2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
7. Tôi luôn kỳ vọng mọi việc theo ý tôi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8. Tôi có nhiều cách để theo đuổi mục tiêu công việc hiện tại của mình 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9. Có rất nhiều cách để giải quyết vấn đề tôi đang vướng mắc trong công việc1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10. Hiện tại, tôi thấy mình đạt được mục tiêu công việc đã đề ra 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11. Tôi dễ dàng hồi phục sau khi gặp những vấn đề rắc rối trong công việc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
12. Tôi dễ dàng hòa đồng với bạn bè đồng nghiệp. 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13. Mỗi khi nổi giận, tôi rất dễ dàng lấy lại bình tĩnh 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14. Tôi tin rằng tôi là một nhân viên làm việc hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15. Tôi luôn hài lòng với chất lượng công việc tôi đã làm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16. Cấp trên tôi luôn tin rằng tôi là một người làm việc có hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17. Đồng nghiệp tôi luôn đánh giá tôi là người làm việc có hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Sự Đánh Giá Của Nhân Viên Ngân Hàng Và Nhân Viên Công Ty Thương Mại- Dịch Vụ Về Năng Lực Tâm Lý Và Kết Quả Công Việc
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Hoàn Toàn Phản Đối Đến 7: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Ảnh hưởng của năng lực tâm lý đến kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng và công ty thương mại dịch vụ tại TP.Hồ Chí Minh - 12
- Ảnh hưởng của năng lực tâm lý đến kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng và công ty thương mại dịch vụ tại TP.Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Phần II: DÀNH CHO NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
Vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
18. Xin vui lòng cho biết tên ngân hàng bạn đang làm:
19. Hình thức sở hữu ngân hàng:... Nhà nước Thương mại cổ phần Liên doanh Khác
20. Số lượng cán bộ công nhân viên: (là số lượng cán bộ công nhân viên tại HỘI SỞ nếu bạn làm việc tại Hội sở hoặc số lượng cán bộ công nhân viên tại CHI NHÁNH nếu bạn làm việc tại Chi nhánh/Phòng giao dịch)
100 người > 100-300 người > 300 người
21. Thâm niên làm việc:...................................<= 1 năm 2-4 năm 5-7 năm >= 8 năm
22. Chức danh tại ngân hàng: ... Giám đốc/Phó Giám đốc Trưởng phòng/Phó phòng Trưởng bộ phận/Phó bộ phận/Tổ trưởng/Tổ phó Nhân viên/Chuyên viên/Chuyên gia Khác(vui lòng ghi rò)…………………
23. Xin vui lòng cho biết giới tính của bạn:….. Nam Nữ
24. Xin vui lòng cho biết tuổi của bạn:
Xin vui lòng cho biết tên của các bạn:Điện thoại
Phần III: DÀNH CHO NHÂN VIÊN CÔNG TY THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ
Vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
25. Xin vui lòng cho biết tên công ty bạn đang làm:
26. Hình thức sở hữu công ty:... Nhà nước Cổ phần Liên doanh Khác
27. Số lượng cán bộ công nhân viên trong công ty: 100 người > 100-300 người > 300 người
28. Thâm niên làm việc:...................................<= 1 năm 2-4 năm 5-7 năm >= 8 năm
29. Chức danh tại công ty: ... Giám đốc/Phó Giám đốc Trưởng phòng/Phó phòng Trưởng bộ phận/Phó bộ phận/Tổ trưởng/Tổ phó Nhân viên/Chuyên viên/Chuyên gia Khác(vui lòng ghi rò)…………………
30. Xin vui lòng cho biết giới tính của bạn:….. Nam Nữ
31. Xin vui lòng cho biết tuổi của bạn:
Xin vui lòng cho biết tên của các bạn:Điện thoại
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA CÁC BẠN
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ EFA CÁC NHÂN TỐ NĂNG LỰC TÂM LÝ
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of | Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square | .882 |
Bartlett's Test of Sphericity | 2.115E3 | |
df | 78 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
TT1 | 1.000 | .732 |
TT2 | 1.000 | .758 |
TT3 | 1.000 | .721 |
TT4 | 1.000 | .749 |
LQ1 | 1.000 | .641 |
LQ2 | 1.000 | .747 |
LQ3 | 1.000 | .598 |
HV1 | 1.000 | .889 |
HV2 | 1.000 | .882 |
HV3 | 1.000 | .704 |
TN1 | 1.000 | .675 |
TN2 | 1.000 | .593 |
TN3 | 1.000 | .777 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 6.002 | 46.169 | 46.169 | 6.002 | 46.169 | 46.169 | 2.945 | 22.656 | 22.656 |
2 | 1.342 | 10.319 | 56.488 | 1.342 | 10.319 | 56.488 | 2.512 | 19.326 | 41.982 |
3 | 1.074 | 8.260 | 64.748 | 1.074 | 8.260 | 64.748 | 2.031 | 15.626 | 57.608 |
4 | 1.048 | 8.059 | 72.808 | 1.048 | 8.059 | 72.808 | 1.976 | 15.200 | 72.808 |
5 | .676 | 5.197 | 78.004 | ||||||
6 | .551 | 4.239 | 82.243 | ||||||
7 | .504 | 3.879 | 86.122 | ||||||
8 | .456 | 3.510 | 89.632 | ||||||
9 | .385 | 2.963 | 92.595 | ||||||
10 | .327 | 2.513 | 95.108 | ||||||
11 | .274 | 2.104 | 97.212 | ||||||
12 | .251 | 1.928 | 99.139 | ||||||
13 | .112 | .861 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
TT2 | .811 | |||
TT3 | .793 | |||
TT4 | .780 | |||
TT1 | .770 | |||
HV1 | .865 | |||
HV2 | .856 | |||
HV3 | .768 | |||
LQ2 | .791 | |||
LQ1 | .756 | |||
LQ3 | .712 | |||
TN3 | .865 | |||
TN1 | .700 | |||
TN2 | .640 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ EFA NHÂN TỐ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
KMO and Bartlett's Test
.800 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 772.770 |
df | 6 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
KQ1 | 1.000 | .753 |
KQ2 | 1.000 | .773 |
KQ3 | 1.000 | .783 |
KQ4 | 1.000 | .785 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.093 | 77.334 | 77.334 | 3.093 | 77.334 | 77.334 |
2 | .425 | 10.622 | 87.956 | |||
3 | .282 | 7.053 | 95.009 | |||
4 | .200 | 4.991 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
KQ4 | .886 |
KQ3 | .885 |
KQ2 | .879 |
KQ1 | .868 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ HỒI QUY BỘI
1. Kết quả phân tích tương quan
Correlations
TT | LQ | HV | TN | KQ | ||
TT | Pearson Correlation | 1 | .461** | .559** | .558** | .711** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
LQ | Pearson Correlation | .461** | 1 | .509** | .408** | .533** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
HV | Pearson Correlation | .559** | .509** | 1 | .484** | .655** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
TN | Pearson Correlation | .558** | .408** | .484** | 1 | .597** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
KQ | Pearson Correlation | .711** | .533** | .655** | .597** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | 300 | |
N | 300 | 300 | 300 | 300 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2. Kết quả hồi quy
Variables Entered/Removedb
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | TN, LQ, HV, TTa | . | Enter |
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: KQ