Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,639 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cải Thiện Phương Tiện - Cơ Sở Vật Chất
- Bùi Thanh Thủy, 2012, Nghiên Cứu Ứng Dụng Marketing Hỗn Hợp Trong Hoạt Động Thông Tin – Thư Viện Tại Các Trường Đại Học Việt Nam, Đại Học Văn Hóa.
- Mô Hình Đánh Giá Áp Dụng Marketing Mix Được Đề Xuất Cho Bảo Minh
- Áp dụng Marketing mix tại tổng công ty bảo hiểm Bảo Minh - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Phụ lục 5: Bảng kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố chính trị, luật pháp và xã hội
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
CLXH1 | 10,60 | 6,165 | ,288 | ,795 |
CLXH2 | 8,60 | 8,596 | ,537 | ,523 |
CLXH3 | 8,70 | 8,285 | ,517 | ,520 |
CLXH4 | 8,79 | 8,411 | ,570 | ,504 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,795 | 3 |
Phụ lục 6: Bảng kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố chính trị, luật pháp và xã hội ( chạy lần 2)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
CLXH2 | 6,97 | 3,176 | ,619 | ,741 |
CLXH3 | 7,08 | 2,719 | ,686 | ,669 |
CLXH4 | 7,16 | 3,167 | ,614 | ,746 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Phụ lục 7: Bảng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo của yếu tố công nghệ
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,913 | 10 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
CN1 | 35,33 | 33,202 | ,766 | ,899 |
CN2 | 35,31 | 33,248 | ,763 | ,899 |
CN3 | 35,48 | 34,522 | ,559 | ,912 |
CN4 | 35,43 | 34,510 | ,609 | ,908 |
CN5 | 35,20 | 35,647 | ,489 | ,915 |
CN6 | 35,30 | 34,786 | ,665 | ,905 |
CN7 | 35,36 | 33,832 | ,733 | ,901 |
CN8 | 35,50 | 33,821 | ,679 | ,904 |
CN9 | 35,34 | 32,724 | ,784 | ,898 |
CN10 | 35,32 | 32,771 | ,780 | ,898 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,551 | 4 |
Phụ lục 8: Bảng kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố Doanh nghiệp
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
DNBM1 | 10,61 | 4,632 | ,159 | ,761 |
DNBM2 | 10,26 | 5,685 | ,529 | ,375 |
DNBM3 | 10,31 | 5,514 | ,457 | ,398 |
DNBM4 | 10,21 | 5,817 | ,420 | ,432 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,761 | 3 |
Phụ lục 9: Kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố doanh nghiệp (chạy lần 2)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
DNBM2 | 7,07 | 2,516 | ,574 | ,701 |
DNBM3 | 7,12 | 2,049 | ,648 | ,613 |
DNBM4 | 7,02 | 2,351 | ,561 | ,714 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,814 | 5 |
Phụ lục 10: Kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố khách hàng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
KH1 | 13,59 | 8,062 | ,566 | ,793 |
KH2 | 13,47 | 8,409 | ,621 | ,773 |
KH3 | 13,21 | 8,695 | ,648 | ,768 |
KH4 | 13,40 | 8,822 | ,577 | ,786 |
KH5 | 13,31 | 8,048 | ,624 | ,772 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0,798 | 5 |
Phụ lục 11: Bảng kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố Quản trị rủi ro
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
QTRR1 | 14,48 | 3,745 | ,679 | ,727 |
QTRR2 | 14,44 | 3,659 | ,620 | ,747 |
QTRR3 | 14,46 | 3,457 | ,714 | ,712 |
QTRR4 | 14,44 | 3,658 | ,658 | ,733 |
QTRR5 | 13,91 | 5,230 | ,222 | ,842 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0,842 | 4 |
Phụ lục 12: Bảng kết quả kiểm định lại hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố Quản trị rủi ro ( chạy lần 2)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
QTRR1 | 10,46 | 3,178 | ,704 | ,789 |
QTRR2 | 10,42 | 3,180 | ,600 | ,833 |
QTRR3 | 10,44 | 2,987 | ,697 | ,790 |
QTRR4 | 10,41 | 3,043 | ,709 | ,785 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Độ tin cậy | |
Hệ số Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0,730 | 5 |
Phụ lục 13: Bảng kết quả kiểm định hệ số Cronbach's Alpha thang đo của yếu tố cạnh tranh
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Alpha nếu loại biến tổng | |
CTBM1 | 13,50 | 8,296 | ,564 | ,663 |
CTBM2 | 13,39 | 8,481 | ,554 | ,668 |
CTBM3 | 13,87 | 7,093 | ,611 | ,632 |
CTBM4 | 14,22 | 6,933 | ,478 | ,705 |
CTBM5 | 13,32 | 9,341 | ,317 | ,742 |
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ phiếu điều tra qua SPSS
Phụ lục 14: Ma trận yếu tố xoay
Yếu tố | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
KH1 | ,745 | |||||||
KH2 | ,689 | |||||||
KH3 | ,784 | |||||||
KH4 | ,755 | |||||||
KH5 | ,635 | |||||||
CLXH2 | ,800 | |||||||
CLXH3 | ,863 | |||||||
CLXH4 | ,769 | |||||||
CN1 | ,849 | |||||||
CN2 | ,877 | |||||||
CN3 | ,725 | |||||||
CN4 | ,687 | |||||||
CN5 | ,627 | |||||||
CN6 | ,589 | |||||||
CN7 | ,777 | |||||||
CN8 | ,741 | |||||||
CN9 | ,863 | |||||||
CN10 | ,890 | |||||||
DNBM2 | ,763 | |||||||
DNBM3 | ,785 | |||||||
DNBM4 | ,713 | |||||||
KT1 | ,637 | |||||||
KT2 | ,722 | |||||||
KT3 | ,713 | |||||||
KT4 | ,728 | |||||||
KT5 | ,713 | |||||||
QTRR1 | ,810 | |||||||
QTRR2 | ,768 | |||||||
QTRR3 | ,845 | |||||||
QTRR4 | ,812 | |||||||
CTBM1 | ,756 | |||||||
CTBM2 | ,792 | |||||||
CTBM3 | ,695 |
(Nguồn: Tác giả tổng hợp phân tích từ các phiếu điều tra thông qua SPSS)
Phụ lục 15: Bảng tổng phương sai giải thích
Giá trị ban đầu | Tổng phương sai triết khấu | Tổng phương sai tích xoay | |||||||
Tổng số | % Phương sai | % phương sai tích lũy | Tổng số | %phương sai | % phương sai tích lũy | Tổng số | % phương sai | % phương sai tích lũy | |
1 | 6,116 | 17,474 | 17,474 | 6,116 | 17,474 | 17,474 | 5,155 | 14,728 | 14,728 |
2 | 5,697 | 16,278 | 33,752 | 5,697 | 16,278 | 33,752 | 3,251 | 9,287 | 24,016 |
3 | 2,684 | 7,667 | 41,419 | 2,684 | 7,667 | 41,419 | 2,840 | 8,116 | 32,131 |
4 | 2,437 | 6,963 | 48,382 | 2,437 | 6,963 | 48,382 | 2,809 | 8,025 | 40,156 |
5 | 1,899 | 5,427 | 53,809 | 1,899 | 5,427 | 53,809 | 2,356 | 6,732 | 46,889 |
6 | 1,499 | 4,284 | 58,093 | 1,499 | 4,284 | 58,093 | 2,223 | 6,352 | 53,241 |
7 | 1,265 | 3,613 | 61,706 | 1,265 | 3,613 | 61,706 | 2,218 | 6,338 | 59,580 |
8 | 1,113 | 3,180 | 64,886 | 1,113 | 3,180 | 64,886 | 1,857 | 5,306 | 64,886 |
9 | ,953 | 2,722 | 67,608 | ||||||
10 | ,844 | 2,410 | 70,019 | ||||||
11 | ,776 | 2,216 | 72,235 | ||||||
12 | ,757 | 2,164 | 74,398 | ||||||
13 | ,720 | 2,058 | 76,456 | ||||||
14 | ,659 | 1,884 | 78,340 | ||||||
15 | ,643 | 1,836 | 80,176 | ||||||
16 | ,608 | 1,737 | 81,913 | ||||||
17 | ,588 | 1,680 | 83,593 | ||||||
18 | ,552 | 1,578 | 85,171 | ||||||
19 | ,503 | 1,438 | 86,610 | ||||||
20 | ,451 | 1,288 | 87,898 | ||||||
21 | ,429 | 1,225 | 89,124 | ||||||
22 | ,413 | 1,180 | 90,304 | ||||||
23 | ,396 | 1,131 | 91,435 | ||||||
24 | ,392 | 1,119 | 92,553 | ||||||
25 | ,351 | 1,002 | 93,555 | ||||||
26 | ,329 | ,940 | 94,495 | ||||||
27 | ,310 | ,885 | 95,380 | ||||||
28 | ,299 | ,855 | 96,234 | ||||||
29 | ,290 | ,829 | 97,064 | ||||||
30 | ,280 | ,800 | 97,864 | ||||||
31 | ,259 | ,741 | 98,606 | ||||||
32 | ,237 | ,677 | 99,283 | ||||||
33 | ,221 | ,632 | 99,915 | ||||||
34 | ,030 | ,085 | 100,000 | ||||||
35 | -3,187E- 15 | -9,105E- 15 | 100,000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Nguồn: Tác giả tổng hợp phân tích từ các phiếu điều tra qua SPSS
Phụ lục 16: Kiểm định phương sai phần dư không thay đổi
ABSRES (Giá trị tuyệt đối) | (KH) | (QTRR) | CLXH) | (CTBM) | |||
Spear man's rho | ABSRES (Giá trị tuyệt đối) | Hệ số tương quan (Correlation Coefficient) | 1,000 | -,074 | -,039 | -,062 | -,186** |
Sig. (2- tailed) | . | ,228 | ,528 | ,317 | ,002 | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | ||
CN | Hệ số tương quan (Correlation Coefficient) | -,074 | 1,000 | ,003 | -,046 | -,012 | |
Sig. (2- tailed) | ,228 | . | ,967 | ,459 | ,842 | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | ||
KH | Hệ số tương quan (Correlation Coefficient) | -,039 | ,003 | 1,000 | ,016 | ,056 | |
Sig. (2- tailed) | ,528 | ,967 | . | ,800 | ,362 | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | ||
DNBM | Hệ số tương quan (Correlation Coefficient) | -,062 | -,046 | ,016 | 1,000 | ,008 | |
Sig. (2- tailed) | ,317 | ,459 | ,800 | . | ,900 | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | ||
CTBM | Correlation Coefficient | -,186** | -,012 | ,056 | ,008 | 1,000 | |
Sig. (2- tailed) | ,002 | ,842 | ,362 | ,900 | . | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 |
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả