DoKho | R | >= 0 và <= 1 | Độ khó nghiệm | câu | trắc | ||
6 | DoPhanCach | R | >= -1 và <= 1 | Độ phân trắc nghiệm | cách | câu | |
7 | MaTGBS | N | >0, là khóa ngoại đến bảng TAC_GIA | Mã tác giả biên soạn câu trắc nghiệm | |||
8 | MaMH | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON _HOC và bảng NOI_DUNG_CON | Mã môn học | |||
9 | MaNDMH | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON _HOC và bảng NOI_DUNG_CON | Mã nội dung môn học | |||
10 | MaNDC | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_CON | Mã nội dung con | |||
11 | MaMTMH | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_MON _HOC và bảng MUC_TIEU_CON | Mã mục tiêu môn học | |||
12 | MaMTC | N | >0, tham gia vào | Mã mục tiêu con |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Thêm Tác Giả
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Thêm Nội Dung Môn Học
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Đánh Giá Đề Thi Và Các Câu Trắc Nghiệm
- Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 17
- Màn Hình Nhập Môn Học Thuộc Khối
- Màn Hình Thêm Câu Hỏi - Tab Nhập Danh Sách Tập Tin
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_CON | |||||
13 | SoLanXuatHien | N | >0 | Số lần câu trắc nghiệm đã xuất hiện trong các đề thi |
B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaCH | S(17) | Tham gia vào khóa chính, tham gia vào khóa ngoại đến bảng CAU_HOI_DA_LUA_ CHON | Mã câu hỏi | |
2 | MaLuaChon | N | >0, tham gia vào khóa chính | Mã lựa chọn | |
3 | NoiDungXML | S | Nội dung lựa chọn theo kiểu XML | ||
4 | NoiDungText | S | Nội dung câu hỏi theo kiểu văn bản |
B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI
Tên cột | Kiểu | Ràng buộc | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | MaCH | S(17) | Là khóa chính | Mã câu hỏi | |
2 | NoiDungXML | S | Nội dung câu hỏi |
theo kiểu XML | |||||
3 | NoiDungText | S | Nội dung câu hỏi theo kiểu văn bản | ||
4 | DapAn | N | >0 | Đáp án câu trắc nghiệm, chính là mã lựa chọn | |
5 | DoKho | R | >= 0 và <= 1 | Độ khó câu trắc nghiệm | |
6 | DoPhanCach | R | >= -1 và <= 1 | Độ phân cách câu trắc nghiệm | |
7 | MaTGBS | N | >0, là khóa ngoại đến bảng TAC_GIA | Mã tác giả biên soạn câu trắc nghiệm | |
8 | MaMH | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON _HOC và bảng NOI_DUNG_CON | Mã môn học | |
9 | MaNDMH | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_MON _HOC và bảng NOI_DUNG_CON | Mã nội dung môn học | |
10 | MaNDC | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng NOI_DUNG_CON | Mã nội dung con | |
11 | MaMTMH | N | >0, tham gia vào | Mã mục tiêu môn học |
khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_MON _HOC và bảng MUC_TIEU_CON | |||||
12 | MaMTC | N | >0, tham gia vào khóa ngoại đến bảng MUC_TIEU_CON | Mã mục tiêu con | |
13 | SoLanXuatHien | N | >0 | Số lần câu trắc nghiệm đã xuất hiện trong các đề thi |
B.2 Thiết kế chi tiết các lớp đối tượng
B.2.1 Thiết kế lớp đối tượng giao tiếp người dùng
B.2.1.1 Lớp MH_Chinh
Hình 37. Màn hình chính
DanhMucChucNang: OutlookBar |
MH_Chinh_Load DanhMucChucNang_Click |
Danh sách các đối tượng thể hiện:
Tên | Loại/Kiểu | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | DanhMucChucNang | OutlookBar | Chức danh sách các chức năng của phần mềm | Vị trí (0,0), Nằm ở cạnh trái màn hình |
B.2.1.2 Lớp MH_TacGia
Hình 38. Màn hình quản lý tác giả
Danh sách các biến cố:
Thể hiện | Loại biến cố | Xử lý | Ghi chú | |
1 | MH_Chinh | Load | Đọc thông tin về cơ sở dữ liệu | |
2 | DanhMucChucNang | Click | Bật các màn hình tương ứng với chức năng mà người dung yêu cầu |
MH_TacGia_Load MH_TacGia_Closing gridTacGia_InitNewRow gridTacGia_CellValueChanged btnThem_Click btnXoa_Click btnHuyBo_Click btnLuu_Click btnDongY_Click btnBoQua_Click HoiXoaCacCauTracNghiemLienQuan() |
Danh sách các đối tượng thể hiện:
Tên | Loại/Kiểu | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | lblTieuDeManHinh | Label | Tiêu đề màn hình | |
2 | gridTacGia | Grid | Lưới danh sách các tác giả | |
3 | btnThem | Button | Nút thêm tác giả | |
4 | btnXoa | Button | Nút xóa tác giả |
btnHuyBo | Button | Nút hủy bỏ | ||
6 | btnLuu | Button | Nút lưu | |
7 | btnDongY | Button | Nút đồng ý | |
8 | btnBoQua | Button | Nút bỏ qua |
Danh sách các biến thành phần:
Tên | Loại/Kiểu | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | flagChanged | Boolean | True: có thay đổi trên lưới False: không có thay đổi trên lưới | |
2 | flagDeleted | Boolean | True: có xóa trên lưới False: không có xóa trên lưới |
Danh sách các đối tượng xử lý:
Tên | Lớp | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | xlTacGia | XL_TacGia | Xử lý các thao tác liên quan đến đối tượng tác giả |
Danh sách các biến cố:
Thể hiện | Loại biến cố | Xử lý | Ghi chú | |
1 | MH_TacGia | Load | Đọc danh sách tác giả từ cơ sở dữ liệu | |
2 | MH_TacGia | Closing | Xử lý lưu lại các thay đổi của người dùng trước khi đóng màn hình | |
3 | gridTacGia | InitNewRow | Gán mã tác giả vào cột số thứ tự trên lưới | |
4 | gridTacGia | CellValueChanged | Bật cờ flagChanged | |
5 | btnThem | Click | Focus vào dòng thêm mới trên |