A.1.10 Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về các tập tin chứa thông tin về đề thi và các bài làm của thí sinh (đường dẫn)
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về các câu hỏi đã được đánh giá cần cập nhật (Mã câu hỏi, Độ khó, Độ phân cách, Số lần xuất hiện).
Xử lý :
Hình 36. Sơ đô sử dụng chi tiết Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Sử dụng Automation để đọc nội dung các tập tin.
- Tính toán các chỉ số từ các dữ liệu trong các tập tin.
- Đánh giá các câu trắc nghiệm, đề thi từ các chỉ số tính toán được.
- Cập nhật D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng chính
A.2.1 Lớp Câu trắc nghiệm
Câu trắc nghiệm | |
- Mã câu hỏi - Tên tác giả - Tên môn học - Tên nội dung môn học - Tên nội dung môn học con - Tên mục tiêu môn học - Tên mục tiêu môn học con |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng So Sánh Chức Năng Của Đề Tài Với Chương Trình Đã Được Phát Triển
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Thêm Tác Giả
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Thêm Nội Dung Môn Học
- Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 16
- Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 17
- Màn Hình Nhập Môn Học Thuộc Khối
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
- Tự sao chép - Phát sinh mã |
A.2.2 Lớp Câu trắc nghiệm đa lựa chọn
- Mã câu hỏi - Tên tác giả - Tên môn học - Tên nội dung môn học - Tên nội dung môn học con - Tên mục tiêu môn học - Tên mục tiêu môn học con - Độ khó - Độ phân cách - Nội dung câu hỏi - Các phương án trả lời - Đáp án (Số thứ tự của phương án trả lời đúng) |
- Tự sao chép - Phát sinh mã |
A.2.3 Lớp Câu trắc nghiệm đúng sai
- Mã câu hỏi - Tên tác giả - Tên môn học - Tên nội dung môn học |
- Tự sao chép - Phát sinh mã |
A.2.4 Lớp Phương án trả lời
- Nội dung phương án |
- Tự sao chép |
A.2.5 Lớp Đề thi
- Danh sách các câu hỏi
|
- Tự sao chép - Xáo trộn |
A.2.6 Lớp Dàn bài trắc nghiệm
- Danh sách các yêu cầu chi tiết |
- Tự sao chép - Chọn câu hỏi thỏa yêu cầu |
A.2.7 Lớp Yêu cầu chi tiết
- Danh sách các câu hỏi |
- Tự sao chép |
Phụ lục B. Hồ sơ thiết kế
B.1 Chi tiết các bảng dữ liệu
B.1.1 Bảng KHOI
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaKhoi | N | >0, là khóa chính | Mã khối | |
2 | TenKhoi | S(6) | Tên khối | ||
3 | GhiChu | S(50) | Ghi chú về khối |
B.1.2 Bảng MON_HOC
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaMH | N | >0, là khóa chính | Mã môn học | |
2 | TenMH | S(15) | Tên môn học |
B.1.3 Bảng KHOI_MONHOC
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaKhoi | N | >0, tham gia vào khóa chính, là khóa ngoại đến bảng KHOI | Mã khối | |
2 | MaMH | N | >0, tham gia vào khóa chính, là khóa ngoại đến bảng MON_HOC | Mã môn học |
B.1.4 Bảng NOI_DUNG_MON_HOC
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaMH | N | >0, tham gia vào khóa chính, là khóa ngoại đến bảng MON_HOC | Mã môn học | |
2 | MaNDMH | N | >0, tham gia vào khóa chính | Mã nội dung môn học | |
3 | TenNDMH | S(30) | Tên nội dung môn học | ||
4 | GhiChu | S(50) | Ghi chú cho NDMH |
B.1.5 Bảng NOI_DUNG_CON
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaMH | N | >0, tham gia vào khóa chính, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON_HOC | Mã môn học | |
2 | MaNDMH | N | >0, tham gia vào khóa chính, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON_HOC | Mã nội dung môn học | |
3 | MaNDC | N | >0, tham gia vào khóa chính | Mã nội dung con | |
4 | TenNDC | S(30) | Tên nội dung con | ||
5 | GhiChu | S(50) | Ghi chú |
B.1.6 Bảng MUC_TIEU_MON_HOC
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaMTMH | N | >0, là khóa chính | Mã mục tiêu môn học | |
2 | TenMTMH | S(30) | Tên mục tiêu môn học | ||
3 | GhiChu | S(50) | Ghi chú cho mục tiêu môn học |
B.1.7 Bảng MUC_TIEU_CON
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaMTMH | N | >0, tham gia vào khóa | Mã mục tiêu |
chính, là khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_MON_HOC | môn học | ||||
2 | MaMTC | N | >0, tham gia vào khóa chính | Mã mục tiêu con | |
3 | TenMTC | S(30) | Tên mục tiêu con | ||
4 | GhiChu | S(50) | Ghi chú cho mục tiêu con |
B.1.8 Bảng TAC_GIA
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaTG | N | >0, là khóa chính | Mã tác giả | |
2 | TenTG | S(40) | Tên tác giả | ||
3 | BangCap | S(30) | Bằng cấp của tác giả | ||
4 | DonViCongTac | S(30) | Đơn vị công tác của tác giả | ||
5 | DiaChi | S(80) | Địa chỉ liên lạc của tác giả | ||
6 | DienThoai | S(15) | Số điện thoại của tác giả | ||
7 | GhiChu | S(50) | Ghi chú về tác giả biên soạn câu hỏi trắc nghiệm |
B.1.9 Bảng CAU_HOI_DA_LUA_CHON
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaCH | S(17) | Là khóa chính | Mã câu hỏi | |
2 | NoiDungXML | S | Nội dung câu hỏi theo kiểu XML | ||
3 | NoiDungText | S | Nội dung câu hỏi theo kiểu văn bản | ||
4 | DapAn | N | >0 | Đáp án câu trắc nghiệm, chính là mã lựa chọn |