Xây dựng nội dung khung tiêu chí dự báo phát triển giáo dục vùng khó khăn tỉnh Thái Nguyên đến 2015 - 11


TÀI LIỆU THAM KHẢO


A. SÁCH BÁO KINH ĐIỂN, VĂN KIỆN ĐẠI HỘI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

1. Văn kiện Hội nghị lần thứ 2 BCH TW khóa VIII- NXB Chính trị Quốc gia 1997.

2. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ IX -NXB Chính trị Quốc gia

2001


3. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ X -NXB Chính trị Quốc gia.

4. Văn kiện Đại hội đại biểu tỉnh Thái Nguyên lần thứ XVI năm 2001.

5. Chiến lược phát triển GD-ĐT 2001-2010 phục vụ sự nghiệp CNH-

HĐH đất nước ( 12.2001 )

6. Quy hoạch phát triển KT-XH tỉnh Thái Nguyên đến 2010.

7. Sở GD&ĐT: Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thái Nguyên đến

2010


8. Sở GD&ĐT: Kế hoạch phát triển giáo dục trung hạn từ 2008-2013

9. Sở GD&ĐT: Báo cáo tổng kết năm học 2006-2007, 2007-2008.

10. Sở GD&ĐT:Đề án nối mạng Internet trường học đến 2005

11. Sở GD&ĐT: Đề án phổ cập bậc THCS năm 2005.

12. Sở GD&ĐT: Đề án kiên cố hóa trường lớp học giai đoạn II 8/2008

13. Tổng điều tra dân số Việt Nam - 1999. NXB Thống kê năm 2000.

14. Kế hoạch hành động quốc gia GDCMN giai đoạn 2003 - 2015.

15. Viên Nghiên cứu phát triển giáo dục: Những vấn đề về phát triển

chiến lược phát triển giáo dủctong thời kỳ CNH-HĐH - NXB năm 1998.

16. Viên nghiên cứu dự báo: Việt Nam con đường phát triển tới 2002 - Hà Nội tháng 2/1995.


17. Viện chiến lược phát triển giáo dục: Một số ý kiến định hướng CNH, HĐH Việt Nam đến 2020 - Hàn Nội 10/1996.

B. SÁCH BÁO TẠP CHÍ..

18. Đỗ Văn Chấn: Dự báo và kế hoạch phát triển. Hà Nội 1999.

19. Đỗ Văn Chấn: Dự báo nhu cầu cán bộ chuyên môn Việt Nam đến năm 2000 - Hà nội 1994.

20. Nguyễn Công Giáp: Dự báo quy mô phát triển GD-ĐT cho thời kỳ 2000-2001. Hà Nội 2001.

21. Phạm Minh Hạc: Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH,HĐH - NXBChính trị Quốc Gia 2001.

22. . Phạm Minh Hạc: GDVN trước ngưỡng cửa của Thế kỷ 21. NXB Chính trị năm 1999.

23. Nguyễn Văn Hộ: Chiến lược Phát triển giáo dục

24. Nguyễn Văn Hộ: Xu hướng phát triển giáo dục năm 2007.

25. Trần Văn Hà: Giáo dục và GD Đại học Việt Nam trước thử thách của thế kỷ XXI làm gì? Làm thế nào. Hà Nội 3/2000.

26. RajA ROY SINGH : Nền giáo dục cho thế kỷ XXI Những triển vọng của châu Á Thái Bình Dương

PHỤ LỤC 2

BẢNG 04: BIỂU DỰ BÁO DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI ĐI HỌC TỈNH THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2006- 2015


Chỉ tiêu

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng dân số

1.122.152

1.134.190

1.146.203

1.158.098

1.169.836

1.181.966

1.194.558

1.207.697

1.221.490

1.232.607

Tr.đó: Dân số 0 đến 24 tuổi

589.508

581.962

572.554

564.623

561.130

543.498

532.592

522.781

513.379

504.093


Dân số 0 -5 tuổi


98 668


100 635


102 297


105 196


107 398


109 004


110 174


111.153


111.153


110.751


Dân số 0 -2 tuổi


54.040


54.113


54.079


55.395


56.114


56.240


55.925


55.559


55.559


54.575


Dân số độ tuổi 3 -5


44.628


46.522


48.218


49.801


51.284


52.764


54.249


55.594


55.594


56.176


Tr đó: 5 tuổi


14.475


15.042


15.576


16.036


16.528


17.077


17.666


18.212


18.212


18.536


Dân số độ tuổi 6-10


77.914


76.412


75.624


75.546


76.477


78.305


80.653


83.054


83.054


85.458


Tr đó: 6 tuổi


14.507


14.861


15.236


15.572


16.003


16.544


17.153


17.731


17.731


18.147


Dân số độ tuổi 11-14


80.014


73.784


68.575


65.217


62.853


61.257


60.194


59.680


59.680


60.546


Dân số độ tuổi 15-17


74.123


71.648


68.309


64.675


60.413


55.868


51.747


48.565


48.565


46.701


Dân số độ tuổi 15-24


258.789


259.483


257.749


253.989


253.989


239.064


229.824


220.329


210.927


200.637

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

Xây dựng nội dung khung tiêu chí dự báo phát triển giáo dục vùng khó khăn tỉnh Thái Nguyên đến 2015 - 11


( Nguồn: Chiến lược dân số tỉnh Thái Nguyên đến 2015 )


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

PHỤ LUC 3

Bảng 5: Số người đã và đang đi học phổ thông chi theo trình độ văn hóa

( Thời điểm tháng 12/2007 )


1. Tiểu học

Tổng số

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5


77.133

16.517

15.961

14.034

15.333

15.288

Chia ra:+ Đô thị

14159

3022

3118

2577

2614

2828

+ Đồng bằng

8612

1801

1754

1590

1752

1715

+ Núi thấp, Vùng sâu

49553

10612

10159

9034

9977

9771

+ Núi cao, hải đảo

4809

1082

930

833

990

974

- Nữ

37410

8255

7653

6721

7302

7479

- Dân tộc

22898

5182

4799

4275

4684

3958



2. THCS

Tổng số

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9


73.161

17.650

18.422

17.824

19.265

Chia ra + Đô Thị

13446

3085

3432

3089

3840

+ Đồng bằng

8325

1998

2069

1969

2289

+ Núi thấp, Vùng sâu

47418

11516

11866

11867

12169

+ Núi cao, hải đảo

3972

1051

1055

899

967

- Nữ

34642

7924

8839

8550

9329

- Dân tộc

21734

5288

5631

5375

5440



3. THPT

Tổng số

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12


39.354

13.570

12.359

13.425

Chia ra:+ Đô thị

10.287

3.489

3.401

3.397

+ Đồng bằng

6.563

2.048

1.962

2.553

+ Núi thấp, Vùng sâu

21.466

7.637

6.644

7.185

+ Núi cao, hải đảo

1.038

396

352

290

- Nữ

21.886

7.431

6.905

7.550

- Dân tộc

10.216

3.644

3.223

3.349


( Nguồn: Số liệu thống kê từ các phòng giáo dục)


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

Xem tất cả 94 trang.

Ngày đăng: 31/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí