Ảnh hưởng của yếu tố hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại thành phố Đà Nẵng - 14


Yếu tố 6: Bầu không khí du lịchcó là một phần cấu thành lên hình ảnh điểm đến hay không? Tại sao? Các câu hỏi sau đây có liên quan đến Bầu không khí du lịch hay không? Tại sao?

1. Cảm giác thoả mái, dễ chịu (vì không có tình trạng ăn xin,…)

2. Cảm giác tự do (vì không bị chèo kéo, đeo bám,…)

3. Cảm giác không khí thanh bình (không kẹt xe, khói bụi, không quá đông đúc,..)

4. Cảm giác yên tâm (không bị lừa đảo, ép giá, cướp giật,…) Khác (xin nêu rõ):………………………………………………..

Khám phá thang đo sự hài lòng:


Theo anh (chị), sự hài lòng của du khách tại mội điểm đến được thể hiện cụ thể trong thực tế là gì? Bao gồm những yếu tố nào?

Các ý kiến thảo luận của anh (chị): ………………………………………………


Các phát biểu sau đây, xin anh (chị) cho biết mình có hiểu có hiểu câu hỏi không? Theo anh (chị) các câu hỏi sau nói lên điều gì? Vì sao? Các câu hỏi này có phản ảnh được thực tế về sự hài lòng? Tại sao? Anh (chị) có thể bổ sung thêm những câu hỏi mà anh (chị) cho rằng có liên quan đến sự hài lòng của khách du lịch mà ở đây còn thiếu.

Đây là điểm đến tuyệt vời cho kỳ nghỉ của tôi Tôi thực sự hài lòng với điểm đến này

Tôi cho rằng lựa chọn du lịch tại đây là một quyết định đúng Du lịch tại đây là một trải nghiệm thú vị

Khác (xin nêu rõ):………………………………………………..



Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận


Kết quả cuộc thảo luận cho thấy, các chuyên gia tham gia thảo luận đã đưa ra nhiều quan điểm dựa trên kinh nghiệm thực tế của cá nhân, tuy nhiên cuối cuộc thảo luận đa số chuyên gia và du khách tham gia cuộc thảo luận đều thống nhất rằng, các yếu tố cấu thành nên hình ảnh điểm đến (có xét đến điều kiện du lịch tại Đà Nẵng) bao gồm các yếu tố chính sau: (1) Đặc điểm tự nhiên; (2) Tiện ích du lịch; (3) Cơ sở hạ tầng du lịch;

(4) Yếu tố con người; (5) Hỗ trợ của chính quyền; (6) Bầu không khí du lịch. Tuy nhiên, ở mỗi yếu tố có điều chỉnh và bổ sung thêm các biến quan sát cho phù hợp.

Về các yếu tố ảnh hưởng sự hài lòng, sau khi người chủ trì cuộc thảo luận liệt kê tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng dựa trên cơ sở thừa kế các thang đo nghiên cứu trên Thế giới và Việt Nam, các du khách tham gia cuộc thảo luận đã có sự thống nhất với những nhận định như đã thảo luận.

Kết quả thảo luận về các biến quan sát của từng yếu tố cho thấy, đa số các chuyên gia trong lĩnh vực du lịch, doanh nghiệp kinh doanh du lịch và du khách đều nhất trí với các biến quan sát mà tác giả đưa ra, ngoài ra có đề nghị hiệu chỉnh và bổ sung thêm một số biến quan sát cho từng yếu tố. Cụ thể:

Yếu tố “Đặc điểm tự nhiên” bổ sung thêm 2 biến quan sát

1. Điểm đến có nhiều bãi biển đẹp và bãi tắm an toàn

2. Điểm đến có nền văn hóa độc đáo và thú vị

Yếu tố “Tiện nghi du lịch” loại bỏ 1 biến quan sát “Điểm đến có môi trường sống tốt” và bổ sung thêm 4 biến quan sát:

1. Điểm đến có nhiều sản phẩm du lịch độc đáo

2. Điểm đến nền ẩm phực phong phú và hấp dẫn

3. Điểm đến có nhiều trung tâm tư vấn dịch vụ du lịch

4. Điểm đến có nhiều điểm vui chơi, giải trí hấp dẫn


Yếu tố “Cơ sở hạ tầng” loại bỏ biến quan sát “Điểm đến đông đúc” và bổ sung thêm 2 biến quan sát:

1. Hệ thống thông tin liên lạc thuận lợi

2. Wifi được phủ sóng toàn thành phố

Yếu tố “Con người” loại bỏ biến quan sát “Hướng dẫn viên am hiểu và chuyên nghiệp” và bổ sung 3 biến quan sát:

1. Giọng địa phương không khó nghe và dễ dàng trao đổi với người dân

2. Không có yếu tố "chặt chém" về giá cả

3. Không có tình trạng phân biệt khách du lịch.

Yếu tố “Hỗ trợ chính quyền” bổ sung thêm biến quan sát “: Chính quyền kiểm soát tốt các dịch vụ và giá cả tại các khu du lịch”

Yếu tố “Bầu không khí du lịch” bổ sung thêm 2 biến quan sát:

1. Cảm giác thú vị và ham muốn khám phá

2. Đến Đà Nẵng giúp tôi có tinh thần tươi trẻ và sự năng động


Kết quả thảo luận về thang đo sự hài lòng cho thấy, các chuyên gia và du khách đều thống nhất giữ nguyên 4 biến quan sát như tác giả đề xuất.

DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA VÀ DU KHÁCH GIA THẢO LUẬN


Tác giả đã tiến hành thảo luận với 5 chuyên gia là những người đang công tác, làm việc trong lĩnh vực du lịch, để khám phá các yếu tố cấu thành nên hình ảnh điểm đến và tác động của chúng đến sự hài lòng của du khách tại một điểm đến du lịch.

Danh sách những chuyên gia tham gia thảo luận:


STT

Tên chuyên gia

Đơn vị công tác

1

Nguyễn Hà My

Phòng Quản lý Lữ hành – sở Du Lịch Đà Nẵng

2

Nguyễn Đức Vũ

Ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của yếu tố hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại thành phố Đà Nẵng - 14


3

Phạm Thị Nam Linh

Công ty CP Du lịch Đà Nẵng

4

Lê Thị Kim Hiền

Công ty CP Du lịch Đà Nẵng

5

Cao Thị Phương

Công ty dịch vụ - Du lịch Hoàng Sa

Danh sách những du khách tham gia thảo luận:


STT

Tên du khách

Đại chỉ

1

Nguyễn Văn Tài

Lâm Đồng

2

Lê Minh Thi

Thành phố Hồ Chí Minh

3

Bùi Thị Phượng

Hải Phòng

4

Lê Thị Thanh Hà

Thành phố Hồ Chí Minh

5

Võ Anh Tùng

Bình Phước

6

Nguyễn Kim Chi

Bình Dương

7

Đoàn Chiến Thắng

Thành phố Hà Nội

8

Trần Thị Cẩm Loan

Bà Rịa – Vũng Tàu

9

Võ Văn Tuân

Bà Rịa – Vũng Tàu

10

Đặng Minh Phát

Hải Phòng


PHỤ LỤC 02


PHIẾU KHẢO SÁT (NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG)

Xin chào các anh (chị)!

Tôi là Trần Thị Xuân Phượng, là học viên cao học Quản trị kinh doanh Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện khảo sát nghiên cứu về “Ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến tới sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại TP. Đà Nẵng”. Anh (Chị) nếu đã từng tham quan, du lịch tại Đà Nẵng thì rất mong anh (chị) bớt chút thời gian trả lời giúp tôi bảng câu hỏi khảo sát này.

Tất cả các ý kiến của anh (chị) đều rất có giá trị đối với bài nghiên cứu này. Do vậy, tôi mong anh (chị) sẽ dành một phần nhỏ thời gian của mình để trả lời một cách chân thành các câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan, các ý kiến của mọi người sẽ được bảo mật hoàn toàn.

A. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh chị đối với những phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, Anh (chị) hãy trả lời bằng cách đánh dấu

(X) vào một trong các con số từ 1 đến 5.


ST T

Ký hiệu


Vui lòng khoanh tròn vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh(chị)

Hoàn toàn

không đồng

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý


TNH

Đặc điểm tự nhiên (TNH)

1

TNH1

Đà Nẵng có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp và hấp dẫn

1

2

3

4

5

2

TNH2

Đà Nẵng có nhiều bãi biển đẹp và bãi tắm an toàn

1

2

3

4

5

3

TNH3

Đà Nẵng có khí hậu trong lành, dễ chịu

1

2

3

4

5

4

TNH4

Đà Nẵng có môi trường không bị ô nhiễm

1

2

3

4

5

5

TNH5

Đà Nẵng có nền văn hóa độc đáo và thú vị

1

2

3

4

5


TNG

Tiện nghi du lịch (TNG)

6

TNG1

Đà Nẵng nhiều sản phẩm lưu niệm độc đáo

1

2

3

4

5

7

TNG2

Có nhiều khu resort và khách sạn dịch vụ tốt và luôn có sẵn phòng

1

2

3

4

5


8

TNG3

Đà Nẵng có nhiều sản phẩm du lịch độc đáo

1

2

3

4

5

9

TNG4

Đà Nẵng có nhiều điểm vui chơi, giải trí hấp dẫn

1

2

3

4

5

10

TNG5

Đà Nẵng có nhiều trung tâm tư vấn dịch vụ du lịch

1

2

3

4

5

11

TNG6

Đà Nẵng nền ẩm phực phong phú và hấp dẫn

1

2

3

4

5


HT

Cơ sở hạ tầng

12

HT1

Ít xảy ra tình trạng tắt nghẽn giao thông

1

2

3

4

5

13

HT2

Phương tiện di chuyển đi đa dạng và thuận lợi

1

2

3

4

5

14

HT3

Chất lượng đường sá tốt

1

2

3

4

5

15

HT4

Wifi được phủ sóng toàn thành phố

1

2

3

4

5

16

HT5

Hệ thống thông tin liên lạc thuận lợi

1

2

3

4

5


CN

Yếu tố con người

17

CN1

Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách

1

2

3

4

5

18

CN2

Không có tình trạng chèo kéo du khách

1

2

3

4

5

19

CN3

Không có yếu tố "chặt chém" về giá cả

1

2

3

4

5

20

CN4

Không có tình trạng phân biệt khách du lịch

1

2

3

4

5

21

CN5

Giọng địa phương không khó nghe và dễ dàng trao đổi với người dân

1

2

3

4

5


CQ

Hỗ trợ của chính quyền

22

CQ1

Chính quyền giải quyết tốt vấn đề ô nhiễm môi trường

1

2

3

4

5

23

CQ2

Chính quyền chú trọng đến vấn đề an toàn, đảm bảo an ninh cho du khách

1

2

3

4

5

24

CQ3

Chính quyền hỗ trợ du khách thông qua các đường dây nóng

1

2

3

4

5

25

CQ4

Chính quyền tuyên truyền, giáo dục nhận thức xã hội về du lịch

1

2

3

4

5

26

CQ5

Chính quyền kiểm soát tốt các dịch vụ và giá cả tại các khu du lịch

1

2

3

4

5


BKK

Bầu không khí du lịch


27

BKK1

Cảm giác thoả mái, dễ chịu (vì không có tình trạng ăn xin,…)

1

2

3

4

5

28

BKK2

Cảm giác tự do (vì không bị chèo kéo, đeo bám,…)

1

2

3

4

5

29

BKK3

Cảm giác yên tâm (không bị lừa đảo, ép giá, cướp giật,…)

1

2

3

4

5

30

BKK4

Cảm giác không khí thanh bình (không kẹt xe, khói bụi, đông đúc,..)

1

2

3

4

5

31

BKK5

Cảm giác thú vị và ham muốn khám phá

1

2

3

4

5

32

BKK6

Đến Đà Nẵng giúp tôi có tinh thần tươi trẻ và năng động

1

2

3

4

5


HL

Sự hài lòng của du khách

33

HL1

Đà Nẵng là điểm đến tuyệt vời cho kỳ nghỉ của tôi

1

2

3

4

5

34

HL2

Tôi thực sự hài lòng với điểm đến Đà Nẵng

1

2

3

4

5

35

HL3

Tôi cho rằng lựa chọn du lịch tại Đà Nẵng là một quyết định đúng đắn

1

2

3

4

5

36

HL4

Du lịch tại Đà Nẵng là một trải nghiệm thú vị

1

2

3

4

5

B. Xin anh/chị cho biết thêm thông tin cá nhân:

1. Giới tính của anh/chị là:



2. Độ tuổi của anh/chị thuộc nhóm nào sau đây:

ới 25 tuổ – 35 tuổ – 50 tuổ 50 tuổi

3. Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chị thuộc nhóm nào dưới đây:

ới 6 triệu

12 đến dưới 20 triệu

6 đến dưới 12 triệu


ệu


ần

-

ần

4. Số lần anh/chị đến với TP. Đà Nẵng trong vòng 3 năm trở lại đây là: 3 lần -5 lần

5. Anh/chị đến vào dịp nào trong năm?

ững kỳ nghĩ


Xin chân thành cám ơn anh/chị/các bạn đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.


PHỤ LỤC 03


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU


I. THỐNG KÊ MÔ TẢ


Bảng 3.1 Thống kê mô tả Giới tính



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Nu

147

57.4

57.4

57.4

Nam

109

42.6

42.6

100.0

Total

256

100.0

100.0



Bảng 3.2 Thống kê mô tả Độ tuổi



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi

63

24.6

24.6

24.6

Tu 25 den 35 tuoi

97

37.9

37.9

62.5

Tu 36 den 50 tuoi

62

24.2

24.2

86.7

Tren 50 tuoi

34

13.3

13.3

100.0

Total

256

100.0

100.0



Bảng 3.3 Thống kê mô tả Thu nhập



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Duoi 7 trieu

41

16.0

16.0

16.0

Tu 7 trieu den 10 trieu

94

36.7

36.7

52.7

Tu 11 trieu den 20 trieu

74

28.9

28.9

81.6

Tren 20 trieu

47

18.4

18.4

100.0

Total

256

100.0

100.0


Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 04/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí