3. Độ tuổi (Age): ≤ 24 25 – 44 45 – 64 ≥ 65
4. Đến bằng phương tiện (Arrive by): Air Sea Other
5. Thời gian lưu trú (Time arrival):
≤ 3 days 3 - 5 days 6 – 7 days ≥ 7 days
B. HIỂU BIẾT CỦA DU KHÁCH VỀ CỤM DU LỊCH HUẾ - ĐÀ NẴNG – QUẢNG NAM - YOUR KNOWLEDGE OF TOURISM IN HUE - DA NANG - QUANG NAM
Câu 1. Ông/bà có biết đến Cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam hay không? Question 1: Do you know about Hue - Da Nang - Quang Nam tourist cluster?
1. Có - Yes 2. Không - No Câu 2. Mục đích chuyến đi của Ông/bà? Question 2:What is the purpose of your trip?
Mức độ đồng ý /Agree level | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Du lịch nghỉ dưỡng - Resort tourism | |||||
2. Thăm bạn bè, người thân - Visiting friends and relatives | |||||
3. Kinh doanh, công việc - Business, work | |||||
4. Hội nghị, hội thảo - Conferences, seminars | |||||
5. Khác – Others (detail…………… ………………………………………….) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa Dạng Hóa Và Nâng Cao Chất Lượng Sản Phẩm Du Lịch
- Đối Với Chính Quyền Ba Địa Phương
- You Come From:……………………………………………………………………………
- Xúc tiến du lịch nhằm thu hút khách quốc tế đến cụm du lịch Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - 23
- Xúc tiến du lịch nhằm thu hút khách quốc tế đến cụm du lịch Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Câu 3. Ông/bà biết đến Cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam thông qua những kênh nào dưới đây?
Question 3: How did you know about the Hue - Da Nang - Quang Nam tourist cluster through the following channels?
Mức độ đồng ý/ Agree level | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Internet (Facebook, Line, Zalo, Youtube) | |||||
2. công ty du lịch lữ hành của nước bạn - Your country's travel agency |
4. Người thân, bạn bè giới thiệu - Relatives and friends introduced | |||||
5. Đã đến trong những chuyến đi trước - Have come on my previous trips | |||||
6. Hình thức khác (tạp chí, báo…) - Other forms (magazines, newspapers ...) |
Câu 4. Ông/bà đến cụm du lịch là lần thứ mấy?
Question 4: How many times did you visit the cluster Hue – Da Nang – Quang Nam?
1. Lần đầu - The first time
2. Lần thứ hai - The second time
3. Lần thứ ba - The third time
4. Lần thứ tư - The fourth time
5. Trên 4 lần - More than 4 times
Câu 5. Ông/bà có nhận biết về thương hiệu của cụm du lịch?
Question 5: Are you aware of the tourism cluster's brand (Hue – Da Nang – Quang Nam)?
1. Chưa nghe thấy - Haven't heard
2. Đến đây mới biết - Only come here
3. Trước khi đến đã nghe nói - Before coming have heard Câu 6. Điểm đến trong chuyến đi này của Ông/bà? Question 6: What is your destination in this trip?
1. Huế - Hue
2. Đà Nẵng – Da Nang
3. Quảng Nam – Quang Nam
4. Cả 3 địa phương - All 3 localities
Câu 7. Ông/bà hãy đo lường mức độ hài lòng với các yếu tố sau khi đi đến Cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam theo thang điểm từ 1 đến 10
Question 7: Please measure the satisfaction level with the factors after going to Hue - Da Nang - Quang Nam tourist cluster on a scale of 1 to 10.
Cho điểm (mức độ từ 1 đến 10) - Score (levels 1 to 10) | |
Thời tiết, khí hậu – Air/ Atmosphere/ Weather, climate | |
Thiên nhiên, phong cảnh - Nature, landscape | |
Văn hóa - Cultural | |
Ăn uống - Food | |
Dịch vụ lưu trú - Lodging | |
Đi lại, cơ sở hạ tầng - Transportation, infrastructure | |
Các dịch vụ vui chơi giải trí - Entertainment services | |
Dịch vụ internet - Internet service | |
Giá cả các dịch vụ - Prices of services |
Câu 8. Những lưu ý khác của Ông/bà khi đến với cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam
Question 8: Please note Your other comments about Hue - Da Nang - Quang Nam tourist cluster
………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ
Số lượng phiếu phát ra: 210 phiếu
Số phiếu thu về: 150 phiếu – đạt tỷ lệ 72%
Trong đó: mỗi địa phương phát ra 70 phiếu, số phiếu thu về Quảng Nam: 46 phiếu, Huế: 40 phiếu, Đà Nẵng: 64 phiếu
Thời gian khảo sát: thực hiện từ tháng 11 năm 2019 đến tháng 2 năm 2020 Cách thức khảo sát: Khảo sát bằng phiếu đối với các khách du lịch quốc tế đến
3 địa phương.
A. THÔNG TIN CHUNG – General information
1. Về quốc tịch:
18%
31%
10%
19.60%
15.20%
3.60%
2.20%
Hàn Quốc Trung Quốc Nhật Bản Úc
Tây Âu ASEAN
Các quốc gia khác
2. Về giới tính:
2%
41%
57%
Nam
Nữ Khác
Tỷ lệ nam và nữ tham gia khảo sát không chênh lệch nhiều, trong đó có một số khách du lịch thuộc các giới tính khác
3. Về độ tuổi
Phần lớn du khách ở trong độ tuổi dưới 45 (chiếm 57% trong tổng số người tham gia khảo sát. Tỷ lệ du khách ở trong độ tuổi từ 45 đến 64 chiếm khoàng 32%.
11% 15%
32%
42.10%
Dưới 24
Từ 25 đến 44
Từ 45 đến 64 Từ 65 trở lên
4. Phương tiện du lịch đến cụm:
16.70%
25.50%
57.80%
Biển
Hàng không Khác
5. Thời gian lưu trú
12.8%
2%
35.40%
49.70%
Dưới 3 ngày
Từ 3 đến 5 ngày
Từ 6 đến 7 ngày Từ 7 ngày trở lên
B. HIỂU BIẾT CỦA DU KHÁCH VỀ CỤM DU LỊCH HUẾ - ĐÀ NẴNG
– QUẢNG NAM - YOUR KNOWLEDGE OF TOURISM IN HUE - DA NANG
- QUANG NAM
Câu 1. Ông/bà có biết đến Cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam hay không?
42.20
%
57.80
%
Có
Không
Câu 2. Mục đích chuyến đi của Ông/bà? Question 2:What is the purpose of your trip?
Điểm trung bình | |
Du lịch nghỉ dưỡng - Resort tourism | 4.53 |
Thăm bạn bè, người thân - Visiting friends and relatives | 4.2 |
Kinh doanh, công việc - Business, work | 4.15 |
Hội nghị, hội thảo - Conferences, seminars | 3.76 |
Câu 3. Ông/bà biết đến Cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam thông qua những kênh nào dưới đây?
Điểm trung bình | |
Internet (Facebook, Line, Zalo, Youtube) | 4,7 |
công ty du lịch lữ hành của nước bạn - Your country's travel agency | 4.6 |
công ty du lịch lữ hành của Việt Nam - Vietnam travel agency | 2.5 |
Người thân, bạn bè giới thiệu - Relatives and friends introduced | 3.8 |
Đã đến trong những chuyến đi trước - Have come on my previous trips | 4.3 |
Hình thức khác (tạp chí, báo…) - Other forms (magazines, newspapers ...) | 3.9 |
Hầu hết các du khách quốc tế tìm kiếm thông tin về các địa phương trong cụm thông qua internet và thông qua các công ty du lịch của nước họ. Đây cũng là một xu hướng phù hợp với bối cảnh hiện nay khi internet đang dần trở thành một công cụ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của người dân trên toàn cầu, nhất là đối với các khách du lịch trẻ tuổi. Chính vì vậy, việc tăng cường các công cụ xúc tiến qua internet và thông qua các phương tiện mạng xã hội sẽ là kênh thu hút được các du khách đến với cụm du lịch Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam.
Cách thức xúc tiến thông qua các công ty du lịch lữ hành cũng là một kênh xúc tiến hiệu quả, nhất là đối với các khách du lịch Hàn Quốc, Trung Quốc. Như vậy, biện pháp tiếp cận tốt nhất đối với thị trường các nước này là marketing trực tiếp, cụm cần tăng cường quảng bá và bán tour online, tổ chức tour cho khách hàng khu vực Đông Bắc Á đảm bảo chất lượng về dịch vụ để khi về nước sẽ truyền miệng cho bạn bè, người thân của mình.
Đối với các khách du lịch từ các nước Tây Âu, thông thường họ cũng đi theo tour nhưng thường đi trong ngắn ngày. Nhiều khách du lịch Tây Âu đến với cụm du lịch này theo hình thức truyền miệng (word of mouth) và thông qua các thông tin trên internet. Do vậy, việc tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ là một cách gây ấn tượng đối với các du khách thường có yêu cầu cao về chất lượng các cơ sở lưu trú và dịch vụ khác.
Khách Thái biết đến du lịch Đà Nẵng phần lớn qua các công ty du lịch (chiếm 60%), tiếp theo là thông qua phim ảnh. Đặc biệt, người Thái biết đến miền Trung Việt Nam nhờ vào bộ phim truyền hình mà người Thái quay cảnh tại Hội An (Hội An - Anh yêu em), sau khi bộ phim này phát sóng tại Thái Lan thì người Thái bắt đầu đi du lịch Hội An, Đà Nẵng. Qua đó, thấy rằng hình thức quảng bá hiệu quả nhất cho thị trường khách này là quảng cáo trên truyền hình (đặc biệt là báo mới, tạp chí du lịch, tạp chí kinh doanh). Bên cạnh đó, giới trẻ Thái rất thích phim ảnh (phim chiếu ở rạp và phim truyền hình).
Câu 4. Ông/bà đến cụm du lịch là lần thứ mấy?
Question 4: How many times did you visit the cluster Hue – Da Nang – Quang Nam?
1.10%
1. Lần đầu - The first time
15.50%
39.10%
14.80%
29.50%
2. Lần thứ hai - The second time
3. Lần thứ ba - The third time
4. Lần thứ tư - The fourth time
5. Trên 4 lần - More than 4 times
Câu 5. Ông/bà có nhận biết về thương hiệu của cụm du lịch?
Question 5: Are you aware of the tourism cluster's brand (Hue – Da Nang
– Quang Nam)?
15.40%
1. Chưa nghe thấy
31.30%
53.30%
2. Đến đây mới biết
3. Trước khi đến đã nghe nói
Câu 6. Điểm đến trong chuyến đi này của Ông/bà? Question 6: What is your destination in this trip?