Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 17





lưới, bật cờ flagChanged



6


btnXoa


Click

Xóa dòng dữ liệu trên lưới, bật cờ flagDeleted,

flagChanged



7


btnHuyBo


Click

Hủy bỏ các thao tác thêm, xóa, sửa đã thực hiện trước đó, tắt cờ flagChanged,

flagDeleted



8


btnLuu


Click

Lưu các thao tác thêm, xóa, sửa xuống cơ sở dữ liệu, tắt

cờ flagChanged, flagDeleted



9


btnDongY


Click

Lưu các thao tác thêm, xóa, sửa xuống cơ sở dữ liệu và

đóng màn hình


10

btnBoQua

Click

Đóng màn hình


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 17


Danh sách các hàm xử lý:


STT

Tên hàm

Tham số

Kết quả

Xử lý

Ghi chú





Hỏi người sử dụng



1

HoiXoaCacCauTrac

NghiemLienQuan

để xóa các câu trắc

nghiệm liên quan



đến tác giả bị xóa

B.2.1.3 Lớp MH_Khoi

Hình 39. Màn hình quản lý khối


MH_Khoi

lblTieu_de_man_hinh: Label gridKhoi: Grid linkChonMonHoc: HyperLink linkThemMonHoc: HyperLink btnThem: Button

btnXoa: Button btnHuyBo: Button btnLuu: Button btnDongY: Button btnBoQua: Button xlKhoi: XL_Khoi xlMonHoc: XL_MonHoc

dtKhoi_MonHocCu: DataTable


flagDeleted: Boolean

flagChanged: Boolean

MH_Khoi_Load MH_Khoi_Closing gridKhoi_InitNewRow gridKhoi_CellValueChanged linkChonMonHoc_Click linkThemMonHoc_Click btnThem_Click btnXoa_Click btnHuyBo_Click btnLuu_Click btnDongY_Click

btnBoQua_Click


Danh sách các đối tượng thể hiện:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

lblTieuDeManHinh

Label

Tiêu đề màn hình


2

gridKhoi

Grid

Lưới danh sách các khối


3

btnThem

Button

Nút thêm khối


4

btnXoa

Button

Nút xóa khối


5

btnHuyBo

Button

Nút hủy bỏ


6

btnLuu

Button

Nút lưu


7

btnDongY

Button

Nút đồng ý


8

btnBoQua

Button

Nút bỏ qua


9

linkChonMonHoc

HyperLink

Liên kết chọn môn học


10

linkThemMonHoc

HyperLink

Liên kết thêm môn học



Danh sách các biến thành phần:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

flagChanged

Boolean

True: có thay đổi trên lưới

False: không có thay đổi trên lưới


2

flagDeleted

Boolean

True: có xóa trên lưới

False: không có xóa trên lưới



3


dtKhoi_MonHocCu


DataTable

Chứa danh sách khối-môn học để

người sử dụng bỏ qua thao tác thêm, xóa môn học thuộc khối



Danh sách các đối tượng xử lý:


STT

Tên

Lớp

Ý nghĩa

Ghi chú

1

xlKhoi

XL_Khoi

Xử lý các thao tác liên quan đến

đối tượng khối


2

xlMonHoc

XL_MonHoc

Xử lý các thao tác liên quan đến

môn học thuộc khối



Danh sách các biến cố:


STT

Thể hiện

Loại biến cố

Xử lý

Ghi chú

1

MH_Khoi

Load

Đọc danh sách khối từ cơ sở

dữ liệu



2


MH_Khoi


Closing

Xử lý lưu lại các thay đổi của người dùng trước khi đóng

màn hình


3

gridKhoi

InitNewRow

Gán mã khối vào cột số thứ tự

trên lưới


4

gridKhoi

CellValueChanged

Bật cờ flagChanged


5

btnThem

Click

Focus vào dòng thêm mới trên

lưới, bật cờ flagChanged




6


btnXoa


Click

Xóa dòng dữ liệu trên lưới, bật cờ flagDeleted,

flagChanged



7


btnHuyBo


Click

Hủy bỏ các thao tác thêm, xóa, sửa đã thực hiện trước đó, tắt cờ flagChanged,

flagDeleted



8


btnLuu


Click

Lưu các thao tác thêm, xóa, sửa xuống cơ sở dữ liệu, tắt

cờ flagChanged, flagDeleted



9


btnDongY


Click

Lưu các thao tác thêm, xóa, sửa xuống cơ sở dữ liệu và

đóng màn hình


10

btnBoQua

Click

Đóng màn hình


11

linkChonMo

nHoc

Click

Mở màn hình nhập danh sách

môn học thuộc khối


12

linkThemMo

nHoc

Click

Mở màn hình quản lý môn

học



B.2.1.4 Lớp MH_MonHoc

Hình 40. Màn hình quản lý môn học


MH_MonHoc

lblTieu_de_man_hinh: Label gridMonHoc: Grid linkChonKhoi: HyperLink btnThem: Button

btnXoa: Button btnHuyBo: Button btnLuu: Button btnDongY: Button btnBoQua: Button xlKhoi: XL_Khoi

xlMonHoc: XL_MonHoc


dtKhoi_MonHocCu: DataTable flagDeleted: Boolean

flagChanged: Boolean

MH_MonHoc_Load MH_MonHoc_Closing gridMonHoc_InitNewRow gridMonHoc_CellValueChanged linkChonKhoi_Click btnThem_Click

btnXoa_Click btnHuyBo_Click btnLuu_Click btnDongY_Click btnBoQua_Click

HoiXoaCacCauTracNghiemLienQuan()


Danh sách các đối tượng thể hiện:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

lblTieuDeManHinh

Label

Tiêu đề màn hình


2

gridMonHoc

Grid

Lưới danh sách các khối


3

btnThem

Button

Nút thêm môn học


4

btnXoa

Button

Nút xóa môn học


5

btnHuyBo

Button

Nút hủy bỏ


6

btnLuu

Button

Nút lưu


7

btnDongY

Button

Nút đồng ý


8

btnBoQua

Button

Nút bỏ qua


9

linkChonKhoi

HyperLink

Liên kết chọn khối



Danh sách các biến thành phần:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

flagChanged

Boolean

True: có thay đổi trên lưới

False: không có thay đổi trên lưới


2

flagDeleted

Boolean

True: có xóa trên lưới

False: không có xóa trên lưới



3


dtKhoi_MonHocCu


DataTable

Chứa danh sách khối-môn học để

người sử dụng bỏ qua thao tác thêm, xóa khối chứa môn học



Danh sách các đối tượng xử lý:


STT

Tên

Lớp

Ý nghĩa

Ghi chú

1

xlKhoi

XL_Khoi

Xử lý thao tác đọc danh sách khối


2

xlMonHoc

XL_MonHoc

Xử lý các thao tác liên quan đến

môn học



Danh sách các biến cố:


STT

Thể hiện

Loại biến cố

Xử lý

Ghi chú

1

MH_MonHoc

Load

Đọc danh sách môn học từ cơ

sở dữ liệu



2


MH_MonHoc


Closing

Xử lý lưu lại các thay đổi của

người dùng trước khi đóng màn hình


3

gridMonHoc

InitNewRow

Gán mã môn học vào cột số

thứ tự trên lưới


4

gridMonHoc

CellValueChanged

Bật cờ flagChanged


5

btnThem

Click

Focus vào dòng thêm mới trên

lưới, bật cờ flagChanged


6

btnXoa

Click

Xóa dòng dữ liệu trên lưới,


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/05/2022