TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. SÁCH BÁO KINH ĐIỂN, VĂN KIỆN ĐẠI HỘI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
1. Văn kiện Hội nghị lần thứ 2 BCH TW khóa VIII- NXB Chính trị Quốc gia 1997.
2. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ IX -NXB Chính trị Quốc gia
2001
3. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ X -NXB Chính trị Quốc gia.
4. Văn kiện Đại hội đại biểu tỉnh Thái Nguyên lần thứ XVI năm 2001.
5. Chiến lược phát triển GD-ĐT 2001-2010 phục vụ sự nghiệp CNH-
HĐH đất nước ( 12.2001 )
6. Quy hoạch phát triển KT-XH tỉnh Thái Nguyên đến 2010.
7. Sở GD&ĐT: Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thái Nguyên đến
2010
8. Sở GD&ĐT: Kế hoạch phát triển giáo dục trung hạn từ 2008-2013
9. Sở GD&ĐT: Báo cáo tổng kết năm học 2006-2007, 2007-2008.
10. Sở GD&ĐT:Đề án nối mạng Internet trường học đến 2005
11. Sở GD&ĐT: Đề án phổ cập bậc THCS năm 2005.
12. Sở GD&ĐT: Đề án kiên cố hóa trường lớp học giai đoạn II 8/2008
13. Tổng điều tra dân số Việt Nam - 1999. NXB Thống kê năm 2000.
14. Kế hoạch hành động quốc gia GDCMN giai đoạn 2003 - 2015.
15. Viên Nghiên cứu phát triển giáo dục: Những vấn đề về phát triển
chiến lược phát triển giáo dủctong thời kỳ CNH-HĐH - NXB năm 1998.
16. Viên nghiên cứu dự báo: Việt Nam con đường phát triển tới 2002 - Hà Nội tháng 2/1995.
17. Viện chiến lược phát triển giáo dục: Một số ý kiến định hướng CNH, HĐH Việt Nam đến 2020 - Hàn Nội 10/1996.
B. SÁCH BÁO TẠP CHÍ..
18. Đỗ Văn Chấn: Dự báo và kế hoạch phát triển. Hà Nội 1999.
19. Đỗ Văn Chấn: Dự báo nhu cầu cán bộ chuyên môn Việt Nam đến năm 2000 - Hà nội 1994.
20. Nguyễn Công Giáp: Dự báo quy mô phát triển GD-ĐT cho thời kỳ 2000-2001. Hà Nội 2001.
21. Phạm Minh Hạc: Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH,HĐH - NXBChính trị Quốc Gia 2001.
22. . Phạm Minh Hạc: GDVN trước ngưỡng cửa của Thế kỷ 21. NXB Chính trị năm 1999.
23. Nguyễn Văn Hộ: Chiến lược Phát triển giáo dục
24. Nguyễn Văn Hộ: Xu hướng phát triển giáo dục năm 2007.
25. Trần Văn Hà: Giáo dục và GD Đại học Việt Nam trước thử thách của thế kỷ XXI làm gì? Làm thế nào. Hà Nội 3/2000.
26. RajA ROY SINGH : Nền giáo dục cho thế kỷ XXI Những triển vọng của châu Á Thái Bình Dương
PHỤ LỤC 2
BẢNG 04: BIỂU DỰ BÁO DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI ĐI HỌC TỈNH THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2006- 2015
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng dân số | 1.122.152 | 1.134.190 | 1.146.203 | 1.158.098 | 1.169.836 | 1.181.966 | 1.194.558 | 1.207.697 | 1.221.490 | 1.232.607 |
Tr.đó: Dân số 0 đến 24 tuổi | 589.508 | 581.962 | 572.554 | 564.623 | 561.130 | 543.498 | 532.592 | 522.781 | 513.379 | 504.093 |
Dân số 0 -5 tuổi | 98 668 | 100 635 | 102 297 | 105 196 | 107 398 | 109 004 | 110 174 | 111.153 | 111.153 | 110.751 |
Dân số 0 -2 tuổi | 54.040 | 54.113 | 54.079 | 55.395 | 56.114 | 56.240 | 55.925 | 55.559 | 55.559 | 54.575 |
Dân số độ tuổi 3 -5 | 44.628 | 46.522 | 48.218 | 49.801 | 51.284 | 52.764 | 54.249 | 55.594 | 55.594 | 56.176 |
Tr đó: 5 tuổi | 14.475 | 15.042 | 15.576 | 16.036 | 16.528 | 17.077 | 17.666 | 18.212 | 18.212 | 18.536 |
Dân số độ tuổi 6-10 | 77.914 | 76.412 | 75.624 | 75.546 | 76.477 | 78.305 | 80.653 | 83.054 | 83.054 | 85.458 |
Tr đó: 6 tuổi | 14.507 | 14.861 | 15.236 | 15.572 | 16.003 | 16.544 | 17.153 | 17.731 | 17.731 | 18.147 |
Dân số độ tuổi 11-14 | 80.014 | 73.784 | 68.575 | 65.217 | 62.853 | 61.257 | 60.194 | 59.680 | 59.680 | 60.546 |
Dân số độ tuổi 15-17 | 74.123 | 71.648 | 68.309 | 64.675 | 60.413 | 55.868 | 51.747 | 48.565 | 48.565 | 46.701 |
Dân số độ tuổi 15-24 | 258.789 | 259.483 | 257.749 | 253.989 | 253.989 | 239.064 | 229.824 | 220.329 | 210.927 | 200.637 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xu Hướng Phát Triển Giáo Dục Vùng Khó Khăn Tỉnh Thái Nguyên Đến 2015.
- Bảng Chỉ Tiêu Giáo Dục Cơ Bản. - Tỷ Lệ Học Sinh/lớp( Quy Mô Lớp Tb)
- Xây dựng nội dung khung tiêu chí dự báo phát triển giáo dục vùng khó khăn tỉnh Thái Nguyên đến 2015 - 10
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.
( Nguồn: Chiến lược dân số tỉnh Thái Nguyên đến 2015 )
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
PHỤ LUC 3
Bảng 5: Số người đã và đang đi học phổ thông chi theo trình độ văn hóa
( Thời điểm tháng 12/2007 )
Tổng số | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |
77.133 | 16.517 | 15.961 | 14.034 | 15.333 | 15.288 | |
Chia ra:+ Đô thị | 14159 | 3022 | 3118 | 2577 | 2614 | 2828 |
+ Đồng bằng | 8612 | 1801 | 1754 | 1590 | 1752 | 1715 |
+ Núi thấp, Vùng sâu | 49553 | 10612 | 10159 | 9034 | 9977 | 9771 |
+ Núi cao, hải đảo | 4809 | 1082 | 930 | 833 | 990 | 974 |
- Nữ | 37410 | 8255 | 7653 | 6721 | 7302 | 7479 |
- Dân tộc | 22898 | 5182 | 4799 | 4275 | 4684 | 3958 |
2. THCS | Tổng số | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
73.161 | 17.650 | 18.422 | 17.824 | 19.265 | ||
Chia ra + Đô Thị | 13446 | 3085 | 3432 | 3089 | 3840 | |
+ Đồng bằng | 8325 | 1998 | 2069 | 1969 | 2289 | |
+ Núi thấp, Vùng sâu | 47418 | 11516 | 11866 | 11867 | 12169 | |
+ Núi cao, hải đảo | 3972 | 1051 | 1055 | 899 | 967 | |
- Nữ | 34642 | 7924 | 8839 | 8550 | 9329 | |
- Dân tộc | 21734 | 5288 | 5631 | 5375 | 5440 | |
3. THPT | Tổng số | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
39.354 | 13.570 | 12.359 | 13.425 | |||
Chia ra:+ Đô thị | 10.287 | 3.489 | 3.401 | 3.397 | ||
+ Đồng bằng | 6.563 | 2.048 | 1.962 | 2.553 | ||
+ Núi thấp, Vùng sâu | 21.466 | 7.637 | 6.644 | 7.185 | ||
+ Núi cao, hải đảo | 1.038 | 396 | 352 | 290 | ||
- Nữ | 21.886 | 7.431 | 6.905 | 7.550 | ||
- Dân tộc | 10.216 | 3.644 | 3.223 | 3.349 |
( Nguồn: Số liệu thống kê từ các phòng giáo dục)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn