Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 16


5

DoKho

R

>= 0 và <= 1

Độ khó

nghiệm

câu

trắc


6

DoPhanCach

R

>= -1 và <= 1

Độ phân

trắc nghiệm

cách

câu


7

MaTGBS

N

>0, là khóa ngoại

đến bảng TAC_GIA

Mã tác giả biên soạn

câu trắc nghiệm


8

MaMH

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON

_HOC và bảng

NOI_DUNG_CON

Mã môn học


9

MaNDMH

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON

_HOC và bảng

NOI_DUNG_CON

Mã nội dung môn học


10

MaNDC

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng

NOI_DUNG_CON

Mã nội dung con


11

MaMTMH

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_MON

_HOC và bảng

MUC_TIEU_CON

Mã mục tiêu môn học


12

MaMTC

N

>0, tham gia vào

Mã mục tiêu con


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 16





khóa ngoại đến bảng

MUC_TIEU_CON



13

SoLanXuatHien

N

>0

Số lần câu trắc

nghiệm đã xuất hiện trong các đề thi



B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON


STT

Tên cột

Kiểu

Ràng buộc

Ý nghĩa

Ghi chú

1

MaCH

S(17)

Tham gia vào khóa chính, tham gia vào khóa ngoại đến bảng CAU_HOI_DA_LUA_

CHON

Mã câu hỏi


2

MaLuaChon

N

>0, tham gia vào khóa

chính

Mã lựa chọn


3

NoiDungXML

S


Nội dung lựa chọn theo kiểu

XML


4

NoiDungText

S


Nội dung câu hỏi theo kiểu

văn bản




B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI


STT

Tên cột

Kiểu

Ràng buộc

Ý nghĩa

Ghi

chú

1

MaCH

S(17)

Là khóa chính

Mã câu hỏi


2

NoiDungXML

S


Nội dung câu hỏi







theo kiểu XML


3

NoiDungText

S


Nội dung câu hỏi

theo kiểu văn bản


4

DapAn

N

>0

Đáp án câu trắc nghiệm, chính là mã

lựa chọn


5

DoKho

R

>= 0 và <= 1

Độ khó câu trắc

nghiệm


6

DoPhanCach

R

>= -1 và <= 1

Độ phân cách câu

trắc nghiệm


7

MaTGBS

N

>0, là khóa ngoại

đến bảng TAC_GIA

Mã tác giả biên soạn

câu trắc nghiệm


8

MaMH

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON

_HOC và bảng

NOI_DUNG_CON

Mã môn học


9

MaNDMH

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON

_HOC và bảng

NOI_DUNG_CON

Mã nội dung môn học


10

MaNDC

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng

NOI_DUNG_CON

Mã nội dung con


11

MaMTMH

N

>0, tham gia vào

Mã mục tiêu môn học






khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_MON

_HOC và bảng

MUC_TIEU_CON



12

MaMTC

N

>0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng

MUC_TIEU_CON

Mã mục tiêu con


13

SoLanXuatHien

N

>0

Số lần câu trắc nghiệm đã xuất hiện

trong các đề thi



B.2 Thiết kế chi tiết các lớp đối tượng

B.2.1 Thiết kế lớp đối tượng giao tiếp người dùng

B.2.1.1 Lớp MH_Chinh

Hình 37. Màn hình chính


MH_Chinh

DanhMucChucNang: OutlookBar

MH_Chinh_Load

DanhMucChucNang_Click



Danh sách các đối tượng thể hiện:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú


1


DanhMucChucNang


OutlookBar

Chức danh sách các chức năng

của phần mềm

Vị trí (0,0),

Nằm ở cạnh trái màn hình


B.2.1.2 Lớp MH_TacGia

Hình 38. Màn hình quản lý tác giả

Danh sách các biến cố:


STT

Thể hiện

Loại biến cố

Xử lý

Ghi chú

1

MH_Chinh

Load

Đọc thông tin về cơ sở dữ

liệu



2


DanhMucChucNang


Click

Bật các màn hình tương ứng với chức năng mà người

dung yêu cầu




MH_TacGia


lblTieu_de_man_hinh: Label gridTacGia: Grid

btnThem: Button btnXoa: Button btnHuyBo: Button btnLuu: Button btnDongY: Button btnBoQua: Button xlTacGia: XL_TacGia flagDeleted: Boolean

flagChanged: Boolean

MH_TacGia_Load MH_TacGia_Closing gridTacGia_InitNewRow gridTacGia_CellValueChanged btnThem_Click

btnXoa_Click btnHuyBo_Click btnLuu_Click btnDongY_Click btnBoQua_Click

HoiXoaCacCauTracNghiemLienQuan()


Danh sách các đối tượng thể hiện:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

lblTieuDeManHinh

Label

Tiêu đề màn hình


2

gridTacGia

Grid

Lưới danh sách các tác giả


3

btnThem

Button

Nút thêm tác giả


4

btnXoa

Button

Nút xóa tác giả



5

btnHuyBo

Button

Nút hủy bỏ


6

btnLuu

Button

Nút lưu


7

btnDongY

Button

Nút đồng ý


8

btnBoQua

Button

Nút bỏ qua



Danh sách các biến thành phần:


STT

Tên

Loại/Kiểu

Ý nghĩa

Ghi chú

1

flagChanged

Boolean

True: có thay đổi trên lưới

False: không có thay đổi trên lưới


2

flagDeleted

Boolean

True: có xóa trên lưới

False: không có xóa trên lưới



Danh sách các đối tượng xử lý:


STT

Tên

Lớp

Ý nghĩa

Ghi chú

1

xlTacGia

XL_TacGia

Xử lý các thao tác liên quan đến đối

tượng tác giả



Danh sách các biến cố:


STT

Thể hiện

Loại biến cố

Xử lý

Ghi chú

1

MH_TacGia

Load

Đọc danh sách tác giả từ cơ sở

dữ liệu



2


MH_TacGia


Closing

Xử lý lưu lại các thay đổi của

người dùng trước khi đóng màn hình


3

gridTacGia

InitNewRow

Gán mã tác giả vào cột số thứ

tự trên lưới


4

gridTacGia

CellValueChanged

Bật cờ flagChanged


5

btnThem

Click

Focus vào dòng thêm mới trên


Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí