, truy cập ngày 21/4/2013

106. https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A1p_nhu_c%E1%BA%A7u_c%E1%B B%A7a_Maslow, truy cập ngày 25/9/2017

107. https://vi.wikipedia.org/wiki/Max_Weber, truy cập ngày 25/9/2017

108. Hy V.Luong (1992), Revolution in the village: tradition and transformation in North Viet Nam, 1925-1988, Honolulu: University of Hawaii Press

109. Hy V.Luong (2007), The restructuring of Vietnamese Nationalism, 1954- 2006, Pacific Affair, University of British Columbia

110. http://www.ifrc.org/en/what-we-do/disaster-management/from-crisis-to- recovery/what-is-a-livelihood/ Truy cập ngày: 12/4/2015

111. Jerome L.McElroy (2008), Perfume pagoda tourism management, Tourist Harassment and responses, College station, Texas, USA

112. Joel M.H. Halpern (1967), Acculturation of village communities, www.google.com

113. Kyungmi Kim (2002), The effects of tourism upon quality of life residents in the communities, Ph.D dissertation, Virginia Polytechnic institute and state university, Virginia

114. M. Kollmair and St. Gamper (2002), The sustainable livelihoods approach,

University of Zurich

115. Malarney Shaun (2002), Culture, Ritual and revolution in Viet Nam. Routledge Curzon, London

116. Mark Bowyer (2013), Perfume Pagoda, Ha Tay review, www.rustycompass.com, truy cập ngày 5/3/2014

117. Mark W. Mcleod, Nguyen Thi Dieu (2000), Culture and customs of VietNam, Culture and customs of Asia.

118. Neil L. Jamieson (2001), Somethings poetry can tell us about the process of social change in Vietnam, Indochina institute, George Mason University, 403 Lodge Road, Callao, USA


119. Ozgur Celenk (2011), Assessment of Aculturation: Issues and overview of measure, Tilburg University

120. Pamela Balls Organista, Gerardo Martin, Kevin M. Chun (2010), Psycholosy of ethnic group in the united states, San Francisco University

121. Paul N. Lakey (2003), Acultuaration: A review of literature, Abilene Christian University

122. PhD. Liu Xiao Ying, (2009) Exam the impact of international graduate students Acculturation experiences on their carrier decision- making self efficacy.

123. Polly Ulichny (1997), The mismanagement of misunderstandings in cross,

Cultural interactions Journal of Pragmatics.

124. The free encyclopedia (2014), Culture change, www.en.wikipedia.org

125. University of pennsyvania, (2011), Culture as culprit: 4 steps to effective change. www.execed-news.wharton.upenn.edu

126. Walters, G (2006), Lifestyle theory: Past, present and future, Nova Science Publishers, Inc, New York

127. WTO (2006), Cultural tourism and local communities, International conference report, Indonesia

128. www.ask.com (2014), Cause of cultural change?


BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI


ĐỖ HẢI YẾN


BIẾN ĐỔI VĂN HÓA MƯU SINH CỦA CƯ DÂN

XÃ HƯƠNG SƠN, HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG BỐI CÂNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH


PHỤ LỤC LUẬN ÁN


HÀ NỘI, 2018


MỤC LỤC CỦA PHỤ LỤC



STT

Tên phụ lục

Nguồn

Trang

1

Phụ lục 1. Phiếu điều tra xã hội học

NCS lập

161

2

Phụ lục 2. Kết quả điều tra xã hội học

NCS thống kê

173

3

Phụ lục 3. Bảng tổng hợp về văn hóa

mưu sinh của cư dân xã Hương Sơn trước năm 1990

NCS lập

182

4

Phụ lục 4. Các bài phỏng vấn sâu

(1,2,3,4,5)

NCS thực hiện

183

5

Phụ lục 5.

5.1. Địa bàn xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

5.2. Sơ đồ khu vực du lịch Hương Sơn

NCS sưu tầm

205

6

Phụ lục 6.

6.1. Khách du lịch đến Hương Sơn (2009- 2017)

6.2. Hiện trạng quy hoạch rừng đặc dụng Hương Sơn

6.3. Quy hoạch ranh giới rừng đặc dụng Hương Sơn

UBND huyện Mỹ Đức cung cấp, NCS vẽ lại.

206

7

Phụ lục 7. Mô hình tổ chức hành

chính xã Hương Sơn,

huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

NCS vẽ lại theo tư liệu phỏng vấn

207

8

Phụ lục 8. Danh sách những người

cung cấp thông tin phỏng vấn sâu

NCS lập

208

9

Phụ lục 9. Danh sách các chuyên gia đã

phỏng vấn

NCS lập

209

10

Phụ lục 10. Một số ngành nghề mưu sinh

trước và sau năm 1990 của CDXHS.

NCS chụp và sưu tầm

210

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa mưu sinh của cư dân xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội trong bối cảnh phát triển du lịch - 21


PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC


BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI


Ngày….tháng….năm 2014

BẢNG HỎI NGƯỜI DÂN

Kính thưa Quý ông (bà)!

Để tìm hiểu về đời sống, nghề nghiệp, việc làm của người dân xã Hương Sơn trước và sau khi du lịch phát triển. Rất mong Quý ông (bà) cho cho biết thông tin qua việc trả lời các câu hỏi dưới đây

Quý Ông (bà) nhất trí ý kiến nào xin vui lòng đánh dấu (X) vào ô cùng dòng; không nhất trí thì để trống. Có thể chọn nhiều đáp án cho 1 câu hỏi tùy theo thực tế của Quý ông (bà). Những câu hỏi để dấu chấm (…) đề nghị Quý ông (bà) cho biết ý kiến ngắn gọn.

NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC ĐÂY

1. Trước đây Quý Ông/ Bà đã làm công việc gì?

1. Nghề nông nghiệp

2. Nghề đi rừng

3. Nghề chăn nuôi

4. Nghề đốt than

6. Nghề bán quán

7. Nghề đánh, bắt cá tự nhiên

8. Nghề chèo đò

9. Những nghề khác......................................................................................

2. Thu nhập trước đây của Quý Ông/ Bà hàng tháng được bao nhiêu?

1. ≤ 1 triệu đồng/ tháng

2. 1,1- 3 triệu/ tháng

3. 3,1- 5 triệu đồng/ tháng

4. 5,1- 7 triệu đồng/ tháng

5. 7,1- 10 triệu đồng/ tháng

6. > 10 triệu đồng/ tháng


NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI

3. Quý Ông/ Bà bắt đầu chuyển đổi công việc từ bao giờ?

1. Trước năm 1990

2. Sau năm 1990

4. Nghề nghiệp hiện tại Quý Ông/ Bà đang làm

1. Nông nghiệp

2. Kinh doanh

3. Dịch vụ phục vụ khách du lịch

4. Viên chức

5. Nếu đã chuyển đổi nghề nghiệp, Quý Ông/ Bà cho biết lý do

1. Du lịch phát triển, tạo ra cơ chế kinh tế thuận lợi mới

2. Nghề mới có thu nhập tốt hơn

3. Nghề cũ thu nhập thấp

4. Nghề cũ quá vất vả

6. Ngoài công việc chính đã nêu trên, Quý Ông/ Bà còn làm thêm công việc nào khác?

1. Nghề nông nghiệp

2. Nghề đi rừng

3. Nghề chăn nuôi

4. Nghề phu hồ

5. Nghề đi thong

6. Nghề bán quán

7. Nghề đánh, bắt cá

8. Nghề chèo đò

9. Những nghề khác.....................................................................................

7. Thu nhập hiện nay của Quý Ông/ Bà

Mức thu nhập

Từ nghề chính

Từ nghề phụ

≤ 1 triệu đồng/ tháng



1,1- 3 triệu/ tháng



3,1- 5 triệu đồng/ tháng



5,1- 7 triệu đồng/ tháng



7,1- 10 triệu đồng/ tháng



> 10 triệu đồng/ tháng




8. Hiện nay, Quý Ông/ Bà còn đi thong (đi rừng) hay trồng rừng không

1. Thường xuyên đi rừng

2. Có đi rừng

3. Thi thoảng lắm mới đi

4. Không.

9. Nếu có, sản vật thu được từ việc đi rừng hiện nay bao gồm?

1. Cây thuốc

2. Rau sắng

3. Thú rừng

4. Lá chè

5. Khác (ghi rõ)……………………………………………………………

10. Nguyên nhân của sự thay đổi năng suất đi rừng

1. Sự chuyển đổi nghề nghiệp mới

2. Nhiều đối tượng tham gia khai thác rừng

3. Sự quản lý chặt chẽ của ban quản lý rừng

4. Sự suy giảm nguồn lực tự nhiên rừng

11. Công việc làm thêm của Quý Ông/ Bà vào dịp xuân hội?

1. Nghề nông nghiệp

2. Nghề đi rừng

3. Nghề chăn nuôi

4. Nghề phu hồ

5. Nghề đi thong

6. Nghề bán quán

7. Nghề đánh, bắt cá

8. Nghề chèo đò

9. Những nghề khác....................................................................................

12. Thu nhập thêm của Quý Ông/ Bà mỗi ngày trong dịp xuân hội?

1. ≤ 1 triệu đồng/ tháng

2. 1,1- 3 triệu/ tháng

3. 3,1- 5 triệu đồng/ tháng

4. 5,1- 7 triệu đồng/ tháng

5. 7,1- 10 triệu đồng/ tháng

6. > 10 triệu đồng/ tháng


13. Để hoạt động nghề nghiệp hàng ngày, Quý Ông/ Bà cần bao nhiêu người cùng làm?

1. ≤ 3 người

2. 4- 6 người

3. 7- 10 người

4. 11- 15 người

5. 16- 20 người

6. > 20 người

14. Số lượng người cùng làm với Quý Ông/ Bà thêm trong công việc vào dịp xuân hội?

1. <= 3 người

2. 4- 6 người

3. 7- 10 người

4. 11- 15 người

5. 16- 20 người

6. 20 người

15. Thời điểm công việc của Quý Ông/ Bà có thu nhập và hoạt động sôi nổi hơn:

1. Vào xuân hội (tháng Giêng đến hết hội chùa Hương)

2. Vào tất cả các ngày trong năm

3. Vào những ngày lễ, ngày nghỉ

4. Vào những tháng cuối năm

16. Hiện nay gia đình Quý Ông/ Bà còn bao nhiêu loại đất, mỗi loại bao nhiêu ha (sào, mẫu… )

1. Đất ruộng trồng lúa: diện tích ……………………………….

2. Đất vườn nhà: diện tích ……………………………………….

3. Đất nương rẫy: diện tích ………………………………………..

4. Đất rừng, đất ven rừng: diện tích …………………………..

5. Đất chăn nuôi: diện tích ……………………………………….

6. Đất ở và đất công trình khác: diện tích ……………………………

7. Khác (ghi rõ).............................................................................................

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 23/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí