PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
1. Nghề nghiệp trước năm 1990
Nghề nghiệp trước đây | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Nghề nông nghiệp | 343 | 98 |
2 | Nghề đi rừng | 168 | 48 |
3 | Nghề chăn nuôi | 140 | 40 |
4 | Nghề phu hồ | 77 | 22 |
5 | Nghề bán quán | 123 | 35 |
6 | Nghề đánh, bắt cá tự nhiên | 63 | 18 |
7 | Nghề chèo đò | 210 | 60 |
8 | Những nghề khác | Gánh cát trên sông, trồng dâu nuôi tằm, trồng mơ, nấu rượu mơ, làm mộc, se sợi, sản xuất cày bừa, bán cá, đan lưới, gánh hàng, đi thong, bán gạo, kiểm lâm, làm bánh, bán nông sản, bán vàng mã, đóng thuyền gỗ… |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa mưu sinh của cư dân xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội trong bối cảnh phát triển du lịch - 20
- Thu Nhập Trước Đây Của Quý Ông/ Bà Hàng Tháng Được Bao Nhiêu?
- Quý Ông/ Bà Có Lo Lắng Nhất Về Vấn Đề Gì Trong Công Việc? (Đánh Dấu Phương Án Đúng)
- Sự Hỗ Trợ Của Chính Quyền Cho Cư Dân Làm Du Lịch Hiện Nay (Y Tế, Cơ Sở Vật Chất, Hạ Tầng) So Với Trước Năm 1990
- H: Trước Năm 1990, Anh Có Đánh Bắt Cá Suối Yến Hay Làm Thêm Việc Gì Không? Anh Còn Nhớ Gì Về Kí Ức Những Năm Đó Không, Xin Vui Lòng Kể Cho Em A?
- /h: Với Những Vấn Đề Nổi Cộm Ở Hương Sơn Như Hiện Nay, Theo Anh Nên Có Giải Pháp Nào Để Xử Lý Triệt Để Được Không? Liệu Có Thể Xử Lý Được Ko
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
2. Thu nhập trước năm 1990
Thu nhập hàng tháng trước năm 1990 | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | <= 1 triệu đồng/ tháng | 319 | 91,1 |
2 | 1,1- 3 triệu/ tháng | 31 | 8,9 |
3 | 3,1- 5 triệu đồng/ tháng | 0 | |
4 | 5,1- 7 triệu đồng/ tháng | 0 | |
5 | 7,1- 10 triệu đồng/ tháng | 0 | |
6 | > 10 triệu đồng/ tháng | 0 |
NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI
3. Thời gian chuyển đổi công việc
Thời gian chuyển đổi nghề nghiệp | Số phiếu/350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Trước năm 1990 | 10 | 2,9 |
2 | Sau năm 1990 | 340 | 97,1 |
3 | Phương án khác | 0 |
4. Nghề nghiệp hiện tại
Nghề nghiệp hiện tại | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Nông nghiệp | 315 | 90 |
2 | Kinh doanh | 90 | 26 |
3 | Dịch vụ phục vụ khách du lịch | 200 | 57 |
4 | Viên chức | 35 | 10 |
5. Lý do chuyển đổi nghề nghiệp
Nghề nghiệp hiện tại | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Du lịch phát triển, tạo ra cơ chế kinh tế thuận lợi mới | 350 | 100 |
2 | Nghề mới có thu nhập tốt hơn | 350 | 100 |
3 | Nghề cũ thu nhập thấp | 45 | 13 |
4 | Nghề cũ quá vất vả | 15 | 4 |
6. Công việc làm thêm
Công việc làm thêm | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | Nghề nông nghiệp | 315 | 90 |
2 | Nghề đi rừng | 45 | 13 |
3 | Nghề chăn nuôi | 210 | 60 |
4 | Nghề phu hồ | 65 | 19 |
5 | Nghề đi thong | 110 | 43 |
6 | Nghề bán quán | 112 | 32 |
7 | Nghề đánh, bắt cá | 45 | 13 |
8 | Nghề chèo đò | 320 | 91 |
9 | Những nghề khác | Kiểm lâm, bán ngô dạo, cho vay tiền, mẫu ảnh, chụp ảnh, xổ số, làm thuyền tôn, đúc đồng, làm bánh kẹo, trồng mơ, trồng rau sắng, làm mắm tép, bán cá… |
7. Thu nhập hiện nay
Từ nghề chính | Từ nghề phụ | |||
Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỷ lệ % | |
<= 1 triệu đồng/ tháng | 5 | 1 | 115 | 33 |
1,1- 3 triệu/ tháng | 25 | 7 | 210 | 60 |
3,1- 5 triệu đồng/ tháng | 200 | 57 | 30 | 9 |
5,1- 7 triệu đồng/ tháng | 115 | 33 | 5 | 1 |
7,1- 10 triệu đồng/ tháng | 65 | 19 | 6 | 2 |
> 10 triệu đồng/ tháng | 35 | 10 | 2 | 1 |
8. Hiện nay còn đi thong (đi rừng) hay trồng rừng
Mức độ đi thong (đi rừng) hiện nay | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Thường xuyên đi rừng | 2 | 1 |
2 | Có đi rừng | 1 | 1 |
3 | Thi thoảng lắm mới đi | 250 | 71 |
4 | Không | 150 | 43 |
9. Sản vật thu được từ việc đi rừng hiện nay
Sản vật thu được từ việc đi rừng hiện nay | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Cây thuốc | 110 | 31 |
2 | Rau sắng | 25 | 7 |
3 | Thú rừng | 2 | 1 |
4 | Lá chè | 5 | 1,4 |
5 | Khác | 10 | 3 |
10. Nguyên nhân của sự thay đổi năng suất đi rừng
Nguyên nhân của sự thay đổi năng suất đi rừng | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Sự chuyển đổi nghề nghiệp mới | 320 | 91 |
2 | Nhiều đối tượng tham gia khai thác rừng | 25 | 71 |
3 | Sự quản lý chặt chẽ của ban quản lý rừng | 340 | 97 |
4 | Sự suy giảm nguồn lực tự nhiên rừng | 345 | 98,6 |
11. Công việc làm thêm vào dịp xuân hội
Công việc làm thêm vào dịp xuân hội | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Nghề nông nghiệp | ||
2 | Nghề đi rừng | 34 | 9,7 |
3 | Nghề chăn nuôi | 310 | 9 |
4 | Nghề phu hồ | 75 | 21 |
5 | Nghề đi thong | ||
6 | Nghề bán quán | 250 | 71 |
7 | Nghề đánh, bắt cá | 210 | 60 |
8 | Nghề chèo đò | 350 | 100 |
9 | Những nghề khác | Bán nước dạo; cung cấp thực phẩm đông lạnh cho nhà hàng, lưu trú, chèo đò, đổi tiền, thầy cúng, viết sớ… |
12. Thu nhập thêm dịp xuân hội
Thu nhập thêm dịp xuân hội | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | <= 1 triệu đồng/ tháng | ||
2 | 1,1- 3 triệu/ tháng | ||
3 | 3,1- 5 triệu đồng/ tháng | 5 | 1 |
4 | 5,1- 7 triệu đồng/ tháng | 10 | 2,9 |
5 | 7,1- 10 triệu đồng/ tháng | 25 | 71 |
6 | > 10 triệu đồng/ tháng | 310 | 9 |
13. Số lượng người cùng làm trong hoạt động nghề nghiệp
Số lượng người cùng làm trong hoạt động nghề nghiệp | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | <= 3 người | 289 | 82,6 |
2 | 4- 6 người | 25 | 71 |
3 | 7- 10 người | 35 | 10 |
4 | 11- 15 người | ||
5 | 16- 20 người | 2 | 0,6 |
6 | 20 người |
14. Số lượng người cùng làm vào xuân hội
Số lượng người cùng làm vào dịp xuân hội | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | <= 3 người | 111 | 31,7 |
2 | 4- 6 người | 113 | 32 |
3 | 7- 10 người | 112 | 32 |
4 | 11- 15 người | ||
5 | 16- 20 người | ||
6 | >20 người | 14 | 4 |
15. Thời điểm công việc có thu nhập và hoạt động sôi nổi
Thời điểm công việc có thu nhập và hoạt động sôi nổi | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Vào xuân hội (tháng Giêng đến hết hội chùa Hương) | 350 | 100 |
2 | Vào tất cả các ngày trong năm | ||
3 | Vào những ngày lễ, ngày nghỉ | 300 | 85,7 |
4 | Vào những tháng cuối năm | 15 | 4,3 |
16. Vấn đề trong công việc lo lắng nhất
Vấn đề trong công việc lo lắng nhất | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Công việc nặng nhọc, cần nhiều sức khỏe thực hiện | 113 | 32,3 |
2 | Công việc có tiếp xúc với nhiều hóa chất độc hại | 100 | 28,6 |
3 | Công việc không đủ khả năng chi tiêu cho gia đình | 350 | 100 |
4 | Công việc dễ bị phát giác bởi ban quản lý | 15 | 4,3 |
5 | Công việc bó buộc, không đúng sở thích nên như bị giam cầm | 2 | 0,5 |
17. Địa điểm làm việc hàng ngày
Địa điểm làm việc hàng ngày | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Tại nhà/ xưởng sản xuất riêng | 189 | 54 |
2 | Làm việc cùng nhà chủ/ ban quản lý/ chủ doanh nghiệp | 15 | 4,3 |
3 | Làm việc ở đất ven rừng/ ruộng | 150 | 43 |
4 | Làm tại nhà | 100 | 28,6 |
5 | Bến Yến | 50 | 14,3 |
6 | Bán dạo | 30 | 8,6 |
18. Địa điểm làm việc vào xuân hội
Địa điểm làm việc vào xuân hội | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Tại nhà/ xưởng sản xuất riêng | 34 | 9,7 |
2 | Làm việc cùng nhà chủ/ ban quản lý/ chủ doanh nghiệp | 15 | 4,3 |
3 | Làm việc ở đất ven rừng/ ruộng | 10 | 3 |
4 | Làm tại nhà | 6 | 1,7 |
5 | Bến Yến | 250 | 71,4 |
6 | Bán dạo | 35 | 10 |
19. Dự định phát triển nghề nghiệp của gia đình thời gian tới
Dự định phát triển nghề nghiệp của gia đình thời gian tới | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Quy mô lớn hơn | 289 | 82,6 |
2 | Không thay đổi | 48 | 13,7 |
3 | Thu lại nhỏ hơn | 13 | 3,7 |
21. Sau năm 1990 nhà nước dừng chính sách khoán đất ruộng công theo đầu người đã tạo ra
Sau năm 1990 nhà nước dừng chính sách khoán đất ruộng công theo đầu người đã tạo ra | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Thuận lợi cho phát triển kinh tế, hộ gia đình ông/ bà | 350 | 100 |
2 | Hầu như không có gì thay đổi | 0 | |
3 | Khó khăn hơn trong phát triển kinh tế, hộ gia đình | 0 |
22. Công việc hiện nay so với những năm trước 1990
Công việc hiện nay so với những năm trước 1990 | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Ngày càng tăng lên | 320 | 91,4 |
2 | Có năm tăng, có năm giảm | 21 | 6 |
3 | Vẫn như vậy | ||
4 | Ngày càng kém đi | 9 | 2,6 |
23. Vai trò của đất đai, ruộng, nương, cây trồng… hiện tại có quan trọng với gia đình so với trước 1990
Vai trò của đất đai, ruộng, nương, cây trồng… hiện tại có quan trọng với gia đình so với trước 1990 | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Rất quan trọng | ||
2 | Quan trọng | 309 | 8,8 |
3 | Không quan trọng lắm | 39 | 11,1 |
4 | Không quan trọng |
24. Giá trị kinh tế nghề nghiệp hiện nay thu được so với trước năm 1990
Giá trị kinh tế nghề nghiệp hiện nay thu được so với trước năm 1990 | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Nhiều hơn hẳn so với trước năm 1990 | 315 | 90 |
2 | Nhiều hơn | 10 | 2,9 |
3 | Hầu như vẫn vậy | 10 | 2,9 |
4 | Ít hơn | 15 | 4,3 |
25. Trong gia đình có thờ đối tượng
Trong gia đình có thờ đối tượng | Số phiếu/ 350 | Tỉ lệ % | |||
Trước đây | Hiện tại | Trước đây | Hiện tại | ||
1 | Thần tài | 115 | 33 | ||
2 | Phật | 15 | 4,3 | ||
3 | Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||||
Ông bà, tổ tiên đã khuất | 350 | 350 | 100 | 100 | |
Người thân đã khuất | 350 | 350 | 100 | 100 | |
Khác |
26. Nghề nghiệp hiện tại khác so với trước năm 1990
Nội dung thay đổi | Số phiếu/ 350 | Tỉ lệ % | |||
Tăng lên | Giảm đi | Tăng lên | Giảm đi | ||
Vốn đầu tư | 340 | 10 | 97 | 2,9 | |
Người giúp việc | 250 | 100 | 71,4 | 28,6 | |
Các mối quan hệ làm ăn | 313 | 35 | 89,4 | 10 | |
Các công cụ làm việc | 350 | 100 | |||
Nguồn lãi thu về | 329 | 20 | 94 | 5,7 |
Số TT | Nội dung thay đổi | Số phiếu/ 350 | Tỉ lệ % | ||
Tốt lên | Giảm đi | Tốt lên | Giảm đi | ||
1 | Cách thức buôn bán | 350 | 100 | ||
2 | Trình độ kỹ năng | 350 | 100 | ||
3 | Kinh nghiệm làm việc | 350 | 100 | ||
4 | Không gian, thời gian công việc | 350 | 100 | ||
5 | Những thay đổi khác |
27. Những thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của ông/ bà hiện nay so với trước năm 1990
28. Tần suất khách du lịch tới thăm/mua
Tần suất khách tới thăm/ mua | Số phiếu/ 350 | Tỉ lệ % | |||
Khách VN | Khách nước ngoài | Khách VN | Khách nước ngoài | ||
1 | Hàng ngày đều có khách tới thăm/ mua | 117 | 33,4 | ||
2 | Khách DL tới thăm/mua một đôi lần/ tuần | 15 | 2 | 4,3 | 0,6 |
3 | Khách DL tới thăm/mua một đôi lần/ tháng | 5 | 1,4 | ||
4 | Hầu như không có khách tới thăm |
29. Những bất tiện mà khách du lịch gây ra cho nghề nghiệp, cuộc sống
Tác động tiêu cực từ khách du lịch | Số phiếu/ 350 | Tỉ lệ % | |||
Khách VN | Khách nước ngoài | Khách VN | Khách nước ngoài | ||
1 | Mất thời gian đón tiếp/ trả lời khách | ||||
2 | Cản trở công việc (đi lại, chắn lối) | ||||
3 | Xả rác, mất vệ sinh môi trường | 35 | 10 | ||
4 | Gây ồn ào | ||||
5 | Mất tập trung, khó làm việc | ||||
6 | Làm thay đổi cách suy nghĩ, lối sống truyền thống của người dân | 148 | 42,3 |
30. Thái độ cư dân Hương Sơn với sự phát triển du lịch sau năm 1990
Thái độ cư dân Hương Sơn với sự phát triển du lịch sau năm 1990 | Số phiếu/ 350 phiếu | Tỉ lệ % | |
1 | Hài lòng | 350 | 100 |
2 | Không ý kiến | ||
3 | Không hài lòng |