TR6 | Tôi có sự tin tưởng nhất định đối với đồng nghiệp trong công ty tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Giao tiếp | |||||||
7 | CO1 | Nhân viên thường xuyên đối thoại trực tiếp (mặt đối mặt) tạo điều kiện cho việc chia sẻ tri thức tại nơi tôi làm việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | CO2 | Thảo luận nhóm, hợp tác làm việc làm tăng cường khả năng giao tiếp thúc đẩy việc chia sẻ tri thức. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | CO3 | Tại công ty, ngôn ngữ giao tiếp giữa các nhân viên không ảnh hưởng đến việc chia sẻ tri thức. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | CO4 | Công ty tôi thường xuyên tổ chức các khóa huấn luyện kỹ năng giao tiếp cho nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lãnh đạo | |||||||
11 | LS1 | Lãnh đạo luôn khuyến khích sự tham gia đóng góp ý kiến của nhân viên trong việc ra quyết định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | LS2 | Lãnh đạo luôn thể hiện sự toàn tâm với công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | LS3 | Lãnh đạo luôn được sự đồng thuận của nhân viên trong công việc tại nơi tôi làm việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | LS4 | Lãnh đạo luôn quan tâm đến đời sống nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | LS5 | Lãnh đạo thường xuyên tổ chức các chương trình đào tạo, hội thảo nâng cao chuyên môn cho nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cấu trúc tổ chức | |||||||
16 | OS1 | Nhân viên tích cực tham gia trong quá trình ra quyết định của công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | OS2 | Việc chia sẻ tri thức được thực hiện một cách dễ dàng trong công ty bất kể nhân viên hay lãnh đạo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | OS3 | Một số nhiệm vụ của công ty đòi hỏi hình thành đội, nhóm từ sự kết hợp các phòng ban khác nhau để hoàn thành tốt công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Thang Đo Của Các Nghiên Cứu Trước
- Kiểm Tra Các Thang Đo Về Văn Hóa Tổ Chức
- Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến chia sẻ tri thức của nhân viên – Nghiên cứu trường hợp các Ngân hàng thương mại cổ phần tại tỉnh Cần Thơ - 12
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
OS4 | Cấu trúc công việc của tôi được thiết kế tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | OS5 | Tôi thấy công việc trong công ty tôi được phân chia một cách có logic. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | OS6 | Theo tôi, bộ phận nhân sự góp phần giúp công ty phát triển. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | OS7 | Tôi thấy bộ phận nhân sự được tổ chức linh hoạt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống khen thưởng | |||||||
23 | RS1 | Tại nơi tôi làm việc, nhân viên được khen thưởng khi họ chia sẻ tri thức của mình với các đồng nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | RS2 | Việc khen thưởng có tác dụng trong việc khuyến khích chia sẻ tri thức của nhân viên ở công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | RS3 | Nhân viên được khen thưởng dựa vào hiệu quả làm việc nhóm cao hơn hiệu quả làm việc cá nhân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | RS4 | Tôi nhận được sự tán dương của đồng nghiệp khi tôi chia sẻ tri thức của mình với họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | RS5 | Khi tôi chia sẻ tri thức thì tôi có cơ hội thể hiện kỹ năng, năng lực bản thân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | RS6 | Càng chia sẻ tri thức thì uy tín, danh tiếng của tôi càng tăng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống thông tin | |||||||
29 | IT1 | Hệ thống công nghệ thông tin được trang bị đầy đủ làm tăng cường việc chia sẻ tri thức hiệu quả. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | IT2 | Tôi cảm thấy thoải mái, dễ dàng khi ứng dụng những thiết bị công nghệ sẵn có ở công ty vào việc chia sẻ tri thức. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | IT3 | Công ty ứng dụng tốt hệ thống công nghệ thông tin để cải thiện hiệu suất hoạt động. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | IT4 | Chia sẻ tri thức được tích lũy một cách hệ thống nhờ vào | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hệ thống thông tin. | |||||||
Chia sẻ tri thức | |||||||
33 | KS1 | Một số nhiệm vụ phải được thực hiện thông qua làm việc nhóm, hợp tác giữa các nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | KS2 | Tôi không ngần ngại chia sẻ những kiến thức chuyên môn của mình với đồng nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | KS3 | Trong công ty tôi, hầu hết các nhân viên sẵn sàng chia sẻ tri thức của mình một cách tự do và cởi mở. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | KS4 | Đồng nghiệp của tôi thường trau đổi kiến thức, kinh nghiệm của họ trong khi làm việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | KS5 | Tôi không bị tổn hại khi chia sẻ tri thức với đồng nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách đánh dấu chéo (x) vào ô vuông của các câu sau đây:
43. Xin cho biết giới tính của Anh/Chị?
Nam | 2 | Nữ |
44. Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây?
Tuổi 18 – 35 | 2 | Tuổi 36 – 45 | 3 | Tuổi trên 45 |
45. Trình độ học vấn của Anh/Chị?
Trung cấp, Cao đẳng | 2 | Đại học | 3 | Sau đại học |
46. Tên Ngân hàng của Anh/Chị đang công tác:
......................................................................................................................................................
47. Vui lòng cho biết địa chỉ email của Anh/Chị :
......................................................................................................................................................
48. Ý kiến đóng góp của Anh/Chị (nếu có): .................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn Anh/Chị đã trả lời phiếu khảo sát này!
Phụ lục 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ
giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 120 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Nữ | 154 | 56.2 | 56.2 | 100.0 | |
Total | 274 | 100.0 | 100.0 |
nhóm tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tuổi 18 – 35 | 195 | 71.17 | 71.17 | 71.17 |
Tuổi 36 – 45 | 60 | 21.90 | 21.90 | 93.07 | |
Tuổi trên 45 | 19 | 6.93 | 6.93 | 100.0 | |
Total | 274 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Trung cấp, Cao đẳng | 41 | 14.96 | 14.96 | 14.96 |
Đại học | 197 | 71.90 | 71.90 | 86.86 | |
Sau đại học | 36 | 13.14 | 13.14 | 100.0 | |
Total | 274 | 100.0 | 100.0 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TR_m1 | 274 | 1.33 | 5.00 | 3.6819 | .70152 |
CO_m1 | 274 | 1.50 | 5.00 | 3.7190 | .65497 |
LS_m1 | 274 | 1.50 | 5.00 | 3.7527 | .65900 |
OS_m1 | 274 | 1.20 | 5.00 | 3.6401 | .66166 |
RS_m1 | 274 | 1.00 | 5.00 | 3.5642 | .75090 |
IT_m1 | 274 | 1.75 | 5.00 | 3.7929 | .59395 |
KS_m1 | 274 | 1.20 | 5.00 | 3.7562 | .60339 |
Valid N (listwise) | 274 |
Phụ lục 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBBACH’S ALPHA
1. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo sự tin tưởng
Reliability Statistics
N of Items | |
.890 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TR1 | 18.49 | 12.214 | .710 | .870 |
TR2 | 18.32 | 13.187 | .644 | .880 |
TR3 | 18.58 | 11.973 | .736 | .866 |
TR4 | 18.31 | 12.779 | .757 | .864 |
TR5 | 18.40 | 12.637 | .713 | .869 |
TR6 | 18.35 | 12.661 | .690 | .873 |
2. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo giao tiếp
Reliability Statistics
N of Items | |
.841 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CO1 | 11.24 | 4.178 | .628 | .818 |
CO2 | 11.11 | 3.896 | .748 | .766 |
CO3 | 11.11 | 4.178 | .613 | .825 |
CO4 | 11.16 | 4.011 | .713 | .782 |
3. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo lãnh đạo
Cronbach's Alpha | N of Items |
.850 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LS1 | 15.12 | 6.668 | .685 | .814 |
LS2 | 14.92 | 7.229 | .707 | .810 |
LS3 | 14.98 | 6.842 | .671 | .817 |
LS4 | 15.01 | 6.949 | .636 | .827 |
LS5 | 14.99 | 7.414 | .619 | .831 |
4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo cấu trúc tổ chức
Reliability Statistics
N of Items | |
.880 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
OS1 | 21.97 | 13.406 | .809 | .843 |
OS2 | 21.95 | 13.502 | .764 | .849 |
OS3 | 21.92 | 14.363 | .693 | .859 |
OS4 | 21.88 | 15.069 | .539 | .878 |
OS5 | 21.87 | 14.891 | .619 | .868 |
OS6 | 21.89 | 14.599 | .594 | .872 |
OS7 | 21.86 | 14.469 | .640 | .866 |
5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo hệ thống khen thưởng
Cronbach's Alpha | N of Items |
.868 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
RS1 | 18.00 | 12.637 | .741 | .832 |
RS2 | 17.78 | 12.972 | .667 | .846 |
RS3 | 17.82 | 13.349 | .683 | .843 |
RS4 | 17.78 | 13.536 | .677 | .844 |
RS5 | 17.90 | 12.844 | .701 | .839 |
RS6 | 17.82 | 14.096 | .531 | .868 |
6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo hệ thống thông tin
Reliability Statistics
N of Items | |
.771 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IT1 | 11.41 | 3.084 | .633 | .682 |
IT2 | 11.38 | 3.716 | .515 | .745 |
IT3 | 11.31 | 3.629 | .505 | .750 |
IT4 | 11.42 | 3.241 | .642 | .678 |
7. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo chia sẻ tri thức
Reliability Statistics
N of Items | |
.808 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KS1 | 15.02 | 6.355 | .516 | .794 |
KS2 | 14.95 | 6.360 | .576 | .776 |
KS3 | 15.22 | 5.996 | .572 | .778 |
KS4 | 14.99 | 5.795 | .670 | .747 |
KS5 | 14.96 | 6.020 | .642 | .756 |
Phụ lục 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
1. Thang đo văn hóa tổ chức
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .901 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 4506.754 |
df | 351 | |
Sig. | 0.000 |