368 | 3 | 2 | 5 | 1362 | 3,70 | ,032 | ,616 | |
AISQ2 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1348 | 3,66 | ,032 | ,609 |
AISQ3 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1357 | 3,69 | ,032 | ,620 |
AISQ4 | 368 | 2 | 3 | 5 | 1364 | 3,71 | ,032 | ,609 |
AISQ5 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1352 | 3,67 | ,032 | ,615 |
AISQ6 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1353 | 3,68 | ,032 | ,605 |
AISQ7 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1348 | 3,66 | ,032 | ,614 |
AISQ8 | 368 | 2 | 3 | 5 | 1350 | 3,67 | ,031 | ,599 |
AISQ9 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1357 | 3,69 | ,033 | ,624 |
AIQ1 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1332 | 3,62 | ,031 | ,601 |
AIQ2 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1335 | 3,63 | ,032 | ,613 |
AIQ3 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1340 | 3,64 | ,031 | ,597 |
AIQ4 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1318 | 3,58 | ,032 | ,621 |
AIQ5 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1331 | 3,62 | ,032 | ,606 |
AIQ6 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1319 | 3,58 | ,030 | ,580 |
AIQ7 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1336 | 3,63 | ,031 | ,595 |
AIQ8 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1327 | 3,61 | ,033 | ,635 |
AIQ9 | 368 | 3 | 2 | 5 | 1341 | 3,64 | ,032 | ,614 |
Valid N (listwise ) | 368 |
Có thể bạn quan tâm!
- Trị Số Kmo Và Kiểm Định Bartlett’S Của Biến Độc Lập Lần 4
- Trị Số Kmo Và Kiểm Định Bartlett’S Của Biến Phụ Thuộc Lần 2
- Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 43
- Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 45
- Danh Sách Công Ty Tham Gia Khảo Sát Chính Thức
- Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 47
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Phụ lục 22 – Phiếu khảo sát được sử dụng ở giai đoạn NC định lượng sơ bộ và chính thức
Kính thưa quý Anh/ Chị!
PHIẾU KHẢO SÁT
Chúng tôi là nhóm NC đang thực hiện đề tài về “Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến CLTTKT trong các DN tại Việt Nam”. Để phục vụ tốt nhất cho công việc NC và có thêm cơ sở để hoàn thành công trình NC khoa học của mình, chúng tôi rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng khảo sát sau. Mong nhận được ý kiến trung thực và khách quan từ quý anh/ chị.
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung trả lời của quý anh/ chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và thông tin này chỉ được sử dụng với mục đích NC mà không dùng vào mục đích nào khác làm ảnh hưởng đến cá nhân cũng như tổ chức của anh/ chị. Chúng tôi rất sẵn lòng cung cấp kết quả NC đến anh/ chị (nếu anh/ chị có nhu cầu).
Mọi ý kiến thắc mắc, xin quý anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp đến người thực hiện khảo sát:
Họ và tên: Email:
Số điện thoại:
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT
Anh/ Chị vui lòng cho biết thông tin về bản thân và công việc của mình:
5. Vị trí công việc:
Nhân viên kế toán Kế toán tổng hợp
6. Thâm niên làm việc:
Nhà quản lý về tài chính – kế toán Khác
< 5 năm Từ 5 năm đến ≤ 10 năm > 10 năm
Nữ | |||
4. Tuổi : | < 30 | 30 – 40 | > 40 |
5. Trình độ chuyên môn: | |||
Trung cấp | Cao Đẳng | Đại học | Sau đại học |
PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
1. Tên cơ quan làm việc: ..................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
3. Loại hình DN: ...............................................................................................................................
DN tư nhân DN nhà nước DN TNHH
DN cổ phần
DN 100% vốn nước ngoài Khác (vui lòng ghi rõ):
............................................................................................................................................................
7. Lĩnh vực kinh doanh:
Thương mại/ dịch vụ Xây dựng
Sản xuất
…………………………….
8. Quy mô DN:
Khác (vui lòng ghi rõ):
Nhỏ (TM/ DV: số lao động ≤ 50 người và vốn điều lệ ≤ 50 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 20 tỷ đồng)
Vừa (TM/ DV: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 200 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng)
Lớn (ngoài 2 tiêu chí trên)
9. Phần mềm đang sử dụng trong quản lý DN:
Phần mềm Kế toán; kể tên: ……………………………. Phần mềm ERP; kể tên: ……………………………….. Phần mềm khác; kể tên: ……………………………….
PHẦN 3: CÂU HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG DN
Dựa trên quan điểm, nhận thức và kinh nghiệm làm việc tại DN, Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu X (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ):
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
CÁC PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
Rủi ro phần cứng | ||||||
HWR1 | Nguy cơ từ môi trường (độ ẩm, nhiệt độ, nguồn điện, …) đe dọa hoạt động của phần cứng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lỗ hổng trong quy định về tiếp cận hệ thống máy tính. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HWR3 | Sự không tương thích giữa các phần cứng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HWR4 | Hiệu suất sử dụng phần cứng kém. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HWR5 | Chế độ bảo trì phần cứng không tốt (không đúng cách, không kịp thời, …). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rủi ro phần mềm |
Phần mềm không đáp ứng yêu cầu sử dụng/ yêu cầu quản lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SWR2 | Sử dụng phần mềm không có bản quyền/ không rõ nguồn gốc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SWR3 | Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần mềm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ thống máy tính. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SWR5 | Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần mềm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm không đầy đủ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Rủi ro dữ liệu | ||||||
DATR1 | Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được chú trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DATR2 | Kiểm toán chất lượng dữ liệu không được thực hiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |