Phiếu Khảo Sát Được Sử Dụng Ở Giai Đoạn Nc Định Lượng Sơ Bộ Và Chính Thức 119678


AISQ1

368

3

2

5

1362

3,70

,032

,616

AISQ2

368

3

2

5

1348

3,66

,032

,609

AISQ3

368

3

2

5

1357

3,69

,032

,620

AISQ4

368

2

3

5

1364

3,71

,032

,609

AISQ5

368

3

2

5

1352

3,67

,032

,615

AISQ6

368

3

2

5

1353

3,68

,032

,605

AISQ7

368

3

2

5

1348

3,66

,032

,614

AISQ8

368

2

3

5

1350

3,67

,031

,599

AISQ9

368

3

2

5

1357

3,69

,033

,624

AIQ1

368

3

2

5

1332

3,62

,031

,601

AIQ2

368

3

2

5

1335

3,63

,032

,613

AIQ3

368

3

2

5

1340

3,64

,031

,597

AIQ4

368

3

2

5

1318

3,58

,032

,621

AIQ5

368

3

2

5

1331

3,62

,032

,606

AIQ6

368

3

2

5

1319

3,58

,030

,580

AIQ7

368

3

2

5

1336

3,63

,031

,595

AIQ8

368

3

2

5

1327

3,61

,033

,635

AIQ9

368

3

2

5

1341

3,64

,032

,614

Valid N (listwise

)


368








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 44


Phụ lục 22 – Phiếu khảo sát được sử dụng ở giai đoạn NC định lượng sơ bộ và chính thức



Kính thưa quý Anh/ Chị!

PHIẾU KHẢO SÁT

Chúng tôi là nhóm NC đang thực hiện đề tài về nh hưởng ca ri ro công nghthông tin đến CLTTKT trong các DN ti Vit Nam”. Để phục vụ tốt nhất cho công việc NC và có thêm cơ sở để hoàn thành công trình NC khoa học của mình, chúng tôi rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng khảo sát sau. Mong nhận được ý kiến trung thực và khách quan từ quý anh/ chị.

Chúng tôi xin cam đoan những nội dung trả lời của quý anh/ chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và thông tin này chỉ được sử dụng với mục đích NC mà không dùng vào mục đích nào khác làm ảnh hưởng đến cá nhân cũng như tổ chức của anh/ chị. Chúng tôi rất sẵn lòng cung cấp kết quả NC đến anh/ chị (nếu anh/ chị có nhu cầu).

Mọi ý kiến thắc mắc, xin quý anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp đến người thực hiện khảo sát:

Họ và tên: Email:

Số điện thoại:

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT

Anh/ Chị vui lòng cho biết thông tin về bản thân và công việc của mình:

5. Vị trí công việc:

Nhân viên kế toán Kế toán tổng hợp

6. Thâm niên làm việc:

Nhà quản lý về tài chính – kế toán Khác

< 5 năm Từ 5 năm đến ≤ 10 năm > 10 năm


3. Giới tính: Nam

Nữ


4. Tuổi :

< 30

30 – 40

> 40

5. Trình độ chuyên môn:




Trung cấp

Cao Đẳng

Đại học

Sau đại học

PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ KHẢO SÁT

1. Tên cơ quan làm việc: ..................................................................................................................

2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................................

3. Loại hình DN: ...............................................................................................................................

DN tư nhân DN nhà nước DN TNHH

DN cổ phần

DN 100% vốn nước ngoài Khác (vui lòng ghi rõ):

............................................................................................................................................................

7. Lĩnh vực kinh doanh:

Thương mại/ dịch vụ Xây dựng

Sản xuất

…………………………….

8. Quy mô DN:

Khác (vui lòng ghi rõ):

Nhỏ (TM/ DV: số lao động ≤ 50 người và vốn điều lệ ≤ 50 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 20 tỷ đồng)

Vừa (TM/ DV: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 200 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng)

Lớn (ngoài 2 tiêu chí trên)

9. Phần mềm đang sử dụng trong quản lý DN:

Phần mềm Kế toán; kể tên: ……………………………. Phần mềm ERP; kể tên: ……………………………….. Phần mềm khác; kể tên: ……………………………….


PHẦN 3: CÂU HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG DN

Dựa trên quan điểm, nhận thức và kinh nghiệm làm việc tại DN, Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu X (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ):

1. Hoàn toàn không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Bình thường

4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý



MÃ HÓA

CÁC

PHÁT BIỂU


MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý


Rủi ro

phần cứng







HWR1

Nguy cơ từ môi trường (độ ẩm, nhiệt độ, nguồn điện, …) đe dọa hoạt động của phần

cứng.


1


2


3


4


5



HWR2

Lỗ hổng trong quy định về tiếp cận hệ thống

máy tính.


1


2


3


4


5


HWR3

Sự không tương thích giữa các phần

cứng.


1


2


3


4


5


HWR4

Hiệu suất sử dụng phần cứng

kém.


1


2


3


4


5


HWR5

Chế độ bảo trì phần cứng không tốt (không đúng cách, không kịp

thời, …).


1


2


3


4


5


Rủi ro phần

mềm








SWR1

Phần mềm không đáp ứng yêu cầu sử dụng/ yêu cầu quản

lý.


1


2


3


4


5


SWR2

Sử dụng phần mềm không có bản quyền/ không rõ nguồn

gốc.


1


2


3


4


5


SWR3

Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần

mềm.


1


2


3


4


5



SWR4

Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ thống máy

tính.


1


2


3


4


5


SWR5

Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần

mềm.


1


2


3


4


5



SWR6

Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm không đầy

đủ.


1


2


3


4


5


Rủi ro dữ

liệu







DATR1

Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được chú

trọng.


1


2


3


4


5


DATR2

Kiểm toán chất lượng dữ liệu không được thực

hiện.


1


2


3


4


5

Ngày đăng: 07/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*