Xử lý tín hiệu số - 32

Vẽ h nvới c2 ,c1 N = 7

2 3

sin n 3

sin n 3

h(n) 1

2

2

n 3

1

3

3

n 3

2 3

h(3) 1 1 1

2 3 6

3

h(2) h(4) 1

3

2

h(1) h(5)

4

h(0) h(6) 1

3

3

h(1) h(7)

8



Bài 4.4


h(n) 1

4


h(n)

1

6

1 3

1 3 3

2

28


-4 -3 -2 -1 0

1

2

3

4 5 6 7

3

8

n

1

3

3

H e je jn d

2

1 jN 1


1 c 2


jN 1


1 c1


jN 1

2

e

2 e jn d

e

2

c 2

2e jnd

e

2

c1

2ejnd

sin

n N 1

sin

n N 1

N 1

c 2

2

c1

2

(n

) [c 2 c1 ]

2 n N 1n N 1

c 2 2 c1 2

sin n 3sin n 3

h(n) (n 3) [ 1

2

2

n 3

1

3

3

n 3

]

2 3

h(3) 1 ( 1 1) 5

2 3 6

h(2) h(4) 1 3

3

2

h(1) h(5)

4

h(0) h(6) 1

3


3

h(1) h(7)

8

h(n)

5

6


3

4

1

3


-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 3n

1 3 8


Bài 4.5

2

0 N lẻ nên đây là bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 1


Ta có :

N 1 5 1 2

2 2

Ta có: h(n) = h(5-1-n) = h(4-n)

Vậy : h(4) = h(0) = -1;

h(3) = h(1) = 1; h(2) = 2

Vẽ đáp ứng xung:

2

1

0

1 2

3 4 n

-1

h(n)

Bài 4.6


0 và N chẵn nên đây là bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 2.


Ta có :

N 1 4 1 1,5

2 2

Ta có: h(n) = h(4-1-n) = h(3-n)

Vậy: h(3) = h(0) = -1 h(2) = h(1) = 1

Vẽ đáp ứng xung:

h(n)


1

0

1

2 3

-1

n

Bài 4.7


0 N lẻ nên đây là bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 3


Ta có :

N 1 7 1 3

2 2

Ta có: h(n) = -h(7-1-n) = -h(6-n)

Vậy : h(6) = -h(0) = 1

h(5) = -h(1) = 0,5

h(4) = -h(2) = 1,5 h(3) = 0

Vẽ đáp ứng xung:

1,5

1,0

0,5

0

-0,5

-1,0

-1,5

2 3 4

5

6 n

1

h(n)


Bài 4.8


0 N chẵn nên đây là bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 4


Ta có :

N 1 4 1 1,5

2 2

Ta có: h(n) = -h(4-1-n) = -h(3-n)

Vậy : h(3) = -h(0) = 1


Vẽ đáp ứng xung:

h(2) = -h(1) = -1


h(n)


1


0 1 2 3 n

-1


Bài 4.9

Đáp ứng pha :


N 1 5 1 2 () 2

2 2

2

Đáp ứng biên độ tần số :

H (e j) a(n) cos(n)

n0

a(0) h N 1h(2) 2


2


a(1)

N 1



2h(1) 2

2h1

2


Vậy:

Bài 4.10

a(2) 2h(2 2) 2h(0) 2

H (e j) 2 2cos() 2cos(2)


1

0

1

2 3

n

-1

h(n)


Đáp ứng pha :

N 1 4 1 1,5 () 1,5


Đáp ứng biên độ tần số :

2

2

H (e j)

2

2

b(n) cosn 1


n1


b(1)

2 N

h2

2h(2 1) 2h(1) 2

1


Vậy:

b(2) 2h(2 2) 2h(0) 2

H (e j) 2cos(0,5) 2cos(1,5)

Bài 4.11

Đáp ứng pha :


N 17 11,5 () 3

2 2 2


Đáp ứng biên độ tần số :


Vậy:

Bài 4.12


2

H(ej) c(n).sin(.)

n1

c(1) 2.h(1) 2.h(3 1) 2.h(2) 2.1,5 3

c(2) 2.h(1) 2.0,5 1

c(3) 2.h(0) 2.1 2

H(ej) 3.sin() sin(2) 2.sin(3)

Đáp ứng pha :

N 14 11, 5 ()

1, 5

2 2 2

j2 1


Đáp ứng biên độ tần số :

H(e

) d(n).sin .(n )

n1

2


Vậy:

Bài 4.13

d(1) 2.h( N 1) 2.h(1) 2 ;

2

d(2) 2.h(2 2) 2.h(0) 2

H(ej) 2sin(0,5) 2sin(1,5)

Ta có phổ của hàm cửa sổ chữ nhật:

j

wR (e )N FT[wR (n)N ]



= w

n

R (n)N

N1

ejn ejn

n0

N

1 ejN

= 1 ej

sin

2

sin

2

jN 1

e2

Từ đó ta vẽ được đồ thị hàm biên độ tần số như sau :



wR (e )N

j

N

0

246

2

N N N

Bài 4.14

Ta có:


wT (n)N


2 rect

N 1


N 1


(n)* rect


N 1


(n 1)

2 2

= 2

N 1

wT (n)N1* w

T (n 1)N 1

2 2

Từ đó suy ra phổ của hàm cửa sổ tam giác:

T N

w (ej)

2 w

R N1

N 1

(ej) .ejw


(e )

j

R N1

N 1

sin 2

j2

2 2


N 11

j2

Mà:


Vậy:

wR (e

)N 1

2

e 2

sin

2


w (e j)

T N


2 .e


N 11

j2

2 .

N 1 sin 2

2


.ej.e


N 11

j2

2 .

N 1 sin 2

2

N 1 sin sin

2 2

2

N 1

2

sin

2

jN 1 2


Bài 4.15

N 1 e

2

sin

2

Do chiều dài của

wH (n)N

là N nên ta có thể viết:


wH (n)N

(1)cos

2

N 1

nw


R (n)N

Biến đổi tiếp ta được:

2

w (n) w (n) (1 )w (n) cos n

H N R N R N

N 1

j n

22


w

R (n)N

1 (1)w 2

R (n)N

e N1 1 (1)w 2

R (n)N

j n

eN1

Lấy biến đổi Fourier 2 vế ta được:

1


j2n 1


j2n

FT w

(n)

FT w

(n)

(1)FT w

(n)

e N1

(1)FT w

(n) e

N1

H N R N2

R N 2 R N

22

w (ej)

w

(ej)

1 (1)w

j ()

(e N1 )

1 (1)w

j ()

(e N1 )

H N R N 2 R N 2 R N

N

sin


jN1

R N

Mà :

w (e j)

2 e 2

sin


j (2) N1

2

jN1


jN1

Và :

e N1 2 e

2 .e j

e 2


Vậy :

j (2) N1

e N1 2

jN1

e 2

.ej

jN1

e 2

sin Nsin N

sin N

jN1

1

2 N 1

1

2 N 1

w (ej) e 2 2

H N


2 2



sin

2

sin 2 N 1

sin 2 N 1

Cửa sổ Hanning:

0, 5

sin

NN

0, 5 sin

sin N

jN1

2 N 1

2 N 1

w (e j) e 2

2 0, 25

0, 25

H N

sin

2

sin 2 N 1 sin 2 N 1


Bài 4.16

Tương tự như bài 4.11: Cửa sổ Hamming:

0, 54

sin

NN

0, 54 sin

sin N

jN1

2 N 1

2 N 1

w (e j) e 2

2 0, 23

0, 23

H N

sin

2

sin 2 N 1 sin 2 N 1

Bài 4.17

Tương tự bài 4.12, ta vẽ được hàm biên độ tần số của cửa sổ tam giác như hình

sau:


wR (e )N

j

N

2

0

N

2

N


Từ đó ta tính được bề rộng đỉnh trung tâm :


Bài 4.18

4

N

Tương tự bài 4.13, ta vẽ được hàm biên độ tần số của cửa sổ tam giác như hình sau:


wR (e )N

j

N

S

0

S


Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm được tính như sau:


w(ejs)

w(ej0)

20 lg 13dB


Bài 4.19

Theo đầu bài ta chọn cửa sổ chữ nhật WR (n)N


là cửa sổ nhân quả tâm đối xứng


tại

N 1

2


với N=5

Bộ lọc số lý tưởng thông thấp có dạng:

h(n) c sin c n

c n

sin (n N 1

c )

h(n) c 2

(n N 1)

c2

Với

và N=5

1 sin[ 6 (n 2)]


c h(n)

6 6

(n 2) 6

Nhân cửa sổ WR (n)5 với h(n) lý tưởng ta được:

hd (n) WR (n)5.h(n)

Kết quả phép nhân thể hiện trên bảng sau:

0

1

2

3

4

h(n)

3

4

1

2

1

6

1

2

3

4

WR (n)

1

1

1

1

1

hd (n)

3

4

1

2

1

6

1

2

3

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Xử lý tín hiệu số - 32

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí