Yếu tố 6: Bầu không khí du lịchcó là một phần cấu thành lên hình ảnh điểm đến hay không? Tại sao? Các câu hỏi sau đây có liên quan đến Bầu không khí du lịch hay không? Tại sao?
1. Cảm giác thoả mái, dễ chịu (vì không có tình trạng ăn xin,…)
2. Cảm giác tự do (vì không bị chèo kéo, đeo bám,…)
3. Cảm giác không khí thanh bình (không kẹt xe, khói bụi, không quá đông đúc,..)
4. Cảm giác yên tâm (không bị lừa đảo, ép giá, cướp giật,…) Khác (xin nêu rõ):………………………………………………..
Khám phá thang đo sự hài lòng:
Theo anh (chị), sự hài lòng của du khách tại mội điểm đến được thể hiện cụ thể trong thực tế là gì? Bao gồm những yếu tố nào?
Các ý kiến thảo luận của anh (chị): ………………………………………………
Các phát biểu sau đây, xin anh (chị) cho biết mình có hiểu có hiểu câu hỏi không? Theo anh (chị) các câu hỏi sau nói lên điều gì? Vì sao? Các câu hỏi này có phản ảnh được thực tế về sự hài lòng? Tại sao? Anh (chị) có thể bổ sung thêm những câu hỏi mà anh (chị) cho rằng có liên quan đến sự hài lòng của khách du lịch mà ở đây còn thiếu.
Đây là điểm đến tuyệt vời cho kỳ nghỉ của tôi Tôi thực sự hài lòng với điểm đến này
Tôi cho rằng lựa chọn du lịch tại đây là một quyết định đúng Du lịch tại đây là một trải nghiệm thú vị
Khác (xin nêu rõ):………………………………………………..
Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận
Kết quả cuộc thảo luận cho thấy, các chuyên gia tham gia thảo luận đã đưa ra nhiều quan điểm dựa trên kinh nghiệm thực tế của cá nhân, tuy nhiên cuối cuộc thảo luận đa số chuyên gia và du khách tham gia cuộc thảo luận đều thống nhất rằng, các yếu tố cấu thành nên hình ảnh điểm đến (có xét đến điều kiện du lịch tại Đà Nẵng) bao gồm các yếu tố chính sau: (1) Đặc điểm tự nhiên; (2) Tiện ích du lịch; (3) Cơ sở hạ tầng du lịch;
(4) Yếu tố con người; (5) Hỗ trợ của chính quyền; (6) Bầu không khí du lịch. Tuy nhiên, ở mỗi yếu tố có điều chỉnh và bổ sung thêm các biến quan sát cho phù hợp.
Về các yếu tố ảnh hưởng sự hài lòng, sau khi người chủ trì cuộc thảo luận liệt kê tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng dựa trên cơ sở thừa kế các thang đo nghiên cứu trên Thế giới và Việt Nam, các du khách tham gia cuộc thảo luận đã có sự thống nhất với những nhận định như đã thảo luận.
Kết quả thảo luận về các biến quan sát của từng yếu tố cho thấy, đa số các chuyên gia trong lĩnh vực du lịch, doanh nghiệp kinh doanh du lịch và du khách đều nhất trí với các biến quan sát mà tác giả đưa ra, ngoài ra có đề nghị hiệu chỉnh và bổ sung thêm một số biến quan sát cho từng yếu tố. Cụ thể:
Yếu tố “Đặc điểm tự nhiên” bổ sung thêm 2 biến quan sát
1. Điểm đến có nhiều bãi biển đẹp và bãi tắm an toàn
2. Điểm đến có nền văn hóa độc đáo và thú vị
Yếu tố “Tiện nghi du lịch” loại bỏ 1 biến quan sát “Điểm đến có môi trường sống tốt” và bổ sung thêm 4 biến quan sát:
1. Điểm đến có nhiều sản phẩm du lịch độc đáo
2. Điểm đến nền ẩm phực phong phú và hấp dẫn
3. Điểm đến có nhiều trung tâm tư vấn dịch vụ du lịch
4. Điểm đến có nhiều điểm vui chơi, giải trí hấp dẫn
Yếu tố “Cơ sở hạ tầng” loại bỏ biến quan sát “Điểm đến đông đúc” và bổ sung thêm 2 biến quan sát:
1. Hệ thống thông tin liên lạc thuận lợi
2. Wifi được phủ sóng toàn thành phố
Yếu tố “Con người” loại bỏ biến quan sát “Hướng dẫn viên am hiểu và chuyên nghiệp” và bổ sung 3 biến quan sát:
1. Giọng địa phương không khó nghe và dễ dàng trao đổi với người dân
2. Không có yếu tố "chặt chém" về giá cả
3. Không có tình trạng phân biệt khách du lịch.
Yếu tố “Hỗ trợ chính quyền” bổ sung thêm biến quan sát “: Chính quyền kiểm soát tốt các dịch vụ và giá cả tại các khu du lịch”
Yếu tố “Bầu không khí du lịch” bổ sung thêm 2 biến quan sát:
1. Cảm giác thú vị và ham muốn khám phá
2. Đến Đà Nẵng giúp tôi có tinh thần tươi trẻ và sự năng động
Kết quả thảo luận về thang đo sự hài lòng cho thấy, các chuyên gia và du khách đều thống nhất giữ nguyên 4 biến quan sát như tác giả đề xuất.
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA VÀ DU KHÁCH GIA THẢO LUẬN
Tác giả đã tiến hành thảo luận với 5 chuyên gia là những người đang công tác, làm việc trong lĩnh vực du lịch, để khám phá các yếu tố cấu thành nên hình ảnh điểm đến và tác động của chúng đến sự hài lòng của du khách tại một điểm đến du lịch.
Danh sách những chuyên gia tham gia thảo luận:
Tên chuyên gia | Đơn vị công tác | |
1 | Nguyễn Hà My | Phòng Quản lý Lữ hành – sở Du Lịch Đà Nẵng |
2 | Nguyễn Đức Vũ | Ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Các Giả Thuyết Nghiên Cứu
- Hàm Ý Quản Trị Đối Với Doanh Nghiệp Kinh Doanh Du Lịch
- Ảnh hưởng của yếu tố hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại thành phố Đà Nẵng - 13
- Ảnh hưởng của yếu tố hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại thành phố Đà Nẵng - 15
- Ảnh hưởng của yếu tố hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại thành phố Đà Nẵng - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Phạm Thị Nam Linh | Công ty CP Du lịch Đà Nẵng | |
4 | Lê Thị Kim Hiền | Công ty CP Du lịch Đà Nẵng |
5 | Cao Thị Phương | Công ty dịch vụ - Du lịch Hoàng Sa |
Danh sách những du khách tham gia thảo luận:
Tên du khách | Đại chỉ | |
1 | Nguyễn Văn Tài | Lâm Đồng |
2 | Lê Minh Thi | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Bùi Thị Phượng | Hải Phòng |
4 | Lê Thị Thanh Hà | Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Võ Anh Tùng | Bình Phước |
6 | Nguyễn Kim Chi | Bình Dương |
7 | Đoàn Chiến Thắng | Thành phố Hà Nội |
8 | Trần Thị Cẩm Loan | Bà Rịa – Vũng Tàu |
9 | Võ Văn Tuân | Bà Rịa – Vũng Tàu |
10 | Đặng Minh Phát | Hải Phòng |
PHỤ LỤC 02
PHIẾU KHẢO SÁT (NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG)
Xin chào các anh (chị)!
Tôi là Trần Thị Xuân Phượng, là học viên cao học Quản trị kinh doanh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện khảo sát nghiên cứu về “Ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại TP. Đà Nẵng”. Anh (Chị) nếu đã từng tham quan, du lịch tại Đà Nẵng thì rất mong anh (chị) bớt chút thời gian trả lời giúp tôi bảng câu hỏi khảo sát này.
Tất cả các ý kiến của anh (chị) đều rất có giá trị đối với bài nghiên cứu này. Do vậy, tôi mong anh (chị) sẽ dành một phần nhỏ thời gian của mình để trả lời một cách chân thành các câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan, các ý kiến của mọi người sẽ được bảo mật hoàn toàn.
A. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh chị đối với những phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, Anh (chị) hãy trả lời bằng cách đánh dấu
(X) vào một trong các con số từ 1 đến 5.
Ký hiệu | Vui lòng khoanh tròn vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh(chị) | Hoàn toàn không đồng | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
TNH | Đặc điểm tự nhiên (TNH) | ||||||
1 | TNH1 | Đà Nẵng có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp và hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | TNH2 | Đà Nẵng có nhiều bãi biển đẹp và bãi tắm an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | TNH3 | Đà Nẵng có khí hậu trong lành, dễ chịu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | TNH4 | Đà Nẵng có môi trường không bị ô nhiễm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | TNH5 | Đà Nẵng có nền văn hóa độc đáo và thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TNG | Tiện nghi du lịch (TNG) | ||||||
6 | TNG1 | Đà Nẵng nhiều sản phẩm lưu niệm độc đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | TNG2 | Có nhiều khu resort và khách sạn dịch vụ tốt và luôn có sẵn phòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TNG3 | Đà Nẵng có nhiều sản phẩm du lịch độc đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | TNG4 | Đà Nẵng có nhiều điểm vui chơi, giải trí hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | TNG5 | Đà Nẵng có nhiều trung tâm tư vấn dịch vụ du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | TNG6 | Đà Nẵng nền ẩm phực phong phú và hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT | Cơ sở hạ tầng | ||||||
12 | HT1 | Ít xảy ra tình trạng tắt nghẽn giao thông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | HT2 | Phương tiện di chuyển đi đa dạng và thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | HT3 | Chất lượng đường sá tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | HT4 | Wifi được phủ sóng toàn thành phố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | HT5 | Hệ thống thông tin liên lạc thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CN | Yếu tố con người | ||||||
17 | CN1 | Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | CN2 | Không có tình trạng chèo kéo du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | CN3 | Không có yếu tố "chặt chém" về giá cả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | CN4 | Không có tình trạng phân biệt khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | CN5 | Giọng địa phương không khó nghe và dễ dàng trao đổi với người dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CQ | Hỗ trợ của chính quyền | ||||||
22 | CQ1 | Chính quyền giải quyết tốt vấn đề ô nhiễm môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | CQ2 | Chính quyền chú trọng đến vấn đề an toàn, đảm bảo an ninh cho du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | CQ3 | Chính quyền hỗ trợ du khách thông qua các đường dây nóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | CQ4 | Chính quyền tuyên truyền, giáo dục nhận thức xã hội về du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | CQ5 | Chính quyền kiểm soát tốt các dịch vụ và giá cả tại các khu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BKK | Bầu không khí du lịch |
BKK1 | Cảm giác thoả mái, dễ chịu (vì không có tình trạng ăn xin,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
28 | BKK2 | Cảm giác tự do (vì không bị chèo kéo, đeo bám,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | BKK3 | Cảm giác yên tâm (không bị lừa đảo, ép giá, cướp giật,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | BKK4 | Cảm giác không khí thanh bình (không kẹt xe, khói bụi, đông đúc,..) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | BKK5 | Cảm giác thú vị và ham muốn khám phá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | BKK6 | Đến Đà Nẵng giúp tôi có tinh thần tươi trẻ và năng động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HL | Sự hài lòng của du khách | ||||||
33 | HL1 | Đà Nẵng là điểm đến tuyệt vời cho kỳ nghỉ của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | HL2 | Tôi thực sự hài lòng với điểm đến Đà Nẵng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | HL3 | Tôi cho rằng lựa chọn du lịch tại Đà Nẵng là một quyết định đúng đắn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | HL4 | Du lịch tại Đà Nẵng là một trải nghiệm thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B. Xin anh/chị cho biết thêm thông tin cá nhân:
1. Giới tính của anh/chị là:
ữ
2. Độ tuổi của anh/chị thuộc nhóm nào sau đây:
ới 25 tuổ – 35 tuổ – 50 tuổ 50 tuổi
ừ
3. Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chị thuộc nhóm nào dưới đây:
ới 6 triệu
ừ
12 đến dưới 20 triệu
6 đến dưới 12 triệu
ệu
ần
-
ần
4. Số lần anh/chị đến với TP. Đà Nẵng trong vòng 3 năm trở lại đây là: 3 lần -5 lần
5. Anh/chị đến vào dịp nào trong năm?
ễ
ững kỳ nghĩ
Xin chân thành cám ơn anh/chị/các bạn đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.
PHỤ LỤC 03
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
I. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng 3.1 Thống kê mô tả Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nu | 147 | 57.4 | 57.4 | 57.4 |
Nam | 109 | 42.6 | 42.6 | 100.0 | |
Total | 256 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 3.2 Thống kê mô tả Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 25 tuoi | 63 | 24.6 | 24.6 | 24.6 |
Tu 25 den 35 tuoi | 97 | 37.9 | 37.9 | 62.5 | |
Tu 36 den 50 tuoi | 62 | 24.2 | 24.2 | 86.7 | |
Tren 50 tuoi | 34 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 256 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 3.3 Thống kê mô tả Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 7 trieu | 41 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Tu 7 trieu den 10 trieu | 94 | 36.7 | 36.7 | 52.7 | |
Tu 11 trieu den 20 trieu | 74 | 28.9 | 28.9 | 81.6 | |
Tren 20 trieu | 47 | 18.4 | 18.4 | 100.0 | |
Total | 256 | 100.0 | 100.0 |