A.1.3.2 Xóa môn thi
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về môn thi cần xóa (Tên môn thi).
- D3 : Các thông tin về các môn thi có trong bộ nhớ phụ.
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng.
- D4 : Các thông tin về môn thi cần xóa (Tên môn học).
Hình 25. Sơ đô sử dụng chi
tiết Xóa môn thi
Xử lý :
Có thể bạn quan tâm!
- Qui Tắc Đặt Tên Cho Các Điều Khiển Trong Các Màn Hình
- Bảng So Sánh Chức Năng Của Đề Tài Với Chương Trình Đã Được Phát Triển
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Thêm Tác Giả
- Sơ Đô Sử Dụng Chi Tiết Đánh Giá Đề Thi Và Các Câu Trắc Nghiệm
- Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 16
- Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 17
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người sử dụng.
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Xóa D4 khỏi bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.4 Quản lý nội dung môn học
A.1.4.1 Thêm nội dung môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về nội dung môn học cần thêm (Tên nội dung môn học, ghi chú).
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về nội dung môn học cần thêm (Tên nội dung môn học, ghi chú).
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
Hình 26. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm nội dung môn học
- Ghi D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 cho người sử dụng.
A.1.4.2 Cập nhật nội dung môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về nội dung môn học cần cập nhật (Tên nội dung, ghi chú).
- D3 : Các thông tin về nội dung môn học cần cập nhật có trong bộ nhớ phụ.
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng.
- D4 : Các thông tin thay đổi về nội dung môn học (Tên nội dung, ghi chú).
Hình 27. Sơ đô sử dụng chi
tiết Cập nhật nội dung môn học
Xử lý :
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người sử dụng.
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Cập nhật D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.4.3 Xóa nội dung môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về nội dung môn học cần xóa (Tên nội dung, ghi chú).
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về nội dung môn học cần xóa (Tên nội dung, ghi chú).
Xử lý :
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người dùng.
Hình 28. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa nội dung môn học
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Xóa D4 khỏi bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.5 Quản lý mục tiêu môn học
A.1.5.1 Thêm mục tiêu môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về mục tiêu môn học cần thêm (Tên mục tiêu, ghi chú)
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về mục tiêu môn học cần thêm (Tên mục tiêu, ghi chú).
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
Hình 29. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm mục tiêu môn học
- Ghi D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 cho người sử dụng.
A.1.5.2 Cập nhật mục tiêu môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về mục tiêu môn học cần cập nhật (Tên mục tiêu, ghi chú).
- D3 : Các thông tin về mục tiêu môn học cần cập nhật có trong bộ nhớ phụ.
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin thay đổi về mục tiêu môn học (Tên mục tiêu, ghi chú).
Hình 30. Sơ đô sử dụng chi
tiết Cập nhật mục tiêu môn học
Xử lý :
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người sử dụng.
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Cập nhật D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.5.3 Xóa mục tiêu môn học
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về mục tiêu môn học cần xóa (Tên mục tiêu, ghi chú).
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về mục tiêu môn học cần xóa (Tên mục tiêu, ghi chú).
Xử lý :
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người sử
Hình 31. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa mục tiêu môn học
dụng.
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Xóa D4 khỏi bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.6 Nhập câu hỏi
Hình 32. Sơ đồ sử dụng chi tiết
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về các tập tin chứa các câu hỏi cần nhập (đường dẫn tập tin)
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về các câu hỏi cần nhập (Tác giả, độ khó, độ phân cách, môn học, nội dung môn học, mục tiêu môn học, loại câu hỏi, nội dung câu hỏi, các phương án trả lời).
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Sử dụng Automation để đọc tập tin Word.
- Hiển thị các câu hỏi đọc được cho người dùng.
- Ghi D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 cho người sử dụng.
A.1.7 Tìm kiếm câu hỏi
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các điều kiện cần tìm kiếm (Loại câu hỏi, Môn học, Nội dung, Mục tiêu, Độ khó, Độ phân cách, Số lần xuất hiện).
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng
- D4 : Các thông tin về các câu hỏi đã được tìm thấy (Loại câu hỏi, Môn học, Nội dung, Mục tiêu, Độ
khó, Độ phân cách, Số lần xuất hiện).
Hình 33. Sơ đô sử dụng chi tiết Tìm kiếm câu hỏi
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Tìm kiếm các câu hỏi thoả điệu kiện.
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ và hiển thị cho người sử
dụng.
- Thông báo D2 cho người sử dụng.
A.1.8 Cập nhật câu hỏi
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về các tập tin chứa các câu hỏi cần cập nhật (đường dẫn).
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng.
- D4 : Các thông tin về các câu hỏi cần cập nhật (tác giả, độ khó, độ phân cách, môn học, nội dung môn học, mục tiêu môn học, loại câu hỏi, nội dung câu
hỏi, các phương án trả lời).
Hình 34. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật câu hỏi
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Sử dụng Automation để đọc nội dung tập tin Word chứa các câu hỏi.
- Hiển thị danh sách các câu hỏi đọc được cho người sử dụng.
- Ghi D4 vào bộ nhớ phụ.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.
A.1.9 Soạn đề thi
Hình 35. Sơ đô sử dụng chi tiết Soạn đề thi
Các luồng dữ liệu :
- D1: Các thông tin về các yêu cầu về đề thi (Môn thi, khối thi, Nội dung, Mục tiêu, Loại câu hỏi, Độ khó tối đa/ tối thiểu, Độ phân cách tối đa/ tối thiểu, Số câu hỏi)
- D2 : Thông báo kết quả xử lý cho người sử dụng.
- D3 : Các thông tin của các câu hỏi thỏa yêu cầu về đề thi (Loại câu hỏi, Môn học, Nội dung, Mục tiêu, Độ khó, Độ phân cách, Số lần xuất hiện).
Xử lý :
- Nhận D1 từ người sử dụng.
- Tìm kiếm và chọn ngẫu nhiên các câu hỏi thỏa yêu cầu.
- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ hiển thị cho người sử dụng.
- Thông báo D2 đến người sử dụng.